Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể lọc sinh học kết hợp với màng MBR tại Công ty giầy da Everbest, thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh. (Khóa luận tốt nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.21 KB, 69 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------------

ĐẶNG THANH SƠN

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ XƢ̉ LÝ NƢỚC THẢI
SINH HOA ̣T BẰNG BỂ LỌC SINH HỌC KẾT HỢP VỚI MÀ NG MBR
TẠI CÔNG TY GIẦY DA EVERBEST, THÀNH PHÓ CẨM PHẢ,
TỈNH QUẢNG NINH

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hệ đào tạo

: Chính quy

Chuyên ngành

: Khoa học Môi Trƣờng

Khoa

: Môi Trƣờng

Khoá học

: 2012 – 2016

Thái Nguyên, năm 2016



ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
--------------------

ĐẶNG THANH SƠN

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ XƢ̉ LÝ NƢỚC THẢI
SINH HOA ̣T BẰNG BỂ LỌC SINH HỌC KẾT HỢP VỚI MÀ NG MBR
TẠI CÔNG TY GIẦY DA EVERBEST, THÀNH PHÓ CẨM PHẢ,
TỈNH QUẢNG NINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo
Chuyên ngành
Lớp
Khoa
Khoá học
Giảng viên hƣớng dẫn

: Chính quy
: Khoa học Môi Trƣờng
: K44 – KHMT – N01
: Môi Trƣờng
: 2012 – 2016
: TS. Dƣ Ngọc Thành

Thái Nguyên, năm 2016



i

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành tốt chương trình đào tạo trong nhà trường với phương
châm học đi đôi với hành, mỗi sinh viên khi ra trường cần chuẩn bị cho mình
lượng kiến thức cần thiết, chuyên môn vững vàng. Thời gian thực tập tốt
nghiệp là giai đoạn vô cùng cần thiết đối với mỗi sinh viên, nhằm hệ thống lại
toàn bộ chương trình đã được học và vận dụng lý thuyết vào trong thực tiễn.
Để qua đó sinh viên khi ra trường sẽ hoàn thiện về kiến thức, phương pháp
làm việc cũng như năng lực công tác, nhằm đáp ứng được yêu cầu của thực
tiễn công việc.
Được sự đồng ý của Ban chủ nhiệm khoa Môi trường em đã tiến hành
thực hiện đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý nước thải sinh
hoạt bằng bể lọc sinh học kết hợp với màng MBR tại Công ty giầy da
Everbest, Tp. Cẩ m phả, Tỉnh Quảng Ninh”.
Để hoàn thành được đề tài này, trước hết em xin chân thành cảm ơn Ban
giám hiệu trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Ban chủ nhiệm khoa Môi
trường. Đặc biệt em xin bày tỏ lòng biết ơn thầy giáo TS. Dƣ Ngọc Thành đã
nhiệt tình chỉ bảo, hướng dẫn em hoàn thành tốt đề tài này.
Đồng thời em xin gủi lời cảm ơn chân thành đến Viện kỹ thuật và công
nghê ̣ môi trường đã ta ̣o mo ̣i điề u kiê ̣n thuâ ̣n lơ ̣i cho em trong suố t
thực tâ ̣p ta ̣i đây.

thời gian

Mặc dù bản thân có nhiều cố gắng, song do điều kiện thời gian và năng
lực còn nhiều hạn chế nên khóa luận tốt nghiệp của em không tránh khỏi
những thiếu sót, em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô
giáo và các bạn để bài luận văn của em được hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !

Thái Nguyên, ngày tháng năm 2016
Sinh viên
Đặng Thanh Sơn


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Thành phần nước thải sinh hoạt........................................................ 6
Bảng 2.2. Giá trị các thông số ô nhiễm tối đa cho phép trong nước thải sinh
hoạt .................................................................................................. 11
Bảng 3.1. Phương pháp đo đa ̣c, phân tích các thông số môi trường nước .... 23
Bảng 4.1: Sản lượng hàng năm ....................................................................... 25
Bảng 4.2: Khối lượng chất thải rắn sản xuất ................................................... 30
Bảng 4.3: Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trung bình trong 1 tháng 31
Bảng 4.4: Tải lượng các chất ô nhiễm do các phương tiện giao thông gây ra 33
Bảng 4.5: Tổng hợp nhu cầu dùng nước phục vụ cho sinh hoạt của Nhà máy
......................................................................................................... 35
Bảng 4.6: Kết quả phân tích mẫu nước thải sinh hoạt trước khi xử lý .......... 45
Bảng 4.7: Kết quả phân tích mẫu nước thải sinh hoạt sau khi qua hê ̣ thố ng xử
lý...................................................................................................... 46


iii

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Sơ đồ dây chuyền xử lý nước thải sinh hoạt tại cơ sở .................... 13
Hình 4.1. Vị trí địa lý của cơ sở ...................................................................... 25
Hình 4.2: Mô hình tổ chức của Nhà máy ........................................................ 26
Hình 4.3: Sơ đồ các hạng mục công trình trong nhà máy ............................... 29

Hình 4.4: Sơ đồ hê ̣ thố ng xử lý nước thải sinh hoa ̣t ....................................... 37
Hình 4.5: Chi tiế t hơ ̣p khố i sinh ho ̣c MBR ..................................................... 39
Hình 4.6: Cơ chế lo ̣c qua màng MBR ............................................................. 43
Hình 4.7: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu BOD5 trong nước thải sinh hoạt Công ty
Everbest Việt Nam Limited với QCVN 14:2008/BTNMT (Cột B)47
Hình 4.8: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu TSS trong nước thải sinh hoạt Công ty
Everbest Việt Nam Limited với QCVN 14:2008/BTNMT (Cột B)48
Hình 4.9: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu Sunfua trong nước thải sinh hoạt Công ty
Everbest Việt Nam Limited với QCVN 14:2008/BTNMT (Cột B)49
Hình 4.10: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu Amoni trong nước thải sinh hoạt Công ty
Everbest Việt Nam Limited với QCVN 14:2008/BTNMT (Cột B)49
Hình 4.11: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu Nitrat trong nước thải sinh hoạt Công ty
Everbest Việt Nam Limited với QCVN 14:2008/BTNMT (Cột B)50
Hình 4.12: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu dầ u mỡ đô ̣ng , thực vâ ̣t trong nước thải
sinh hoạt Công ty Everbest Việt Nam Limited với QCVN
14:2008/BTNMT (Cột B) ............................................................... 51
Hình 4.13: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu tổ ng các chất hoạt động bề mặt trong
nước thải sinh hoạt Công ty Everbest Việt Nam Limited với QCVN
14:2008/BTNMT (Cột B) ............................................................... 51
Hình 4.14: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu Phosphat (PO43-) trong nước thải sinh hoạt
Công ty Everbest Việt Nam Limited với QCVN 14:2008/BTNMT
(Cột B)............................................................................................. 52
Hình 4.15: Biểu đồ so sánh chỉ tiêu tổ ng Coliforms trong nước thải sinh hoạt
Công ty Everbest Việt Nam Limited với QCVN 14:2008/BTNMT
(Cột B)............................................................................................. 52


iv

DANH MỤC CÁC CỤM TƢ̀ VIẾT TẮT

BTNMT
BOD
BOD5
COD
CTNH
CP
DO
F/M
KCN
LHQ
MBR
MF

QH

QCVN
QSDĐ
SRT
SS
TT
TCVN
TSS
T-N
UBND
UF
XLNT

: Bộ Tài nguyên Môi trường
: Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand)
: Nhu cầu oxi hóa trong 5 ngày

: Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)
: Chất thải nguy hại
: Chính Phủ
: Lượng oxy hòa tan trong nước
: Tỷ lệ thức ăn / vi sinh vâ ̣t
: Khu công nghiệp
: Liên hợp quốc
: Bể lọc sinh học bằng màng
: Màng vi lọc
: Nghị định
: Quốc hội
: Quyết định
: Quy chuẩn Việt Nam
: Quyề n sử du ̣ng đấ t
: Thời gian lưu bùn
: Chất rắn lơ lửng
: Thông tư
: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Tổng chất rắn lơ lửng
: Ni tơ tổng số
: Ủy ban nhân dân
: Màng siêu lọc
: Xử lý nước thải


v

MỤC LỤC
PHẦN 1. MỞ ĐẦU .......................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề................................................................................................... 1

1.2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................... 2
1.3. Yêu cầ u của đề tài ...................................................................................... 2
1.4. Ý nghĩa của đề tài ....................................................................................... 3
1.4 1. Ý nghĩa trong học tập .............................................................................. 3
1.4.2. Ý nghĩa trong thực tiễn ........................................................................... 3
PHẦN 2 .TỔNG QUAN TÀ I LIỆU ............................................................... 4
2.1. Cơ sở khoa ho ̣c của đề tài .......................................................................... 4
2.1.1. Cơ sở lý luâ ̣n ........................................................................................... 4
2.1.2. Cơ sở pháp lý .......................................................................................... 9
2.2. Tình trạng ô nhiễm môi trường do nước thải sinh hoạt ........................... 11
2.2.1. Trên Thế giới ......................................................................................... 11
2.2.2. Ở Việt Nam............................................................................................ 12
2.3. Hiện trạng nguồn thải và công nghệ xử lý nước thải Công ty giầ y da
Everbest Viê ̣t Nam .......................................................................................... 12
2.4. Tình hình nghiên cứu ứng dụng MBR trên thế giới và ở Việt Nam...... 14
2.4.1. Giới thiê ̣u về công nghê ̣ MBR ............................................................. 14
2.4.2. Tình hình nghiên cứu ứng dụng MBR trên thế giới ............................. 16
2.4.3. Tình hình nghiên cứu ứng dụng MBR ở Việt Nam .............................. 18
PHẦN 3. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ................................................................................................................ 21
3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................ 21
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................ 21
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 21
3.2. Điạ điể m và thời gian nghiên cứu ............................................................ 21
3.3. Nô ̣i dung nghiên cứu ................................................................................ 21
3.4. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 21


vi


3.4.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp ................................................... 21
3.4.2. Phương pháp kế thừa, tham khảo .......................................................... 22
3.4.3. Phương pháp điề u tra và khảo sát thực địa ........................................... 22
3.4.4. Phương pháp lấ y mẫu nước và các phương pháp phân tích ................ 22
3.4.5. Phương pháp tổ ng hơ ̣p so sánh ............................................................. 23
PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CƢ́U VÀ THẢO LUẬN ........................... 24
4.1. Khái quát về Công ty giầy da Everbest Việt Nam Limited...................... 24
4.1.1. Vị trí địa lý ............................................................................................ 24
4.1.2. Quy mô và cơ cấu tổ chức ..................................................................... 25
4.1.3. Các hạng mục xây dựng của cơ sở ........................................................ 27
4.2. Hiê ̣n tra ̣ng môi trường Công ty giầ y da Everbest Viê ̣t Nam Limited ..... 30
4.2.1. Chất thải rắn thông thường và chấ t thải nguy ha ̣i ................................. 30
4.2.2. Bụi và khí thải ....................................................................................... 33
4.2.3. Nước thải ............................................................................................... 34
4.3. Ứng dụng công nghệ bể lọc sinh học kết hợp với màng MBR để xử lý
nước thải sinh hoa ̣t ta ̣i Công ty giầ y da Everbest............................................ 37
4.3.1. Cấ u ta ̣o và chức năng của các bể .......................................................... 37
4.3.2. Quá trình xử lý nước thải tại các bể ...................................................... 40
4.4. Đánh giá hiê ̣u quả xử lý của công nghệ lọc màng MBR ......................... 44
4.4.1. Kế t quả phân tích mẫu nước ................................................................. 44
4.4.2. Hiệu quả xử lý của công nghệ ............................................................... 47
4.5. Những ha ̣n chế tồ n ta ̣i khi vâ ̣n hành và giải pháp để nâng cao hiệu quả xử
lý nước thải của công nghệ lo ̣c màng MBR.................................................... 53
4.5.1 Những ha ̣n chế tồ n ta ̣i khi vâ ̣n hành công nghê ̣ lo ̣c màng MBR ........... 53
4.5.2. Giải pháp để nâng cao hiệu quả xử lý nước thải của công nghệ lo ̣c
màng MBR ...................................................................................................... 55
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHI ......................................................
57
̣
5.1. Kế t luâ ̣n .................................................................................................... 57

5.2. Kiế n nghi ..................................................................................................
58
̣
TÀI LIỆU THAM KHẢO


1

PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Các hoạt động kinh tế, phát triển của xã hội đang là nguyên nhân gây ra
sự biế n đổ i môi trường và khí hâ ̣u trên toàn thế giới . Những hoa ṭ đô ̣ng đó ,
mô ̣t mă ̣t sẽ làm cải thiê ̣n đời số ng của con người , nhưng mă ̣t khác la ̣i làm ca ̣n
kiê ̣t, khan hiế m nguồ n tài nguyên thiên nhiên , gây ô nhiễm và suy thoái môi
trường trên thế giới.
Ô nhiễm môi trường nước đang là một vấn đề lớn mà Việt Nam phải
đối mặt. Hầu hết nước thải sinh hoạt cũng như nước thải công nghiệp không
được xử lý mà được thải trực tiếp vào môi trường, gây ô nhiễm nghiêm trọng
nguồn nước mặt, nước ngầm, tác động xấu đến điều kiện vệ sinh và ảnh
hưởng trực tiếp đến sức khỏe cộng đồng.
Hiê ̣n nay, ở Việt Nam có tới gần 110 khu công nghiê ̣p đang hoa ̣t đô ̣ng ,
ví dụ: khu công nghiê ̣p Nam Sơn, khu công nghiê ̣p Yên Phong II ở Bắ c Ninh ,
khu công nghiê ̣p Viê ̣t Hoà , Phú Thái ở Hải Dương , khu công nghiê ̣p Đông
Anh, Sóc Sơn ở Hà Nội . Nhưng chỉ gầ n 1/3 trong số đó có hê ̣ thố ng phù hơ ̣p
để xử lý nước thải và các chất thải độc hại khác . Công ty Everbest Viê ̣t Nam
Limited cũng nằ m trong tin
̀ h tra ̣ng đó , với mô ̣t lươ ̣ng nước lớn dùng để s ản
xuấ t và vê ̣ sinh đã thải ra ngoài môi trường mô ̣t lươ ̣ng lớn nước thải cùng với
mô ̣t lươ ̣ng lớn khí thải và chấ t thải.

Vấ n đề nước thải đang trở nên nhức nhố i hơn bao giờ hế t . Ở nước ta
vấ n đề bảo vê ̣ môi trường là vấ n đề chiến lược quan trọng trong sự nghiệp
phát triển kinh tế xã hội . Trước tiǹ h hiǹ h đó , con người đang tim
̀ ra mo ̣i giải
pháp để bảo vệ môi trường , xử lý nước thải trước khi thải ra ngoài môi
trường, có sự quản lý chặt c hẽ của nhà nước cũng như của các cơ quan quản
lý có thẩm quyền.
Ngày nay có nhiều phương pháp khác nhau được sử dụng trong công
nghệ xử lý nước thải sinh hoa ̣t. Phương pháp ứng dụng công nghệ sinh học


2

đang được sử dụng phổ biến nhất trong hầu hết các hệ thống xử lý ở các
nhà máy, khu công nghiê ̣p. Dựa trên những lợi ích cũng như hiệu quả xử lý
cao, kích thước công trình nhỏ, vận hành và quản lý dễ dàng. Công nghệ
MBR (Membrane Bio - Reactor, lọc sinh học - màng) là hệ thống xử lý
nước thải kết hợp quá trình lọc màng với quá trình sinh học sinh trưởng lơ
lửng, được biết đến như một kỹ thuật hiệu quả nhất hiện nay để loại bỏ
hợp chất hữu cơ, các chất rắn lơ lửng, nitơ và photpho, cho duy trì lượng
sinh khối lớn.
Từ những lợi ích cũng như khả năng xử lý nước thải của công nghệ
MBR. Được sự nhất trí của nhà trường, dưới sự hướng dẫn của thầy giáo
TS. Dư Ngo ̣c Thành, em tiến hành thực hiê ̣n đề tài : “Nghiên cứu ứng dụng
công nghê ̣ xử lý nước thải sinh hoaṭ bằ ng bể lọc sinh học kế t hợp với màng
MBR taị Công ty giầ y da Everbest, Tp. Cẩ m phả, Tỉnh Quảng Ninh”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
- Đánh giá hiện trạng môi trường công ty giầ y da Everbest Viê ̣t Nam Limited
.
- Nghiên cứu ứng du ̣ng công nghê ̣ bể lo ̣c sinh ho ̣c kế t hơ ̣p với


màng

MBR để xử lý nước thải sinh hoa ̣t ta ̣i Công ty giầ y da Everbest.
- Đề xuất được giải pháp để nâng cao hiệu quả xử lý nước thải của công
nghệ lo ̣c màng MBR.
1.3. Yêu cầ u của đề tài
- Công tác điều tra thu thập thông tin, phân tích chất lượng nước thải
của Công ty Everbest Viê ̣t Nam Limited
+ Thông tin và số liệu thu thập được chính xác, trung thực, khách quan.
+ Các mẫu nghiên cứu và phân tích phải đảm bảo tính khoa học và đại
diện cho khu vực nghiên cứu.
+ Đánh giá đầy đủ, chính xác chất lượng nước thải của Công ty.
+ Các kết quả phân tích phải được so sánh với tiêu chuẩn, quy chuẩn
môi trường Việt Nam.


Khóa luận đầy đủ ở file: Khóa luận full

















×