HỆ THỐNG SƯỞI,
THÔNG GIÓ VÀ
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN ................................................... HA - 2
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT ................................ HA - 4
KIỂM TRA TẠI CHỖ.......................................HA - 7
THỰC HIỆN KIỂM TRA CHUẨN ĐOÁN ...HA - 11
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MÁY ĐIỀU
HÒA KHÔNG KHÍ VÀ BỘ SƯỞI
CÁC THÀNH PHẦN........................................ HA - 15
KIỂM TRA ........................................................ HA - 16
CỤM CHI TIẾT THỔI
CÁC THÀNH PHẦN........................................ HA - 19
KIỂM TRA ........................................................ HA - 20
CỤM CHI TIẾT SƯỞI
CÁC THÀNH PHẦN........................................ HA - 22
KIỂM TRA ........................................................ HA - 23
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
CÁC THÀNH PHẦN........................................ HA - 25
MÁY NÉN
CÁC THÀNH PHẦN............................. HA - 26
KIỂM TRA ............................................. HA - 26
ĐỘNG CƠ VÀ QUẠT BÌNH NGƯNG TỤ
CÁC THÀNH PHẦN............................. HA - 27
KIỂM TRA ............................................. HA - 27
BÌNH SẤY
CÁC THÀNH PHẦN............................. HA - 28
KIỂM TRA ............................................. HA - 28
MÁY LÀM BAY HƠI
CÁC THÀNH PHẦN............................. HA - 29
KIỂM TRA ............................................. HA - 31
HA-2
HỆ THỐNG SƯỞI , THÔNG GIÓ & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN EB881A7C
NHỮNG CẢNH BÁO KHI LÀM VIỆC VỚI
CHẤT LÀM LẠNH
1. Chất làm lạnh R134a là một chất có độ hóa hơi cao. Một
giọt của nó rơi vào da có thể làm cho chỗ da đó bò nứt vì
lạnh buốt. Khi làm việc với chất làm lạnh thì phải đeo
găng tay.
2. Theo tiêu chuẩn là khi làm việc với chất làm lạnh thì
phải đeo kính bảo vệ hay kính mát để bảo vệ mặt và đeo
găng tay để bảo vệ tay. Nếu chất làm lạnh bắn vào mắt
thì phải rửa chúng ngay bằng nước sạch.
3. Bình chứa chất R134a được nén ở áp suất cao nên đường
bao giờ để ở chỗ nóng và kiểm tra chỗ để bình chứa này
ở nhiệt độ không quá 52OC.
4. Không được trộn lẫn chất làm lạnh R134a và R12 dù chỉ
là một lượng nhỏ. Nếu trộn chúng vào nhau thì máy nén
sẽ bò hỏng.
5. Chỉ dùng những chất làm lạnh được khuyến cáo. Nếu
dùng những chất khác thì hệ thống sẽ bò hỏng chức năng.
6. Chất PAG hấp thụ độ ẩm từ không khí rất nhanh, do đó
cần phải tuân theo các thao tác sau.
a. Khi tháo các chi tiết của máy điều hòa ra khỏi xe thì
phải nút bằng nắp ngay để tránh bò ẩm.
b. Khi ráp các thành phần vào xe thì không được tháo
nắp ra chỉ tháo nắp ra ngay trước khi lắp vào xe.
c. Phải tiến hành nối ngay các ống dẫn chất làm lạnh
đâể hệ thống điều hòa tránh bò nhiễm ẩm.
d. Chỉ dùng chất bôi trơn được khuyến cáo.
THAY CÁC BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
1. Không được mở hay nới lỏng các bộ phận nối ra trước
khi làm xong công đoạn xả ga ra khỏi hệ thống.
2. Trước khi nối các bộ phận nối thì phải nút chúng lại
trước. Bôi dầu chất làm lạnh vào các bộ phận nối và
nút chúng lại trước khi nối chúng.
3. Vì các chi tiết dùng cho chất làm lạnh R134a và R12 là
không tương thích với nhau nên không được dùng
chung .
CHÚ Ý:
a.
Nếu vòng đệm chữ O dùng cho chất R12 được lắp
vào hệ thống của R134a thì ở chỗ vòng đệm chữ
O sẽ có những bọt khí hay vòng đệm chữ O sẽ bò
phồng lên. Kết quả là chất làm lạnh sẽ bò rò rỉ.
b.
Nếu dầu máy nén dùng cho hệ thống chất làm
lạnh R12 dùng cho hệ thống R134a thì quy trình
nén sẽ bò hỏng.
KVTH101A
KVTH100A
TỔNG QUAN
HA-3
BIỂU ĐỒ DÒNG KHÍ
Bộ bay hơi
Bộ sưởi
Máy thổi
CỔNG GIÓ
Không khí
tuần hoàn
CỔNG
XẢ KÍNH
CHẮN GIÓ
Xả xuống đế
Lõi máy sưởi
Không khí ngoài
A : Cửa nạp không khí
B : Cửa điều khiển nhiệt độ
C : Cửa đế
D : Cửa xả
E : Cửa sấy kính
Công tắc điều khiển chế độ
Nút điều khiển chế độ
Nút gió ngoài/ tuần hoàn (rec)
Chức năng
XẢ
XẢ / ĐẾ
ĐẾ
KÍNH/ ĐẾ
KÍNH
TUẦN HOÀN
KHÍ NGOÀI
EMTHA5001A
HA-4
HỆ THỐNG SƯỞI , THÔNG GIÓ & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
EEAB13AA
Chi tiết
Máy sưởi
Đặc điểm kỹ thuật
Loại
Hệ thống trộn khí nén dòng hai ngõ
Công suất
3800±10% kcal/h
Bộ điều khiển máy sưởi
Loại quay và đẩy
Vật liệu vỏ máy sưởi
P.P + TALC 20%
Vỏ máy sưởi
2.0±0.2 mm
Loại lõi máy sưởi
Loại có ống và cánh tản bằng nhôm
Kích thước lõi máy sưởi
163,5Wx 185H x 270D
Loại mỡ cửa
Thông gió & sưởi,
Mở kích hoạt động cơ
cửa mui
Cửa nhiệt độ
Lực xoắn trục đầu ra
Máy thổi
Kích hoạt cáp
4 kgf.cm
Trục đầu ra vòng/phút
4.0 v/p
Phương quay trục đầu ra
Cùng chiều kim đồng hồ, ngược chiều kim đồng hồ
Thế danh đònh
DC 24V
Dòng hãm trục đầu ra
Tối đa 300 mA
Thế vận hành tối thiểu
DC 20V
Dòng danh đònh
Tối đa 125 mA
Vỏ máy thổi
P.P + TALC 20%
Độ dày của vỏ máy thổi (mm)
1.8± 0.2 (Mando), 2.0± 0.2 (Dongwhan)
Loại quạt thổi
Loại SIROCCO
Kích cỡ quạt thổi
147 x 76.2 h
Số cánh quạt thổi
44 cánh
Động cơ thổi
Thế hoạt động
Thế không tải
DC 24V
3 400 v/p (loại có điều hòa nhiệt độ),
3 200 v/p (loại không có điều hòa nhiệt độ)
Điện trở cách ly
1MΩ hoặc hơn nữa
Chiều quay
Theo chiều kim đồng hồ
Dải nhiệt độ
-30OC~80OC
TỔNG QUAN
HA-5
ưè t
ChiÏỵçètiế
Máy bay hơi
(dàn lạnh)
Vật liệu
Lõi
Ịåõíè÷åđêèå
Đặc điểm
kỹ thuậäàííûå
t
P.P + TALC 20%
LOẠI LAMINATED & C/FIN (1 BÌNH)
Loại
Kích cỡ
223W x 220H x 940D (Dongwhan)
216W x 211Hx 780 (Mando)
2.1 mm (Dongwhan), 1.82 mm (Mando)
Rãnh chốt
Van mở dãn
Loại
Nhiệt dừng (kgh/cm2.G)
Chi tiết cản
Máy điều hòa
nhiệt độ
Chất làm lạnh
Công suất làm lạnh
Khối lượng chất làm lạnh
Máy nén
Loại
Thế danh đònh
Tiêu thụ năng lượng
Loại pu-li
Vòng/phút tối đa
Lực xoắn ma sát
Chất bôi trơn
Van điều tiết áp suất
Thùng bình sấy
Dung lượng
Thế danh đònh
Dải nhiệt độ sử dụng
Dải nhiệt độ vận hành
Thời gian nghỉ
HI-LO (giây)
Áp suất hoạt động
Áp suất xả
Vật liệu
Tác nhân sấy
Áp suất kiểm tra độ kín khí
Áp suất kiểm tra áp suất
Công tắc áp suất đôi
Công tắc áp suất cao
Công tắc áp suất thấp
Điều nhiệt
Loại TXV Block
1.4±0.1 (0OC), 2.45±0.2(10O C) ; Dongwhan
1.3±0.1(0O C), 1.5±0.1(0O C) â TCI ; Mando
1.5RT
DC 24V
-30O C ~ 60O C
DC 20V ~ DC 30V
240±40(Dongwhan), 285±40(Mando)
HI-ML (giây)
85±30(Dongwhan), 125±30(Mando)
HI-MI (giây)
40±20(Dongwhan), 65±20(Mando)
R-134a
3400±10% kcal/h
625±20g (Động cơ D4AE, D4AF, D4DC )
600±20g (Động cơ D4AL, D4DA, D4DB)
570±20g [D4AL (NARROW)]
HS-17, loại đóa mặt trao
DC 24V
Tối đa 47W
Loại A (140 mm)
7000 v/p
Tối thiểu 4.4 kgf.m
Dầu Fa46XG (180±10cc)
35~42.2 kg/cm2.G
Tối thiểu 28.1kg/cm2.G
AL 6061
XH-9(50g) hoặc tương đương
36 kgf/cm2.G
54 kgf/cm2.G
TẮT: 32 kg/cm2±2
LỆCH: 6 kg/cm2±2
MỞ: 2.0 kg/cm2±2
LỆCH: Tối đa 0.25 kg/cm2
TẮT: 1.0±0.5OC (Mando),1.0OC (Dongwhan)
LỆCH: 3.0±0,5OC (Mando),1.5OC (Dongwhan)
HA-6
HỆ THỐNG SƯỞI , THÔNG GIÓ & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TIÊU CHUẨN BẢO DƯỢNG
Chi tiết
Giá trò danh đònh
Sức căng của dây cua-roa (Sau khi chạy)
6 ~ 9 mm
Bộ ly hợp từ máy nén (Khe hở khí)
0.35 ~ 0.75 mm (Khi công tắc từ TẮT)
LỰC XOẮN
[CHI TIẾT NỐI VÒNG ĐỆM CHỮ O]
Đường kính ngoài của ống(mm)
Lực xoắn
Nm
kgf.m
lb-ft
9
12~15
1.2~1.5
8.6~10.8
12.7
20~25
2.0~2.5
14.4~18.0
16
29~34
3.0~3.5
21.6~25.3
Lực xoắn
kgf.m
0.4~0.8
1.0~1.5
2.0~3.0
2.0~3.0
lb-ft
2.8~5.7
7.2~10.8
14.4~21.6
14.4~21.6
[CHI TIẾT NỐI CỦA ỐNG LOẠI PHẲNG]
Đường kính ngoài của ống (mm)
Nm
4~8
10~15
20~29
20~29
9
12.7
16
[BU-LÔNG VÀ ĐAI ỐC]
Lực xoắn
Đường kính kích
thước ren x
bước ốc (mm)
4T
7T
0.5~0.7
3.6~5.0
-
-
-
8~12
0.8~1.2
5.7~8.6
-
-
-
14.4 ~
20~29
2.0~3.0
14.4 ~
-
-
-
47~71
4.8~7.2
35 ~
0.9~1.1
1.2~1.6
8.6 ~
20~25
2.0~2.5
11.5
2.5~3.0
18.0 ~
1.26
21.6
M10 x 1.5
13.0 ~
1.8~2.7
18.0
39~49
4.0~5.0
3.5~4.5
25.3 ~
32~49
44~59
4.5~6.0
3.3~5.0
23.8 ~
59~78
32.5
M14 x 1.5
56.4 ~
118 ~
61.4
137
6.0~8.0
43.3 ~
42~59
4.3~6.0
52.0
31.1 ~
44~67
4.5~6.8
83~108
8.5~11
61.4 ~
85~128
79.5
86.7 ~
127 ~
101.2
177
13~38
94.0 ~
130.1
32.5 ~
49.1
43.3
57.8
12~14
32.5 ~
43.3
36.1
1.25
7.8~8.5
28.9 ~
21.6
36.1
19.5
76~83
5~7
6.5~7.9
0.5~0.6
5~6
34~44
2.6~4.3
5~6
9~11
M6 x 1.0
M12 x
lb-ft
3.6~4.3
0.3~0.4
18~26
kgf.m
0.5~0.6
3~4
25~29
Nm
2.1~2.8
M5 x 0.8
M10 x
lb-ft
lb-ft
lb-ft
12~16
kgf.m
kgf.m
kgf.m
M7 x 1.26
Nm
Nm
Nm
9T
8T
-
8.7 ~
62.9 ~
13.1
94.7
-
-
TỔNG QUAN
HA-7
1. Đóng tất cả các van tay của máy đo ống góp.
KIỂM TRA TẠI XE E0341B36
LẮP MÁY ĐO ỐNG GÓP
2. Lắp vòi nạp của máy đo vào cửa bảo dưỡng (cửa bảo
dưỡng áp suất cao, áp suất thấp)
CẢNH BÁO:
Vì máy nén của hai loại R-12 và R-134, sử dụng
hai loại chất làm lạnh và chất bôi trơn khác nhau
nên chúng không được trộn lẫn với nhau dù chỉ là
một lượng nhỏ. Do đó, phải dùng những dụng cụ
và thiết bò bảo dưỡng chuyên biệt.
Nếu dùng thiết bò không đúng thì chất làm lạnh
hoặc chất bôi trơn của hệ thống điều hòa không
khí sẽ bò vô ẩm.
KVTH104A
3. Xiết chặt đai ốc của máy đo ống góp bằng tay không.
KVTH103A
KVTH105A
HA-8
HỆ THỐNG SƯỞI , THÔNG GIÓ & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
XẢ HỆ THỐNG
CẢNH BÁO
a. Khi nối các thiết bò bảo dưỡng, phải thực hiện các
thao tác phù hợp với các chỉ dẫn của nhà sản xuất.
b. Không được thởû vào chất làm lạnh hoặc chất bay
hơi.
c. Nếu xả chất làm lạnh, phải thông gió khu vực làm
việc trước khi tiến hành bảo dưỡng.
1. Khi hệ thống điều hòa không khí bò mở ra, chẳng hạn
như khi lắp hoặc sửa chữa, cần phải xả chất làm lạnh
bằng hệ thống Nạp/Thu hồi/Phục hồi R-134a. (Nếu hệ
thống đã bò mở ra trong vài ngày rồi thì thùng sấy phải
thay đi và phải xả chất làm lạnh hết đi trước khi đo
trong vài giờ.)
2. Theo mỗi chỉ dẫn của nhà sản xuất, hãy nối hệ thống
Nạp/Thu hồi/ Phục hồi (A) vào cửa bảo dưỡng áp suất
cao (B) và cửa bảo dưỡng áp suất thấp (C).
Sau đó, xả chất làm lạnh ra khỏi hệ thống.
KIỂM TRA SỰ RÒ CHẤT LÀM LẠNH
Khi thực hiện công việc bảo dưỡng có liên quan đến việc
tháo và gỡ hệ thống làm lạnh hoặc phải nối khít thì hãy
kiểm tra xem có rò rỉ bằng một đầu dò rò điện trước đã.
CHÚ Ý
Để dùng dầu dò cho đúng, phải đọc bảng hướng
dẫn của nhà sản xuất trước khi dùng nó.
1. Kiểm tra lực xoắn ở mỗi chỗ nối khít, nếu quá lỏng thì
phải xiết chúng chặt lại đến lực xiết quy đònh.
2. Nếu vẫn bò rò gas ngay cả sau khi xiết chặt theo như
quy đònh thì phải xả chất làm lạnh ra khỏi hệ thống, gỡ
mối nối khít ra và kiểm tra xem có bò hư hỏng gì không.
3. Kiểm tra dầu máy nén. Nếu cần, phải châm thêm.
EQKE004A
3. Nếu áp suất thấp không đạt đến 760mmHg hoặc hơn
nữa trong vòng 15 phút, có nghóa là hệ thống đã bò rò.
Nạp cục bộ vào hệ thống và kiểm tra chỗ rò rỉ.
EQKE007A
HA-9
TỔNG QUAN
XẢ HỆ THỐNG
CẢNH BÁO
a. Khi nối các thiết bò bảo dưỡng, phải thực hiện theo
như chỉ dẫn của nhà sản xuất.
b. Không được thở vào chất làm lạnh hoặc chất bay
hơi.
c. Nếu xả chất làm lạnh thì phải thông gió khu vực
làm việc trước khi tiến hành bảo dưỡng.
1. Theo mỗi chỉ dẫn của nhà sản xuất, hãy nối hệ thống
Nạp/ Thu hồi/Phục hồi (A) vào cửa bảo dưỡng áp suất
cao (B) và cửa bảo dưỡng áp suất thấp (C).
Sau đó, xả chất làm lạnh ra khỏi hệ thống.
KIỂM TRA TRƯỚC KHI LÁI
1. Kiểm tra xem cánh tản của bình ngưng có bò tắc hoặc
hư hay không. Nếu cánh tản bình ngưng bò tắc thì phải
sạch bằng chất rửa.
CẢNH BÁO
Khi làm sạch cánh tản của bình ngưng, cẩn thận kẻo
làm hỏng nó.
2. Kiểm tra xem liệu dây cua-roa (dây đai) đã ráp đúng
với rãnh pu-li chưa.
3. Kiểm tra độ căng của dây cua-roa.
CẢNH BÁO
Nếu sức căng của dâu cua-roa không đúng thì nó sẽ
làm giảm công suất của máy điều hòa hoặc tuổi thọ
của dây cua-roa truyền động.
Sức căng dây cua-roa (Sau khi chạy)
6 ~ 9 mm
Máy nén điều hòa không khí
Pu-li trung gian
EQKE004A
2. Châm lượng dầu mới đúng lượng dầu chất làm lạnh đã
bò xả đi khi phục hồi.
CHÚ Ý
Chỉ dùng dầu chất làm lạnh theo quy đònh
FD46XG(PAG).
3. Nạp hệ thống với lượng chất làm lạnh R-134a theo
như quy đònh.
Đừng nạp dư. Nếu làm thế, máy nén sẽ có thể bò hỏng.
EMTHA5002A
4. Sau khi nới lỏng đai ốc chỉnh của pu-li trung gian, dòch
chuyển pu-li trung gian để điều chỉnh sức căng của
cua-roa truyền động.
Pu-li trung gian
Bu-lông chỉnh
pu-li trung gian
Lượng chất
42g (Động cơ D4DD )
làm lạnh của 625 ± 20g (Động cơ D4AE, D4AF, D4DC)
máy lạnh
600 ± 20g (D4AL, D4DA, D4DB)
570 ± 20g (D4AL, NARROW)
EMTHA5003A
HA-10
HỆ THỐNG SƯỞI , THÔNG GIÓ & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Đai ốc chỉnh
pu-li trung gian
Pu-li trung gian
Làm căng
Làm chùng
EMTHA5004A
5. Quay động cơ.
6. Bật công tắc máy điều hòa.
CHÚ Ý
Kiểm tra xem công tắc máy quạt có hoạt động bình
thường ở mỗi vò trí không.
7. Kiểm tra hoạt động của bộ ly hợp từ.
8. Khi cho bộ ly hợp từ hoạt động, kiểm tra xem tốc độ
chạy ga-răng-ti có chạy nhanh lên không.
9. Kiểm tra tình trạng hoạt động của động cơ quạt bình
ngưng tụ(quạt dàn nóng).
Công tắc máy điều hòa
nhiệt độ
MỞ
Động cơ quạt bình ngưng tụ
TẮT
TẮT
MỞ
10.Kiểm tra xem liệu máy điều hòa có hoạt động bình
thường không. Nếu máy điều hòa hoạt động không bình
thường thì phải kiểm tra xem chất làm lạnh có bò rò
không, kiểm tra bằng đầu dò khí gas.
TỔNG QUAN
HA-11
TIẾN HÀNH CHẨN ĐOÁN
EEE5C8F9
Các chỉ số chỉ ra ở các chương sau sẽ được dùng như là các ví dụ điển hình của các vấn đề thông thường mà bạn
cần phải chẩn đoán.
Chỉ số đo
Phía thấp
Phía cao
BÌNH THƯỜNG BÌNH THƯỜNG
Những biểu hiện khác
Chẩn đoán
Sửa chữa
• Xả khí: hơi mát
Có lẫn khí và độ ẩm vô hệ thống. 1. Kiểm tra rò rỉ
• Công tắc tónh nhiệt (Nhiệt
2. Xả chất làm lạnh ra khỏi hệ
thống
kế):Chỉ số phía dưới không
3. Sửa chữa chỗ rò nếu có bất
dao động khi công tắc
kỳchỗ rò nào.
“BẬT” và “TẮT”.
4. Thay bình sấy. Bình sấy có
lẽ bò bão hòa bởi chất ẩm.
5. Xả hệ thống trong ít nhất 30
phút.
6. Nạp chất làm lạnh hệ thống.
7. Vận hành hệ thống và kiểm
tra tình trạng hoạt động.
EMTHA5005A
Phía thấp
Phía cao
BÌNH THƯỜNG BÌNH THƯỜNG
Xả khí: Trở nên ấm vì chân
không đang ở phía dưới.
• Xả khí: Trở nên ấm kéo
dài lúc nóng.
•
Độ ẩm quá lớn trong hệ thống
1. Xả chất làm lạnh
2. Thay bình sấy
3. Xả hệ thống bằng một hệ
thống phục hồi/thu hồi.
4. Tái nạp hệ thống với lượng
vừa đúng.
5. Vận hành hệ thống và kiểm
tra tình trạng hoạt động.
EMTHA5006A
Phía thấp
Phía cao
BÌNH THƯỜNG BÌNH THƯỜNG
EMTHA5007A
• Máy nén: Chu trình lặp
Công tắc nhiệt tónh bò hỏng
giữa tắt và mở quá nhanh.
•Chỉ số phía thấp: Dải đo
không đủ chỉ số đo phía
thấp.
1. Dừng động cơ và “TẮT” máy
điều hòa nhiệt độ.
2. Thay công tắc tónh nhiệt.
Khi thay công tắc tónh nhiệt
mới,phải đảm bảo rằng tónh
nhiệt kếđược lắp vào cùng
vò trí trên lõibộ bay hơi như
vò trí cũ.
HA-12
HỆ THỐNG SƯỞI , THÔNG GIÓ & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Chỉ số đo
Phía thấp
Chẩn đoán
Những biểu hiện khác
Phía cao
Sửa chữa
•
Máy nén: Áp suất phía thấp
tích tụ quá cao trước khi nén
(điểm “BẬT”chu trình quá
cao)
Công tắc nhiệt tónh bò hỏng
1. Dừng động cơ và “TẮT” điều
hòa nhiệt độ đi.
2. Sửa chữa hoặc thay thế công tắc
nhiệt tónh bằng nhiệt kế (bảo đảm
tất cả các dây dẫn đặt đúng vò trí
để không bò chập mạch).
3. Cho hệ thống chạy và kiểm tra
tình trạng hoạt động.
•
Xả khí: hơi mát.
•
Hệ thống hơi thấp khi có chất làm
lạnh.
1.
2.
3.
4.
5.
•
Xả khí: ấm
•
•
Hệ thống rất thấp khi có chất làm
lạnh.
Có thể hệ thống bò rò.
1. Kiểm tra rò rỉ
2. Kiểm tra rò ở khu vực phốt máy
nén rất cẩn thận.
3. Xả chất làm lạnh.
4. Kiểm tra mức dầu máy nén.
5. Cho bốc hơi hệ thống bằng thiết
bò thu hồi/phục hồi.
6. Nạp chất làm lạnh vào hệ thống.
7. Vận hành hệ thống và kiểm tra
tình trạng hoạt động.
Xả khí: hơi mát
•
Van giãn mở: Bò kết nước hoặc •
bám giá.
•
Van giãn nở bò dính và đóng.
Màn chắn bò bít lại.
Bóng cảm biến bò suy chức năng.
1. Xả hệ thống.
2. Gỡ đường nạp ở van giãn nở và
kiểm tra màn chắn.
3. Làm sạch, thay màn và nối lại
đường nạp.
4. Xả hệ thống bằng thiết bò thu hồi/
hồi phục.
5. Nạp chất làm lạnh vào hệ thống.
BÌNH THƯỜNG BÌNH THƯỜNG
đến PHÍA CAO
EMTHA5008A
Phía thấp
THẤP
Phía cao
THẤP
Kiểm tra rò rỉ
Xả chất làm lạnh
Sửa chỗ rò
Kiểm tra mức dầu máy nén
Xả hệ thống bằng hệ thống phục
hồi/thu hồi.
6. Nạp chất làm lạnh vào hệ thống.
7. Vận hành hệ thống và kiểm tra
tình trạng hoạt động.
EMTHA5009A
Phía thấp
THẤP
Phía cao
THẤP
EMTHA5010A
Phía thấp
THẤP
Phía cao
THẤP
EMTHA5011A
•
•
TỔNG QUAN
HA-13
Chỉ số đo
Phía thấp
THẤP
Chẩn đoán
Những biểu hiện khác
Phía cao
•
•
Xả khí: hơi mát.
Ống phía cao: Mát và kết nước
hoặc bò đông.
•
Máy nén: Có tiếng ồn
•
•
•
Sửa chữa
Hạn chế ở phía cao của hệ thống.
1. Xả hệ thống
2. Tháo và thay bình sấy, ống chất
lỏng hoặc những chi tiết bò hỏng
khác.
3. Xả hệ thống bằng thiết bò phục
hồi/thu hồi.
4. Nạp chất làm lạnh vào hệ thống.
5. Vận hành hệ thống và kiểm tra
tình trạng hoạt động.
•
Máy nén bò suy chức năng.
1. Thay máy nén.
2. Tháo quy lát máy nén và kiểm
tra máy nén.
3. Kiểm tra mức dầu máy nén.
4. Thay bình sấy.
5. Vận hành hệ thống và kiểm tra
tình trạng hoạt động.
Xả khí: Ấm
Phía ống cao: Rất nóng
•
Bình ngưng (dàn nóng) suy chức
năng và bò nạp quá.
1. Kiểm tra xem dây cua-roa có lỏng
hoặc mòn quá hay không.
2. Kiểm tra bình ngưng xem bình
dẫn khí có bò tắc.
3. Kiểm tra lượng chất làm lạnh
trong bình ngưng để có được độ
tản nhiệt đúng.
4. Kiểm tra xem có nạp dư chất làm
lạnh không.
5. Vận hành hệ thống và kiểm tra
tình trạng hoạt động.
Xả khí: Hơi mát
•
Lượng lớn khí và độ ẩm.
1. Xả chất làm lạnh ra khỏi hệ
thống.
2. Thay bình sấy bò cho là bão hòa
với độ ẩm.
3. Xả hệ thống bằng bơm chân
không.
4. Xả chất làm lạnh của hệ thống.
5. Vận hành hệ thống và kiểm tra
tình trạng hoạt động.
THẤP
EMTHA5011A
Phía thấp
CAO
Phía cao
THẤP
EMTHA5012A
Phía thấp
CAO
Phía cao
CAO
EMTHA5013A
Phía cao
Phía thấp
CAO
CAO
EMTHA5013A
HA-14
HỆ THỐNG SƯỞI , THÔNG GIÓ & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Chỉ số đo
Chẩn đoán
Những biểu hiện khác
Phía thấp
Phía cao
CAO
CAO
EMTHA5013A
•
•
Xả khí: Ấm
Máy bay hơi dàn lạnh: Bò kết
nước hoặc bò đông.
•
Van giãn nở bò dính mở.
Sửa chữa
1. Xả hệ thống.
2. Thay van giãn nơ,û và bình sấy
để bảo đảm tất cả các chỗ tiếp
xúc là sạch và chắc chắn.
3. Xả hệ thống bằng thiết bò thu
hồi/phục hồi, sau đó nạp lại chất
làm lạnh vào hệ thống.
4. Vận hành hệ thống và kiểm tra
tình trạng hoạt động.
HỆ THỐNG SƯỞI, THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
HA-15
HỆ THỐNG SƯỞI, THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
CÁC THÀNH PHẦN
EB3BB49F
1
2
3
4
5
6
7
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Tấm chống va đập chính
Cụm chi tiết máy thổi
Tấm mặt táp-lô
Bộ điều khiển vòng quay của máy sưởi
Công tắc máy thổi
Công tắc chế độ
Công tắc điều khiển nhiệt độ
EMTHA5014A
HA-16
KIỂM TRA
HỆ THỐNG SƯỞI , THÔNG GIÓ & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
E7A5BC4B
1. Công tắc máy thổi
Cọc
Vò trí
công tắc
TẮT
1(THẤP)
2(ML)
3(MH)
4(CAO)
EMTHA5024A
KVTH119A
2. Công tắc nạp khí
Vò trí
công tắc
Cọc
Chu trình nạp
Sáng ngõ ra
KVTH118A
EMTHA5025A
KVTH120A
HỆ THỐNG SƯỞI, THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
HA-17
TẦN SỐ
1
ĐÈN ĐUÔI
4
53
Vò trí
Khóa điện
ĐUÔI(-)
Mát
Cọc
1
2
3
ĐÈN
6
2
Cọc
4
5
6
Vò trí
Gió ngoài
Tuần hoàn
ĐUÔI(+)
KVTH121A
EMTHA5027A
3. Cần điều khiển nhiệt độ
Gạt cần điều khiển nhiệt độ (B) của bộ điều khiển sang
vò trí COOL. Dùng then cố đònh của cáp máy sưởi (A), cố
đònh cáp cho chặt.
A
B
KVTH122A
KVTH124A
HA-18
4.
HỆ THỐNG SƯỞI , THÔNG GIÓ & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Công tắc kích hoạt cơ chế
Vò trí
công tắc
Cọc
1
2
3
4
5
6
7
8
THÔNG GIÓ
MỨC BI
ĐẾ
SẤY KÍNH/ ĐẾ
SẤY KÍNH
EMTHA5026A
KVTH125A
KVTH126A
CỤM CHI TIẾT THỔI
HA-19
CỤM CHI TIẾT THỔI
CÁC THÀNH PHẦN
EE63BE8B
1. Động cơ máy thổi
2. Ống dẫn nối
3. Máy thổi
EMTHA5015A
HA-20
HỆ THỐNG SƯỞI , THÔNG GIÓ & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
KIỂM TRA
EBAD30FE
1. Kiểm tra máy kích hoạt nạp/ xả khí.
Cọc
Chi tiết
GIÓ TRỜI
TUẦN HOÀN
EMTHA5028A
KVTH129A
2. Kiểm tra động cơ của máy thổi.
1)
Tháo đầu nối động cơ máy thổi ra.
KVTH128A
KVTH130B
MÁY THỔI
HA-21
2) Như đã chỉ ra trên hình, nối các cọc của ắc-quy vào các
cọc của động cơ máy thổi. Kiểm tra tình trạng quay của
động cơ máy thổi.
Nếu động cơ không hoạt động, thay hoặc sửa động cơ
máy thổi.
2) Kiểm tra dòng điện giữa các cọc của rờ-le máy thổi.
Cọc
1
2
3
4
Dòng điện
EMTHA5029A
KVTH130A
3. Kiểm tra rờ-le của máy thổi
1) Tháo đầu nối rờ-le máy thổi ra khỏi máy thổi.
KVTH131A
3) Rờ-le máy thổi
Chi tiết
Thế danh đònh
Dải thế vận hành
Dải nhiệt độ vận hành
Điện trở cách ly
KVTH131B
Đặc điểm kỹ thuật
DC 24V
DC 20 ~ 32
-40OC ~ 80OC
1 MΩ hoặc hơn
HA-22
HỆ THỐNG SƯỞI , THÔNG GIÓ & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
CỤM CHI TIẾT MÁY SƯỞI
CÁC THÀNH PHẦN
EEB42DDD
1. Máy sưởi
2. Ống dẫn nối
3. Máy thổi
EMTHA5016A
CỤM CHI TIẾT MÁY SƯỞI
KIỂM TRA
HA-23
EE7CBC8E
1. Kiểm tra máy kích hoạt chế độ
Vò trí
công tắc
Cọc
1
2
3
4
5
6
7
8
THÔNG GIÓ
MỨC BI
ĐẾ
SẤY KÍNH/ ĐẾ
SẤY KÍNH
KVTH133A
EMTHA5030A
2. Sau khi nối cọc (-) của ắc-quy vào cọc thứ nhất và cọc (+)
của ắc-quy vào cọc thứ hai, bật công tắc lên ở bất kỳ vò
trí nào cũng được.
Nếu bộ kích hoạt không làm việc thì phải thay bộ kích
hoạt.
ẮC-QUY
B
Công tắc
M
KVTH134A
KVTH133B
HA-24
HỆ THỐNG SƯỞI , THÔNG GIÓ & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
3. Khi lắp vòi máy sưởi (A), phải bảo đảm kẹp (B) được
kẹp chặt.
B
A
KVTH135A
CẢNH BÁO
1. Khi lắp vòi và ống của máy sưởi, phải cẩn thận kẻo
có vật lạ rơi vào phần nối giữa vòi và ống bò hở rò.
2. Bôi chất trám bít chất lỏng vào phần nối của vòi
và ống.
KVTH136A
MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ
HA-25
MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ
CÁC THÀNH PHẦN
1.
2.
3.
4.
5.
E640A7AB
Bộ máy bay hơi (dàn lạnh)
Bộ máy nén
Ống hút
Ống xả
Bộ bình ngưng (dàn nóng)
EMTHA5017A