Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giáo án đề kiểm tra học kỳ môn công nghệ lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.94 KB, 5 trang )

Tuần 35
TiÕt 67
Ngày soạn : 17/04/2013

KiÓm tra 1 tiÕt
I. Môc tiªu:
- Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức của HS những kiến thức cơ bản trong toàn chương III
- HS biết vận dụng các kiến thức của chương để giải thích và trả lời các câu hỏi có liên quan
- Tự giác, nghiêm túc trong làm bài
Hình thức : trắc nghiệm 40% và tự luận 60%

II. ChuÈn bÞ

Hình thức kiểm tra : trắc nghiệm 40% và tự luận 60%
GV: Ma trận đề:

Tên Chủ đề
(nộidung,chương…)

Nhận biết

1 . Cơ sở của ăn uống
hợp lí ( 2 tiết )

Hs nhận biết
được các
nhóm thức ăn

Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %



Hiểu được các
chất dinh dưỡng
cần thiết cho cơ
thể .
1
2


20%
10%

2 . Vệ sinh an toàn
thực phẩm . ( 2 tiết )

Hiểu được cách
lựa chọn thực
phẩm tốt cho
sức khỏe .
1
0,5đ
5%

Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %
3 . Các phương pháp
chế biến thực phẩm .
( 3 tiết )


Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
4. Tổ chức bữa ăn hợp lí
trong gia đình ( 2 tiết )

Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
5 . Quy trình tổ chức
bữa ăn .( 2 tiết )

Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %

Thông hiểu

Biết được các
phương pháp
chế biến thực
phẩm .
2

10%

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ
thấp

cao

Cộng

3

30%

1
0,5đ
5%

2

10%
Biết cách tổ
Tổ chức bữa ăn là hợp lí
chức bữa ăn như
thế nào là hợp lí
1
1
2

0,5đ
2,5đ
20%
5% 25%
Tổ chức bữa ăn như thế
nào là hợp lí
1

1
0,5đ
0,5đ
5% 5%


6 . Thu nhập của gia
đình ( 2 tiết )

Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
III. Đề kiểm tra

Hiểu được thu
nhập của là gì

Trình bày được những
công việc góp phần tăng
thu nhập gia đình

1
0,5đ

1
2


2,5đ
20% 25%

5%
3

30%

5

40%

30%

3 11
3đ 10

100%


Trng THCS Vnh Bỡnh Nam 1
Lúp 6 ...
H v tờn : ...............................................
Đề 1
im

KIM TRA 1 TIT
Mụn : Cụng ngh

Li phờ


I . Trắc nghiệm ( 4 đ )
Cõu 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng ( 2 )
1. Khoảng cách giữa các bữa ăn hợp lí trong thời gian
A.Từ 1 giờ đến 2 giờ
B. Từ 3 giờ đến 4 giờ
C.Từ 2 giờ đến 3 giờ
D. Từ 4 giờ đến 5 giờ
2.Thực đơn cho các bữa ăn thờng ngày cần
A. Chọn thực phẩm cần nhiều chất đạm
B. Chọn nhiều rau và nhiều chất xơ cho đủ no
C. Chọn đủ các loại thực phẩm của 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể
D. Chọn nhiều thực phẩm nhiều chất béo và nhiều chất xơ
3. Thu nhập của ngi bán hàng là
A.Tiền công
; B. Tiền lãi
;
C. Tiền thởng
;
D.
Tiền lơng
4. í nào sau đây không đúng kĩ thuật nấu ăn
A. Sơ chế thực phẩm
B. Trình bày món ăn
C. Chế biến món ăn
D. Bày bàn ăn
Câu 2. Hóy ỏnh du x vo ụ thớch hp ỳng sai (2 điểm)
Cõu
Ni dung
ỳng

Sai
1
Vitamin v cht khoỏng khụng cn cho s phỏt trin c th
2
Trỏi cõy ti cú cha nhiu vitamin C
3
Khụng s dng thc phm b h thi , bin cht , ụi , n .
4
Khụng nờn thu dn bn n khi cũn ngi ang n
II . Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Thc n c chia thnh my nhúm ? Nờu c th tờn tng nhúm ú .
Câu 2 (2 điểm): Để tổ chức 1 bữa ăn hợp lý cần tuân theo những
nguyên tắc nào?
Câu 3 (2 điểm): Em có thể làm gì để tăng thu nhập của gia đình .
Bi lm
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................


......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
..........................................................................................................
Trng THCS Vnh Bỡnh Nam 1
KIM TRA 1 TIT
Lúp 6 ...
Mụn : Cụng ngh

H v tờn : ...............................................
Đề 2
im
Li phờ

I . Trắc nghiệm ( 4 đ )
Cõu 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng ( 2 )
1. Tt cả các món ăn đều đợc làm chín thực phẩm trong nớc
A. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt
B. Rau muống luộc, cá rán, thịt lợn nớng
C. Thịt luộc, cá kho và canh riêu cua
D. Rau cải xào, cá hấp, trứng rán
2. Khoảng cách giữa các bữa ăn hợp lí trong thời gian
A.Từ 1 giờ đến 2 giờ
B. Từ 3 giờ đến 4 giờ
C.Từ 2 giờ đến 3 giờ
D.Từ 4 giờ đến 5 giờ
3. Thu nhập của ngi ngh hu là
A.Tiền công
B. Tiền thởng
C. Tiền lãi
D. Tiền lơng hu
4. í nào sau đây không đúng kĩ thuật nấu ăn
A. Bày bàn ăn
B. Trình bày món ăn
C. Chế biến món ăn
D. Sơ chế thực phẩm
Câu 2. Hóy ỏnh du x vo ụ thớch hp ỳng sai (2 điểm)
Cõu
Ni dung

ỳng
Sai
1
Vitamin v cht khoỏng cn thit cho s phỏt trin c th
2
Cú th thu dn bn n khi cũn ngi ang n
3
Du n cú th ly c t hai ngun thc vt v ng vt .
4
S dng thc phm ti ngon , tinh khit , hp v sinh .
II . Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Thc n c chia thnh my nhúm ? Nờu c th tờn tng nhúm ú .
Câu 2 (2 điểm): Để tổ chức 1 bữa ăn hợp lý cần tuân theo những
nguyên tắc nào?
Câu 3 (2 điểm): Em có thể làm gì để tăng thu nhập của gia đình .
Bi lm
......................................................................................................................
......................................................................................................................


......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
..........................................................................
IV - Đáp án-biểu điểm
I.
Phần trắc nghiệm(mỗi câu 0,5đ)
Cõu 1

1
2
3
4
1
D
C
B
D
2
C
D
D
A
Cõu 2
1
2
3
4
1
S



2

S


II. Phần t lun (mỗi câu 2 đ)

Cõu 1 + Thức ăn đợc phân chia làm 4 nhóm: Nhóm giàu chất đạm; nhóm
giàu chất đờng bột; nhóm giàu chất béo; nhóm giàu vitamin và chất
khoáng
Cõu 2 : + Có 4 nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình:
- Dựa vào nhu cầu của các thành viên trong gia đình
- Tuỳ theo điều kiện tài chính của gia đình.
- Đ ảm bảo sự cân bằng chất dinh dỡng
- Thay đổi món ăn
Cõu 3 : + Những việc em có thể làm để góp phần tăng thu nhập cho gia
đình:
- Có thể trực tiếp tham gia sản xuất ở gia đình nh: cho cá ăn , nhổ cỏ
vờn, tới cây, cho gà ăn, phụ mẹ bán hàng.
- Có thể gián tiếp góp phần vào tăng thu nhập gia đình bằng cách giúp
đỡ gia đình trong các việc nhà, việc nội trợ..nh quét dọn, sắp xếp đồ
đạc, nấu nớng.
V . Xem li .
VI . B sung :



×