Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

KẾ TOÁN DOANH THUTHU NHÂP, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.02 MB, 38 trang )

CHƯƠNG 4:
KẾ TOÁN DOANH THU/ THU
NHẬP, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
GV: PHẠM THỊ HUYỀN QUYÊN


Noọi dung chửụng 9
1.
2.
3.

4.
5.
6.

7.

Nhửừng vaỏn ủe chung ve DT, CP
K toỏn DTBH v giỏ vn hng bỏn
K toỏn doanh thu, chi phớ ti chớnh
K toỏn thu nhp, chi phớ khỏc
K toỏn CPBH v CPQLDN
K toỏn chi phớ thu thu nhp DN
K toỏn xỏc nh kt qu kinh doanh


Hoạt động trong DN
Hoạt động SXKD
thông thường


Hoạt động
bán hàng &
cung cấp
dòch vụ
3

Hoạt
động
tài
chính

Hoạt động
khác


1/Nhöõng vaán ñeà chung veà DT, CP



DT/TN

CP

CP
CP
thueá
Kinh
doanh TNDN

S BH,CC Tk 511 Tk 632

X DV
Tk641,
K
Tk642
D
TC
Tk 515 Tk 635
Khaùc

Tk 711 Tk 811

Tk 821


1.1. Khái niệm
°




Doanh thu, Thu nhập khác:
° Tổng giá trò các lợi ích kinh tế DN thu
được trong kỳ, phát sinh từ HĐ SXKD
thông thường và họat động khác
° Góp phần làm tăng vốn chủ SH nhưng
không phải do các chủ sở hữu góp
vốn
Doanh thu: phát sinh từ các hoạt động SX,
KD thông thường của DN
Thu nhập khác: phát sinh từ các hoạt động

ngoài các họat động tạo ra doanh thu


Khái niệm
°

Chi phí:
° Các khoản làm giảm lợi ích kinh
tế trong kỳ
° Dưới hình thức các khoản tiền chi
ra, các khoản khấu trừ TS hoặc
phát sinh các khoản nợ
° Dẫn đến làm giảm vốn chủ SH
nhưng không phải do phân phối
vốn cho các chủ sở hữu.


1.2. Điều kiện ghi nhận
doanh thu, thu nhập:
° Thu

được lợi ích kinh tế trong
tương lai:
°Làm gia tăng về TS; hoặc
°Giảm bớt nợ phải trả;
° Giá trò được xác đònh một cách
đáng tin cậy.


Thí dụ

1.Bán hàng trả chậm (lãi)

TS

NPTr

+

K

VC
SH

+

Góp
DT,
vốn(?) TN(?)

K



2.Chuyển nợ thành vốn
chủ SH
3. Mua hàng trả chậm

4. Đánh giá lại ngoại tệ (+)
5. Khách hàng thanh toán
6. Bán TSCĐ, GB > GTCL

8


Điều kiện ghi nhận chi
phí
°

°
°

°

Làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong
tương lai:
° Làm giảm TS; hoặc
° Làm tăng nợ phải trả
CP phải được xác đònh một cách
đáng tin cậy
Tuân thủ nguyên tắc phù hợp
Ghi nhận ngay vào báo cáo KQKD
trong kỳ nếu không đem lại lợi ích kinh
tế cho các kỳ sau


1.3. Nguyên tắc kế toán
DT, CP







-Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được
ghi nhận vào thời điểm phát sinh,
không phân biệt đã thu hay chưa thu
tiền.
-Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu
phải ghi nhận một khoản chi phí phù
hợp.
-Thận trọng: Doanh thu và thu nhập
chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu được lợi
ích kinh tế.


2. KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
155,156

632

(1) GV

911

11x, 131

511

(1) DTBH

3331

Xem lại KTTC 1, chương 5 – Kế toán thành
phẩm và tiêu thụ thành phẩm


2.1. Kế toán DTBH
TK 511

TK 521

Kết chuyển các
khoản giảm DT

TK 111,112

DTBH đã thu tiền
131

DTBH chưa thu tiền

TK 333

Thuế GTGT, XK,
TTĐB phải nộp (PP
tách thuế đònh kỳ)

TK 3387

Phân bổ DT cho thuê

TS đã thu trước tiền
của nhiều kỳ
334

TK 911

K/c Doanh thu
thuần để XĐKQ

Trả lương, thưởng
cho NLĐ bằng SP
12


2.2. KT giá vốn hàng bán
Khái niệm
GVHB chính là CP về HTK, BĐS ĐT
được trình bày trên báo cáo KQKD.

GVHB trong kỳ kế toán bao gồm

- giá gốc của HTK đã bán,
- khoản DP GG HTK,
- các khoản hao hụt mất mát của HTK
sau khi trừ (-) phần bồi thường
- CPSXC không được phân bổ.
-…


KT giá vốn hàng bán- PP KKTX

Giá vốn hàng tiêu thụ bò trả lại

154,155,156,157

632

911

Giá vốn hàng tiêu thụ trong kỳ

627

Cuối kỳ,
CPSXC CĐ Không tính vào giá thành
k/chuyển

1381/ 152,153,154,155,156
Hao hụt, mất HTK (sau bồi thường)
241/154 tự chế
CP tự XD, tự chế vượt trên mức bình
thường (không tính vào NG TSCĐ)

229

Chênh lệch lập dự phòng GGù HTK
Chênh lệch hoàn nhập DPGG HTK

GVHB



KT giá vốn hàng bán- PP KKTX
217

Bán BĐS ĐT

2147

111, 112, …
111, 112, 331

133

632

Trích khấu hao
BĐS ĐT

Chi phí bán BĐS ĐT

Giá vốn HH mua xuất bán
thẳng/giao hàng tay ba

Thuế GTGT đầu vào không được
khấu trừ

911

Cuối kỳ,
k/chuyển
GVHB



 KT giá vốn hàng bán theo PP KKĐK
Cuối kỳ, kch GV TP tồn cuối kỳ

155

632

Đầu kỳ, kch GV TP tồn kho đầu kỳ

911

157

Đầu kỳ, kch GVTP gửi bán đầu kỳ
631
Giá vốn TP, DV SX trong kỳ

627

CPSXC CĐ không tính vào giá thành
1381/ 152,153,154,155,156
Hao hụt, mất mát HTK
241/154 tự chế
Chi phí tự XD, tự chế vượt trên
mức bình thường
229
Chênh lệch lập DPGGù HTK
Chênh lệch HN DPGG HTK


Cuối kỳ,
kết
chuyển
Giá vốn
hàng bán


3. KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CHI
PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH


Doanh thu hoạt động tài chính bao
gồm:









Lãi TGNH
Lãi trái phiếu, lợi tức cổ phiếu, chênh
lệch giá bán chứng khoán lớn hơn giá
gốc.
Cổ tức, lợi nhuận được chia từ hoạt
động liên doanh, hoạt động góp vốn
cổ phần.

Lãi chênh lệch tỷ giá
Chiết khấu thanh toán được hưởng
...


3. KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CHI
PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH


Chi phí hoạt động tài chính bao gồm:







Lãi phải trả do đi vay vốn
Chi phí và lỗ từ hoạt động liên doanh,
hoạt động góp vốn cổ phần, hoạt
động đầu tư cổ phiếu.
Lỗ chênh lệch tỷ giá
Chiết khấu thanh toán cho khách hàng
được hưởng



515

11x, 138

(1)Thu lãi tiền gửi, lãi cho vay, lãi
Cuối kỳ kết
cổ phiếu, trái phiếu
chuyển DTHĐTC
(2) T. toán CK đến hạn, bán khoản đầu tư

911

121,221, 222,…
(3) Dùng cổ tức mua CK Giá gốc
hoặc bổ sung vốn góp
(4)Lãi trả chậm, trả góp
(5) CKTT mua hàng được hưởng

(6) Lãi do chênh lệch tỷ giá
111,112

3387
331
156,211
413

(7) Cuối niên độ xử lý CLTG…


121,221,222,…
635
229
Giá
Lỗ do bán khoản đầu tư

Chênh lệch
gốc
111,112,…
Giá bán CP hoạt động Hoàn nhập
DPGG đầu tư
đầu tư TC
229
CK
Lập dự phòng giảm giá đầu tư tài
911
chính
131
CKTT cho người mua
Cuối kỳ k/c
1112,1122
CPTC
Lỗ chênh lệch tỷ giá
11x,335,242
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ
lãi trả góp
413
xử lý CLTG


3. KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CHI
PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

11x, 331

635


(1) CP
hoạt động
tài chính
phát sinh

911

515

11x, 131

(1) DThoạt
động tài chính
phát sinh

Xem lại KTTC 2, chương 3– Kế toán hoạt động
đầu tư tài chính


4/KT thu nhp &chi phớ hoaùt
ủoọng khaực

Hoaùt ủoọng khaực

Hot ng khỏc l cỏc hot ng ngoi hot ng SX-KD
thụng thng cua doanh nghiờp, cú c im:

- xy ra khụng thng xuyờn trong doanh nghiờp,
- doanh nghiờp khụng d tớnh trc c hoc cú d tớnh

trc nhng ớt cú kh nng thc hiờn.

- Cỏc hot ng ny xy ra cú th do nguyờn nhõn chu
quan cua doanh nghiờp, cng cú th do nguyờn nhõn
khỏch quan mang li.
Tt c cỏc khon thu nhp hoc chi phớ liờn quan n cỏc
hot ng khỏc c phn ỏnh vo thu nhp khỏc v chi phớ
khỏc cua doanh nghiờp


4/KT thu nhập &chi phí hoạt
động khác
Thu nhập khác
khoản thu góp phần làm tăng
VCSH từ HĐ ngoài các HĐ tạo ra
DT.
Chi phí khác
khoản CP/ lỗ do các sự kiện hay
các nghiệp vụ riêng biệt với HĐ
thông thường của DN gây ra.


THU NHẬP KHÁC

- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định
đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài
hạn khác;
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản;
- Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ

nhưng sau đó được giảm, được hoàn (thuế xuất khẩu được hoàn,
thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp nhưng sau đó được giảm);
- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- ...
24


THU NHẬP KHÁC
- Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn
thất (ví dụ thu tiền bảo hiểm được bồi thường, tiền đền bù di dời
cơ sở kinh doanh và các khoản có tính chất tương tự);
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ
hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức,
cá nhân tặng cho doanh nghiệp;
- Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại;
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
25


×