TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÌNH BẢNG 1
NĂM HỌC : 2017 – 2018
Giáo viên thực hiện: NGUYỄN THỊ YẾN
TRÒ CHƠI
ĐỐ BẠN
Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2018
TOÁN
Heát
giôø
1:41
1:54
1:52
1:39
1:32
1:34
51
1:45
1:46
1:17
25
48
1:14
1:58
1:51
1:30
1:18
1:25
1:19
2:00
1:06
1:00
1:59
1:56
56
53
39
36
32
42
22
4
2
1:37
28
26
1:15
1:53
1:47
1:26
1:44
1:11
1:01
1:13
1:27
1:42
1:02
1:43
1:33
1:23
1:24
1:16
1:48
1:22
14
23
10
54
52
50
45
30
24
20
29
9
1:55
1:05
33
18
47
12
43
40
34
13
49
17
16
1:03
1:04
1:07
1:35
1:36
1:08
1:12
1:10
1:38
1:29
55
21
6
7
1
1:31
1:21
1:49
1:20
1:28
27
11
58
31
15
3
1:40
1:57
57
19
1:09
59
5
38
35
46
44
37
8
1:50
41
Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2018
TOÁN
Thảo luận nhóm 2 (3p)
1. Mét khối là thể
.....
tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.
m3 )
(Mét khối viết tắt là ..…
2. Điền số thích hợp vào chỗ trống và giải thích lí do
000dm3
1m3 = 1.......
000
1m3 = 1..............
cm3
000
Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2018
TOÁN
Hình lập phương cạnh 1m
10 hình
10
h
àn
g
10 lớp
gồm số hình lập phương
cạnh 1dm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)
1m3
1dm3
Vậy 1m3 = 1 000dm3
Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2018
TOÁN
1m3 = 1 000 dm3
Vì:
1m3 = 1 000dm3
1 000dm3 = 1 000 000cm3
nên:
1m3 = 1 000 000 cm3
Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2018
00:39:40
Heát
giôø
2
4
1:41
51
1:45
1:39
1:32
1:52
1:46
1:17
1:34
25
48
1
3
1:14
2:00
1:06
1:00
1:59
1:58
1:56
1:37
1:51
1:30
1:18
1:25
1:19
56
53
39
36
32
42
26
22
28
5
1:15
1:55
1:27
1:53
1:47
1:42
1:26
1:02
1:43
1:44
1:33
1:23
1:24
1:16
1:11
1:01
33
1:48
1:22
1:13
1:05
18
47
14
12
43
40
34
23
13
10
54
52
49
50
45
30
24
20
17
29
16
9
1:31
1:04
1:07
1:21
1:49
1:40
1:35
1:36
1:20
1:28
1:08
1:03
1:12
1:10
1:57
1:38
1:29
27
57
55
11
58
21
31
19
15
7
1:09
1:50
1:54
38
35
59
46
44
37
8
6
41
TOÁN
Hoàn thành bảng sau:
m3
1m3
= 1000dm3
= …..dm3
dm3
1dm3
== …..
1000cm
m3 3
3 3
=
…..cm
1
m
=
1000
cm3
1cm3
3
1
dm
=
1000 3
= …..dm
Nhận xét:
1000
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp............lần
đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng.............đơn
vị lớn hơn tiếp liền.
1
Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2018
TOÁN
Bài 1: Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống
Mười tám mét khối
18m3
302m3
Năm trăm mét khối
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối
Không phẩy bẩy mươi mét khối
Mười hai phần trăm mét khối
2005m3
3 m3
10
Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2018
TOÁN
Bài 2
a) Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề- xi- mét khối:
87,2 m3 = ............dm3
3 m3 = .............dm3
5
3,128 cm3 = ............dm3
15 m3 = ..........dm3
0,202 m3 = ............dm3
1cm3 = ............dm3
b) Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng- ti- mét khối:
1dm3 = ...............cm3
19,80 m3 = ...............cm3
913,232413m3 = .................cm3
1,952 dm3 = ..........cm3
3
3
3 m = .............cm
5
Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2018
TOÁN
Bài 3
Đúng điền Đ, Sai điền S
Số 0, 305 m3 đọc là:
a) Không phẩy ba trăm linh năm mét khối
b) Không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối
c) Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối
TRÒ CHƠI
AI NHANH HƠN
Ñoåi: 21m3 = . . . . dm3
2
100dm3
21
000dm3
Đuù
ng
210
dm3
2
1
3
5
4
Heát giôø
Ñoåi:
75000 dm = . . . .
3
m
3
75m3
750m
3
Đuùn
g
7500
m3
2
1
3
5
4
Heát giôø
Ñoåi:
234 0000 dm
3
=....m
234 m3
2340
m3
Đuù
ng
3
23400
m3
2
1
3
5
4
Heát giôø