Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Đại sô 8 chương 4 bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.82 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ - TOÁN 8
Tuần:28
Tiết: 57
Chương IV

BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

Bài 1: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
- Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của BĐT.
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng ở dạng BĐT
2.Kỹ năng:
Biết chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng.
3.Thái độ:
Biết lắng nghe, yêu thích môn học.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ in các nội dung cơ bản và các đề bài tập, lời giải.
Học sinh: Bút dạ,bảng phụ.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ ( không kt)
3. Bài mới.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
* Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập số.

NỘI DUNG


1. Nhắc lại về thứ tự trên tập

GV: Cho hai số a và b thuộc tập số thực hãy so

số.

sánh a và b ?

Khi so sánh hai số a và b, xảy


HS: xảy ra ba trường hợp.

ra các trường hợp sau:
a = b.
a > b.

GV: Giới thiệu thứ tự trên trục số. Và giới thiệu

a < b.

dấu “  “ , “  “

Trên trục số điểm biểu diển số

BT 1. Điền dấu thích hợp vào ô vuông.

nhỏ hơn nằm về bên trái điểm

1, 53 1,8


biểu diển số lớn hơn.

-2,37 -2,41

3
5

BT1.

 2
3

12

 18

1, 53 < 1,8
b) -2,37 > -2,41

13
20

GV: Đưa đề lên bảng phụ HS suy nghỉ và điền
vào ô trống.

c)

 2
12

 =
 18
3

d)

HS: Các dãy nhận xét kết quả.

3
13
<
5
20

* Hoạt động 2. Bất đẳng thức.
GV: Giới thiệu khái niệm bất đẳng thức.
HS: Nhắc lại và lấy ví dụ.
2. Bất đẳng thức.
Hệ thức có dạng a < b(hay a>
* Hoạt động 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng.

-3

-2

-4+3

-1 0


1

2

thức.
Gọi là vế trái.

GV: Đưa hình vẽ sau lên bảng.
-5 -4

b, a  b,a  b) Gọi là bất đẳng

Là vế phải.
3

4

2+3

5

3. Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng.


Hình vẽ trên minh họa kết quả:
-5

-4


-3

-2

-1

0

1

2

3

4

5

GV: Nhận xét hình vẽ minh họa điều gì?

Khi cộng 3 vào cả hai vế của
bất đẳng thức -4 < 2 thì được
bất đẳng thức -4 + 3 < 2 + 3

HS: Nhận xét và làm [?2]
GV: Qua ví dụ trên ta rút ra được nhận xét gì ?
HS: Đọc tính chất trong sgk

BT 2.a) So sánh -2004 + (-777) và -2005 +


Tính chất: (Sgk)

Với ba số a, b, và c, ta có:

(-777) mà không tính giá trị của biểu thức.

Nếu a < b thì a + c < b + c

b) Dựa vào thứ tự giữa

Nếu a > b thì a + c > b + c

2 và 3 hãy so sánh

2 + 2 và 5.

Nếu a  b thì a + c  b + c
Nếu a  b thì a + c  b + c

BT3. GV đưa đề bài tập 1 tráng 37 lên bảng
phụ
HS: Cho biết kết quả.
BT 4. So sánh a và b nếu a - 5 > b - 5

BT2.

GV: Yêu cầu HS lên bảng giải.

a) -2004 + (-777) > -2005 +(-


HS: Thực hiện.

777)
Vì -2004 > -2005
b) Vì

GV: Nhận xét và chốt lại.

Nên

2 <3
2 +2<3+2=5

BT 4.
Ta có : a – 5 > b – 5
=> a > b
4. Củng cố - Dặn dò:


- Nhắc khái niệm bất đẳng thức, vế trái và vế phải của BĐT , liên hệ giữa thức tự và
phép cộng.
- Học bài theo vở.
- Làm BT 2 và 4 Sgk
- Xem trứơc bài liên hệ giữa thứ tự và phép nhân .
V. Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................




×