Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

50 đề thi TOEIC giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.15 KB, 151 trang )

ĐỀ SỐ 1
PART 5
101. The manufacture had to……...production due to a lack of raw materials.
A. Limit
B. Expand
C. Develop
D. Increase
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Cuối câu có cụm từ “due to a lack of raw materials (vì thiếu nguyên vật liệu thô)”.
Từ đó chúng ta dựa vào nghĩa của đáp án và chọn đáp án cho phù hợp. Vì thiếu
nguyên vật liệu nên nên mới hạn chế việc sản xuất. Từ đó, chỉ có câu A. hạn chế là
câu đúng.
Câu B. mở rộng, C. phát triển, D. tăng, đều không hợp nghĩa.
102. The supervisor was very annoyed…… the new employee who was always late.
A. For
B. To
C. In
D. With
Đáp án đúng: D
Trong câu này, các bạn cần biết cấu trúc “tobe annoyed with s.b” nghĩa là tức giận
ai đó. Ngoài ra còn có cấu trúc “ tobe annoyed at s.t” nghĩa là tức giận về việc gì
đó.
Trong câu này, đang nói về người “new employee who are always late ( nhân viên
mới luôn đi trễ”. Như vậy ta chọn câu D. with
103. John is really ….. forward to the company vacation this year.
A. Going
B. Seeing
C. Looking
D. Moving


Ngoại ngữ TOEIC LN


Đáp án đúng: C
Trong cầu này, các bạn cần biết cấu trúc “look forward to s.t” diễn tả “ trông chờ,
mong đợi việc gì đó”.
104. It was when you told me you were arriving on Thursday that my secretary ….. for
our driver to pick you up at the airport.
A. Arranges
B. Arranged
C. Arranging
D. Arrangement
Đáp án đúng: B
Giải thích:
“It was… that” dùng thì quá khứ, vì thế ta chọn câu B. arranged ( phải là thì quá
khứ) để phù hợp với thời.
“it was…. That” là mẫu câu dùng để nhấn mạnh cụm từ trước “that”.
Câu này được dịch như sau:
Khi bạn báo cho tôi biết bạn sẽ đến thứ 5. Thư ký của tôi sẽ sắp xếp tài xế đến sân
bây đón bạn.
Cấu trúc “ pick s.b up” nghĩa là “đón ai”
105. We really need those flyers to be ….. by six o’oclock at the latest.
A. Deliveries
B. Delivering
C. Deliver
D. Delivered
Đáp án D.
Từ “flyer” nghĩa là “ tờ rơi quảng cáo”. Tờ rơi quảng cáo là vật. Vì thế “ tờ rơi
quảng cáo được phát”. Do đó, ta chọn dạng bị động.
106. The company’s ….. is to buy out smaller competitors, with plans to dominate the

northwest region’s party supply center.
A. Strategy
B. Privilege

Ngoại ngữ TOEIC LN


C. Domain
D. Market
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Trong câu có cụm từ “buy out” nghĩa là “ mua lại”.
“buy out smaller competitors” nghĩa là “ mua lại công ty đối thủ có quy mô nhỏ.
Trong tất cả các đáp án, chỉ có câu A. strategy ( chiến lược) là phù hợp với nghĩa
của câu.
Các câu còn lại, B. privilege ( đặc quyền), C. domain ( lĩnh vực), D. market ( thị
trường), đều không hợp nghĩa.
107. The plane has been….. so that it can land without the help of a pilot.
A. Demolished
B. Hurried
C. Hung
D. Designed
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Chúng ta thấy “ has been” thì phải thêm “v3” để tạo thành thì hiện tại hoàn thành
dạng bị động. Do đó, chọn D là phù hợp nghĩa “ đã được thiết kế xong”
Các câu A. demolished ( hủy hoại), B. hurried (vội vàng), C. hung ( treo) đều
không phù hợp nghĩa.
108. Have you interviewed any …… applicants for the translator position?
A. Qualified

B. Quantified
C. Quantity
D. Quarterly
Đáp án đúng: A
Giải thích:

Ngoại ngữ TOEIC LN


“applicants” là danh từ, chỉ “ người xin việc”. Vì thế, chỗ trống chúng ta cần 1 tính
từ, đế tính từ bỗ nghĩa cho danh từ “applicants”.
Chỉ có câu A. qualified ( đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn) là câu trả lời hợp nghĩa.
Các câu B. quantified ( xác định số lượng), C. quantity ( số lượng), D. quarterly (
một quí) đều không hợp nghĩa.
109. Jack’s self storage, ….. is located on First and Main streets, is open from seven
a.m through seven p.m, seven days a week.
A. Which
B. There
C. That
D. Where
Đáp án đúng: A
Nhìn vào câu, chúng ta thấy có dấu “phẩy”. Vì thế, ta loại câu C. ( that không đi
chung với dấu phẩy).
“jack’s self storage” là vật, cửa hàng của Jack, vì thế ta dùng “which” thay thế cho
vật và làm chủ từ trong câu.
Sử dụng kiến thức đại từ quan hệ, để làm câu này.
110. We need someone to …. the training program next year.
A. Overtake
B. Take over
C. Hang up

D. Take out
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Để làm được câu này, các bạn cần biết nghĩa của các cụm từ này.
A. Overtake ( vượt qua), B. take over ( tiếp quản), C. hang up ( ngắt điện thoại,
cúp máy), D. take out ( lấy ra).
Như vậy, chỉ có câu B. là hợp nghĩa với câu hỏi. “ cần một người để tiếp quản
chương trình huấn luyện năm tới.

Ngoại ngữ TOEIC LN


111. In order to have a full lunch hour, we should….. our discussion.
A. Undo
B. Unwrap
C. Package
D. Wrap up
Đáp án đúng: D
Giải thích
Để làm được câu này, các bạn cần phải biết nghĩa của các từ trên.
A. Undo: trở về ( quay lại vị trí ban đầu, giống như tổ hợp phím “control Z” trong
vi tính)
B. Unwrap ( phân ra), C. package ( bưu kiện), D. wrap up ( kết thúc)
Như vậy, chúng ta thấy chỉ có câu D là hợp nghĩa nhất mà thôi.
Để có 1 tiếng nghỉ ăn trưa, chúng ta nên kết thúc cuộc thảo luận
112. There are plenty of …. available to people who can speak both English and
another language fluently.
A. Opportunities
B. Opportunity
C. Opportunists

D. Opportunistic
Đáp án đúng: A
Sau cụm từ “Plenty of” ta thêm danh từ số nhiều đếm được hoặc danh từ không
đếm được.
Trong câu hỏi, chúng ta thấy có chữ “ are”, từ đó, suy ra chỗ trống phải là danh từ
đếm được số nhiều. Nghĩa của câu “ có nhiều cơ hội cho người mà có thể nói được
ngôn ngữ tiếng anh và ngôn ngữ khác trôi chảy”. Vì thế, ta chọn A.
A. Opportunities ( nhiều cơ hội)
B. Opportunity ( cơ hội)
C. Opportunists ( phần tử đầu cơ)
D. Opportunistic ( thuộc về cơ hội, tính từ)
113. It’s about time something ….. about the office’s broken coffeemaker.
A. Had better

Ngoại ngữ TOEIC LN


B. Was done
C. Is doing
D. Has been
Đáp án đúng: B
Giải thích
Để làm được câu này, bạn cần biết cấu trúc “it’s about time (that) + s+ V2 nghĩa là
“ là lúc nên làm…. rồi”
Chủ ngữ của câu là “something”, như vậy, cái gì được làm, do đó, ta chọn dạng
quá khứ đơn dạng bị động, chọn câu B.
114. The newspaper’s account of the incident is based on extensive interviews with
more than a dozen of the firm’s managers, some of….. spoke on the condition of
anonymity.
A. Which

B. Whom
C. Them
D. Whose
Đáp án đúng: B
Giải thích
Câu hỏi này khá dài, các bạn cần đọc xung quanh chỗ trống để hiểu ý của câu hỏi.
Dịch từ chữ a dozen….. nhé các bạn.
Hơn mười mấy người quản lý của công ty, một vài….. phát ngôn giấu tên.
Như vậy, chỗ trống này ta chọn B. whom, đại từ quan hệ “whom” thay thế cho
người, làm chủ từ trong câu, có thể có giới từ đi theo.
Bạn nào không biết làm thì xem lại bài đại từ quan hệ trong tiếng anh nhé!
Cấu trúc “ tobe based on” căn cứ vào, dựa vào.
115. The association of realtors have seen a 33% increase in membership over the past
seven months with more than 10,349 applications having been processed, ……
the facts of the press release are correct.
A. Thereabouts

Ngoại ngữ TOEIC LN


B. Somewhat
C. Though
D. If
Đáp án đúng: D
Giải thích
Câu này, chúng ta cần dịch sơ để chọn đáp án phù hợp nhé!
Dịch từ chỗ 10,349 applications …..
Có hơn 10, 349 hồ sơ được thực hiện, ….. lời nói của phát ngôn là chính xác.
Trước chỗ trống là một dấu phẩy, vì thế chúng ta phải điền một liên từ, chỉ có câu
C và D là liên từ. Nhưng câu C. though ( mặc dù) không hợp lý về nghĩa. Vì thế, ta

chọn câu D. if ( nếu).
A. Thereabouts ( khoảng, ở gần đó)
B. Somewhat ( phần nào đó, hơi)
116. Most employees would rather work longer days in ….. more vacation time.
A. Exchange for
B. Change to
C. Changing
D. Exchange to
Đáp án đúng: A
Giải thích
Để làm được câu này nhanh và chính xác, bạn cần biết cụm từ “ in exchange for”
nghĩa là “ đổi lấy”.
Dịch: Hầu hết nhân viên muốn làm việc dài ngày hơn để đổi lấy kỳ nghỉ lâu hơn.
117. The capital raised from the initial public offering will be used to…. the
company’s mining exploration plans.
A. Financed
B. Financial
C. Financing
D. Finance
Đáp án đúng: D

Ngoại ngữ TOEIC LN


Giải thích
“be used to” nghĩa là “ được dùng để làm việc gì đó”, sau nó ta dùng động từ dạng
nguyên mẫu nhé! Vì thế, chọn câu D finance ( cứu trợ, cấp tiền) nhé!
Một số từ vựng cần biết
Capital raised: số tiền được quyên góp. Số tiền được huy động.
Initial public offering: lần đầu phát hành công khai

Exploration: khai thác
118. The board of directors…..against a dividend payout to investors this quarter.
A. Decision
B. Decided
C. Decisive
D. Decreed
Đáp án đúng: B
Giải thích
Câu này chưa có động từ, chỗ trống cần một động từ. chỉ có câu B và D là động
từ.
Ta chọn câu B. decided ( quyết định), hợp nghĩa với câu hỏi.
Câu A. decision ( sự quyết định-danh từ), C. decisive ( thuốc về quyết đinh- tính
từ), D. decreed ( phân bổ-động từ)
Một số từ vựng.
Decided against: quyết định phản đối
Dividend payout: chia cổ tức
Investor: nhà đầu tư
119. A diversified portfolio will….. the risk involved with investing large sums of
money in the stock exchange.
A. Minimize
B. Minimal
C. Minimum

Ngoại ngữ TOEIC LN


D. Minute
Đáp án đúng: A
Giải thích
Sau will, chúng ta thêm động từ dạng nguyên mẫu, nhìn vào đáp án, ta thấy câu A.

minimaize (hạn chế tối đa) là động từ (thường có chữ “ze” cuối sẽ là động từ).
Các câu còn lại không phú hợp. B. rất nhỏ, tối thiểu- tính từ, C. minimum ( ít nhất,
là danh từ), D. minute ( phút, danh từ).
Diversified portfolio : danh mục đầu tư đa dạng hóa.
Stock exchange: chứng khoán, thị trường cổ phiếu.
Dịch câu như sau:
Danh mục đầu tư đa dạng hóa sẽ giảm thiểu rủi ro một số tiền lớn trong việc đầu
tư vào thị trường cổ phiếu.
120. Dr. Vince’s arguments on the future of the chemical industry were…. enough
that funding for his current project was doubled.
A. Convincing
B. Convinced
C. Convince
D. Convincingly
Đáp án đúng: A
Giải thích
Sau “were” có thể là danh từ, tính từ hoặc dạng động từ thêm ing. Tuy nhiên trong
trường hợp này, chúng ta không chọn dạng ving, vì không có hành động gì đang
tiếp diễn cả.
Nhìn vào đáp án, ta chỉ thấy có câu A và B là thỏa mãn, vì đều là tính từ.
Ta chọn câu A. mang nghĩa chủ động, còn câu B mang nghĩa bị động ( bị thuyết
phục) không hợp lý về nghĩa.
“Enough” đứng ở 2 vị trí sau:
Enough đứng trước danh từ: Ex: enough money

Ngoại ngữ TOEIC LN


Enough đứng sau tính từ: Ex: smart enough
Dịch câu trên như sau:

Lý lẻ của Dr.vince về ngành hóa trong tương lai đủ thuyết phục để huy động vốn
cho dự án của Ông ta tăng gấp đôi.
121. I need to get the proposal back which I …….. you last week.
A. sent
B. borrowed
C. wrote
D. read
Đáp án: A
Giải thích
Dựa vào nghĩa, “ tôi muốn nhận lại đề xuất mà tôi…….cho bạn tuần rồi”. Như vậy, đề
xuất đã được gửi đi thì mới muốn nhận lại. ta chọn câu A.
B.mượn của người khác, C. viết, D. đọc.

122. My boss …… by the general manager.
A. is intimidated
B. has intimidated
C. is intimidating
D. intimidates
Đáp án: A
Giải thích
Câu này đang thiếu động từ, lại có chữ by + danh từ, nên suy ra là câu bị động. Vì thế, ta
chọn câu A. intimidate (hăm dọa)
Dịch: Sếp của tôi rất sợ tổng giám đốc

Ngoại ngữ TOEIC LN


123. …….. our decreased revenue, we have been forced to reduce expenses.
A. regardless of
B. depending on

C. due to
D. according to
Đáp án: C
Giải thích
Dựa vào nghĩa của câu, ……. thu nhập của chúng tôi giảm, chúng tôi cắt giảm chi tiêu.
Vì thế, ta chọn C. due to ( vì, do).
Câu A. không phân biệt, bất chấp, B. phụ thuộc, D. theo như, căn cứ theo.
124. Our new benefits package seems to be quite popular …… our employees.
A. for
B. with
C. about
D. from
Đáp án: B
Giải thích
Cấu trúc “be popular with” nghĩa là ưa chuộng, phổ biến. Vì thế, ta chọn câu B.
125. ……… what happens, I’ll have my report on your desk by-Friday morning.
A. however
B. no matter
C. apart from
D. despite

Ngoại ngữ TOEIC LN


Đáp án: B
Giải thích
No matter what= whatever : dù bất cứ gì đi nữa, dù có chuyện gì đi nữa.
Dịch: dù có chuyện gì xảy ra đi nữa, tôi cũng sẽ để bài báo cáo của tôi trên bàn của ông
trước sáng thứ 6.
A.dù thế nào, C. ngoài ra, D. mặc dù

126. Employees were allowed to invite three ….. to the company picnic, such as their
spouse or other family members.
A. guests
B. clients
C. visitors
D. customers
Đáp án: A
Giải thích
Câu này ta dịch nghĩa để chọn câu trả lời phù hợp.
Nhân viên được phép mời 3 ….. tham gia cuộc dã ngoại như vợ chồng hoặc các thành
viên trong gia đình.
Như vậy, chỉ có câu A. guest ( khách) là hợp lý.
Câu B. khách hàng, C. người đến thăm, D. cũng là khách hàng đều không phù hợp.
127. Technology has made it possible for objects to travel …… the speed of light.
A. faster than
B. the same as
C. slower than
D. more quickly
Đáp án: A

Ngoại ngữ TOEIC LN


Giải thích
Dựa vào nghĩa “ công nghệ kỹ thuật đã làm tốc độ của vật thể …. tốc độ của ánh sáng”
Như vây, chỉ có thể là câu A. nhanh hơn.
Câu B. the same as không thể hình dung tốc độ, phải sửa lại là as fast as.
Câu C: bình thường tốc độ của vật thể đã chậm hơn so với tốc độ của ánh sáng rồi ( đâu
cần nhờ vào công nghệ nữa) nên không hợp lý.
Câu D. more quickly phải thêm “ than” mới đúng ngữ pháp ( so sánh hơn).

128. It looks like you could use some help ……. for the conference.
A. prepare
B. prepared
C. preparation
D. preparing
Đáp án: D
Giải thích
Câu gốc trong trường hợp này là “ some help in preparing”. Tuy nhiên, chúng ta có thể
lượt giản giới từ “in” còn lài là “some help preparing”( cần sự giúp đỡ về ….). Vì thế, ta
chọn D.

129. Contrary to popular belief, significant revenue does not always ….. into profit.
A. transcend
B. transport
C. translate
D. transgress
Đáp án: C
Giải thích

Ngoại ngữ TOEIC LN


Dựa vào nghĩa của câu “ ….danh thu đáng kể không phải lúc nào cũng …….với lợi
nhuận” .
Chỗ trống chúng ta thêm “translate” nghĩa là bằng. vì thế, chọn đáp án C.
Câu A. vượt quá, B. vận chuyển, D. phạm tội
130. The first thing most employers look for in an employee is a good ……
A. standing
B. appearance
C. attitude

D. occupation
Đáp án: C
Giải thích
Dựa vào nghĩa “ điều đầu tiên hầu hết các ông chủ mong muốn ở nhân viên là ….. tốt.
Chỗ trống chỉ có câu C. attitude ( thái độ) là hợp lý.
Câu A. chức vụ, B. ngoại hình, D. nghề nghiệp
131. It is difficult to be successful in business without some kind of ……. advantage.
A. competing
B. competition
C. competitive
D. competitively
Đáp án: C
Giải thích
Advantage là danh từ. Vì thế, chỗ trống chúng ta cần điền tính từ. Vì thế ta chọn câu C.
Dịch: khó khăn để thành công trong việc kinh doanh mà không có một vài lợi thế cạnh
trạnh.
132. It is impossible to maintain a …….. relationship with someone without trust.

Ngoại ngữ TOEIC LN


A. working
B. wanting
C. waning
D. willing
Đáp án: A
Giải thích
Dựa vào nghĩa của câu “ không thể duy trì …… mối quan hệ với người không đáng tin
cậy”. Như vậy ta chọn câu A. công việc ( mối quan hệ công việc)
133. Each manager formatted their report differently, so jack was asked to make the

report look ……
A. synonymous
B. monotonous
C. simultaneous
D. uniform
Đáp án: D
Giải thích
Dựa vào nghĩa của câu “ mỗi người quản lý định dạng bài báo cáo của họ khác nhau, do
đó Jack được yêu cầu làm bài báo cáo giống ….” .
A. đồng nghĩa, B. đơn điệu, C. đồng thời, D. đồng nhất. như vậy ta chọn câu D. “đồng
nhất” là phù hợp với nghĩa của câu.
134. John said he couldn’t make the retreat because he had ……. made plans for the
weekend.
A. never
B. since
C. already
D. anyway

Ngoại ngữ TOEIC LN


Đáp án: C
Giải thích
Câu này là thí quá khứ hoàn thành ( diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động
khác ở quá khứ). “already” thường đi với thì hoàn thành ở dạng khẳng đinh. Vì thế, ta
chọn câu C.
Dịch: anh ta nói anh ta không thể tham gia trại cứu tế bởi vì anh ta đã có kế hoạch vào
các ngày cuối tuần rồi.
135. Your presentation is excellent, but you might want to …… it by a couple minutes.
A. be shortened

B. shorten
C. be shorten
D. have shortened
Đáp án: B
Giải thích
Dựa vào nghĩa của câu “ bài thuyết trình của bạn tuyệt vời nhưng có lẻ bạn muốn ……
thời gian vài phút”. Sau “want to” ta thêm động từ nguyên mẫu. Vì thế ta chọn câu B.
136. I expect everyone to ……… the company banquet next Saturday night.
A. attend
B. apply
C. adopt
D. adapt
Đáp án: A
Giải thích
Câu này, ta dịch xung quanh chỗ trống “ I expect everyone to….. the company banquet”.
Tôi hy vọng mọi người…… bữa tiệc lớn của công ty. Vì thế ta chọn câu A. attend ( tham
gia, tham dự).

Ngoại ngữ TOEIC LN


B. apply ( áp dụng), C. adopt ( nhận nuôi), D. adapt ( thích nghi)
137. There will be a $10.000 bonus to staff member with the ……. sales this month.
A. furthest
B. farthest
C. tallest
D. highest
Đáp án: D
Giải thích
Khi nói về “sales” việc bán hàng thì ta chỉ có thể chọ câu D. highest (cao), để tạo thành

cụm từ “Doanh số bán hàng cao”.
Câu A. xa nhất, B. xa nhất, C. cao nhất
138. There are both advantages and disadvantages ……. driving a car to work.
A. with
B. on
C. of
D. in
Đáp án: C
Giải thích
Advantage hoặc disadvantage đều đi với giới từ “of”. Vì thế ta chọn C.
Dịch: có những thuận lợi và khó khăn trong việc lái xe đi làm.
139. You will be provided …… an extensive handbook at the start of the seminar.
A. for
B. with
C. against

Ngoại ngữ TOEIC LN


D. to
Đáp án: B
Giải thích
Provide somebody with something hoặc provide something for somebody nghĩa là cung
cấp cái gì cho ai. Câu này là câu bị động, chủ từ là người, nên dùng giới từ “with” cộng
với sự vật phía sau. Ta chọn B.
140. Someone is going to have to …. the blame for losing that file.
A. take
B. make
C. have
D. find

Đáp án: A
Giải thích
Cụm từ “ take the blame for something” chịu trách nhiệm về việc gì đó. Do dó, ta chọn
A.

PART 6
Dry weather leads to Poor Harvest
Farms throughout Minnesota are harvesting record low amounts of soybean production.
The extremely dry conditions since the first of May ……. most of the crop. Corn farmers
141
A. destroyed
B. will destroy
C. have destroyed
D. were destroying

Ngoại ngữ TOEIC LN


are slightly better off.
Đáp án: C
Trong câu có chữ “since” thì sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại hoàn
thành tiếp diễn.
Trong câu hỏi có “since the first of may” (từ ngày đầu tiên của tháng năm). Vì vậy,
ta chọn câu C.
Từ vựng
Lead to: dẫn đến, hậu quả là
Harvest (n,v): thu hoạch, vụ mùa
….. are harvesting record low amounts of soybean production: thu hoạch sản lượng
đậu tương thấp kỉ lục
Livestock costs are now increasing as feed becomes more expensive and animals

continue to be lost during the heat wave.
Last year’s overproduction of soybeans means stockpiles have been able to supply market
needs. Therefore, farmers in other areas who are capable …….. harvesting soybeans this
142
A. to
B. in
C. for
D. of
Đáp án: D
Cấu trúc : be capable of +ving: có khả năng/có thể làm gì.
Do đó, ta chọn câu D.
month will not benefit significantly from higher prices.
Từ vựng
Destroy (n): phá hủy

Ngoại ngữ TOEIC LN


Crop (n): vụ mùa
Be better off: khá hơn
Livestock (n): gia súc
Feed (n) thức ăn cho động vật
Heat wave: đợt nóng
Most farmers will try to ………. their bank loans this fall in hopes of a better crop next
143
A. extend
B. suspend
C. spoil
D. decorate
Đáp án: A

Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án phù hợp
Câu A. kéo dài
Câu B. trì hoãn
Câu C. phá hủy
Câu D. trang trí
Như vậy, ta thấy câu A. kéo dài là hợp lý
Dịch: hầu hết các nông dân cố gắng kéo dài khoản nợ ngân hàng đến mùa thu. …….
Từ vựng
Overproduction (N): sản xuất dư thừa
Stockpile: lượng dự trữ
Benefit: lợi ích
Significantly: đáng kể, quan trọng

Ngoại ngữ TOEIC LN


Year. If that harvest is as poor as this year’s, many may be forced out of business.

Question 144-146 refer to the following news story.
Crude oil prices struck a record high of $100.05 a barrel in new York yesterday due to
political tensions in the Middle East, surging demand from Asia, and buying interest from
investment funds. The weakening US currency is also to ………. because it makes oil
144
A. scold
B. blame
C. praise
D. search
Đáp án: B
Be to blame (for): bị khiển trách, phải có trách nhiệm về
Từ vựng

Crude oil: dầu thô
Strike a record high: lập một kỉ lục
Tension: căng thẳng
Surging demand: nhu cầu tăng lên
Currency: tiền tệ
cheaper for buyers using stronger currencies.
With rising oil prices ……… rising food prices. According to The Christian Science
145
A. happen
B. bring

Ngoại ngữ TOEIC LN


C. come
D. find
Đáp án: C
Đầu câu có giới từ “with rising oil prices” (với việc giá dầu tăng lên). Giới từ không
thể làm chủ từ trong câu. Nên ta phải tìm danh từ làm chủ ngữ trong câu.
Cuối câu có cụm từ “rising food prices” là danh từ, nên có thể làm chủ từ.
Điền câu C vào chỗ trống với động từ “come”, sẽ hình thành nên câu đảo ngữ, phù
hợp với ngữ nghĩa.
Câu trên có thể hình dung như sau:
Rising food prices come with rising oil prices.
Từ vựng
Wholesale: bán sỉ
Key commodity: hàng hóa thiết yếu
Nutrition : dinh dưỡng
Analyst: nhà phân tích
Monitor, across the world, basic foods now cost 21 percent more at the wholesale level

than in 2005, with key commodities such as grains and vegetable oils up more than 30
percent. For the poor, that means the quality and quantity of nutrition are at risk and that
their lives are threatened.
Analysts predict that oil prices will keep soaring in the foreseeable future. “sadly”, hardly
……… can be done to change the situation, “said an economist from Harvard, “unless we

146
A. nothing
B. something
C. everything

Ngoại ngữ TOEIC LN


D. anything
Đáp án: D
Trước chỗ trống là chữ “hardly” (hầu như không) nên ta không thể chọn câu A. Vì
2 lần phủ định sẽ biến thành khẳng định.
Lúc này ta sẽ dùng any thay cho việc phủ định thêm lần nữa.
Do đó ta chọn câu D.
Từ vựng
Predict: dự đoán
Soar: vọt lên, đạt mức cao
In the foreseeable future: trong tương lai có thể dự đoán được
Lead a frugal life: sống cuộc sống tần tiện
can all learn to lead a frugal life”.

Question 147-149 refer to the following advertisement.
You can make a Wise investment with us
Life naturally has ups and downs. Wise investing no matter how or how little is the best

way to smooth out the rough times in life while preparing for retirement. At whole world
investment, we are ………… to helping you prepare for your future.
147
A. dedicated
B. decided
C. determined
D. decisive
Đáp án: A
Dedicate oneself to +N/Ving: cống hiến hết mình vì việc gì….

Ngoại ngữ TOEIC LN


Be dedicated/devoted to +N/ving: tận tâm, tận tụy vì việc gì
Vì thế, ta cọn câu A.
Từ vựng
Investment: sự đầu tư
Ups and downs: thăng trầm
Smooth out: làm dịu bớt
The rough times: những thời điểm khó khăn
Our team of experts can advise you on a flexible life-long plan that …… into
148
A. bring
B. gives
C. offers
D. takes
Đáp án: D
Câu này đề cấp đến mẫu câu sau:
Take
…….

into
Vì thế, ta chọn câu D

account:

kể

đến,

Từ vựng
Retirement: nghỉ hưu
Flexible : linh động, linh hoạt
Financial stress: căng thẳng về tài chính
Contact: liên hệ
Specialize in: chuyên về
Account times of financial stress.

Ngoại ngữ TOEIC LN

xét

đến

cài




Contact us at WholeWord.com or visit our office nearest you. We specialize in asset
management, estate planning, and private banking. The moments you spend with us

……. you years of security and a brighter future.
149
A. have give
B. to give
C. will give
D. giving
Đáp án: C
Chỗ trống phải là động từ, chỉ có A và C là động từ.
Câu này có cụm từ “bright future” tương lai tươi sáng. Vì thế, chọn câu C.
Từ vựng
Asset: tài sản
Estate: đất đai
Real estate: bất động sản
Security : an ninh, an toàn

Questions 150-152 refer to the following news report.
Ida likely to hit florida
The national weather forecasting center issued a hurricane alert from the Caribbean
islands to the southeast of Florida today, …… fears that the season’s latest storm
150
A. raising
B. raises
C. to raise

Ngoại ngữ TOEIC LN


×