Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

tổng hợp đề thi vật lý thầy đặng việt hùng mới nhất có lời giải chi tiết (10 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 99 trang )

Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 01

01. LUYỆN GIẢI ĐỀ TRƯỚC KÌ THI (Đề số 01)
Thời gian làm bài : 60 phút, (không sử dụng tài liệu)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz

Câu 1: Sóng siêu âm là
A. sóng âm có tần số nhỏ hơn 20000 Hz.
B. sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. sóng âm có tốc độ sóng lớn hơn 340 m/s.
D. sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
Câu 2: Trên một sợi dây đàn dài 60 cm có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Bước sóng trên dây bằng
A. 60 cm.
B. 40 cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng
100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,6s.
B. 0,8s.
C. 0,4s.
D. 0,2s.
Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 24 cm và 15 cm và lệch
pha nhau 1200. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 28,3 cm.
B. 34 cm.
C. 21 cm.
D. 19,5 cm.


Câu 5: Ở mặt biển, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Đưa con lắc này lên cao theo
phương thẳng đứng đến điểm M rồi cho con lắc dao động điều hòa thì chu kì của nó thay đổi 0,0625% so
với T. Lấy bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Coi nhiệt độ không đổi. Độ cao của điểm M bằng
A. 400 km.
B. 200 km.
C. 2000 m.
D. 4000 m.
Câu 6: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 2 Hz và bước sóng λ. Trong khoảng thời gian 2 s thì sóng truyền
được quãng đường là
A. 6λ .
B. 4λ .
C. 2λ .
D. 8λ .
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh (L là cuộn cảm thuần). Trường hợp nào sau đây không phải là trường hợp cộng hưởng điện?
A. Thay đổi L để UC cực đại.
B. Thay đổi C để UL cực đại.
D. Thay đổi R để công suất P cực đại.
C. Thay đổi ω để công suất P cực đại.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Thời gian ngắn nhất để động năng tăng từ 0
đến giá trị cực đại là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất để động năng tăng từ 0 đến một phần tư giá trị cực đại là
A. 0,15s.
B. 0,075s.
C. 0,1 s.
D. 0,2 s.
Câu 9: Một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 200 V, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để điện áp này
giảm từ 200 V xuống còn 100 V là
T
T
T

T
A.
.
B. .
C. .
D. .
12
4
6
8
Câu 10: Dao động tắt dần là dao động
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. có chu kì giảm dần theo thời gian.
C. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
D. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Câu 11: Đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (r, L) và tụ điện
C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có điện áp cực đại U0, tần số góc ω thì
trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
U0
U
U
U
A. I =
.
B. I = .
C. I =
.
D. I = 0 .
R+r
R

R+r
R

Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 01

Câu 12: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (L là cuộn cảm thuần) thì
π
cường độ dòng điện i trong mạch sớm pha
so với u. Nếu chỉ thay đổi một đại lượng, giữ nguyên các
4
đại lượng khác thì để i cùng pha với u, giải pháp nào sau đây là sai?
A. Tăng ω.
B. Tăng R.
C. Tăng L.
D. Tăng C.
Câu 13: Đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 30
Ω. Tổng trở của đoạn mạch này là
A. 50 Ω.
B. 10 Ω.
C. 10 7 Ω.
D. 70 Ω.
Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là
A. 11 V.

B. 110 V.
C. 44 V.
D. 440 V.
Câu 15: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng ZL = 30 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 70 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8.
B. 1,0.
C. 0,6.
D. 0,75.
Câu 16: Dòng điện trong đoạn mạch nào sau đây luôn trễ pha π/2 so với điện áp tức thời u đặt vào hai
đầu của nó?
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần.
B. Đoạn mạch RLC đang có cộng hưởng điện.
C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện.
D. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Câu 17: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực và quay đều với tốc độ 1200
vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây trên stato là 0,5 mWb. Tổng số vòng dây của stato là 318
vòng. Suất điện động hiệu dụng của máy này có giá trị gần nhất với
A. 80 V.
B. 100 V.
C. 70 V.
D. 120 V.
Câu 18: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10πt) (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t =
0,05 s là
A. –50π cm/s.
B. +π m/s.
C. +50π cm/s.
D. –π m/s.
Câu 19: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực. Để tạo ra dòng điện xoay chiều có
tần số 60 Hz, thì rôto phải quay với tốc độ

A. 3 vòng/phút.
B. 18 vòng/phút.
C. 180 vòng/s.
D. 20 vòng/s.
−2

Câu 20: Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ = 2.10 cos 100πt + π  ( Wb ) . Biểu thức của suất điện động
π

cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = 2π sin100πt(V)
π

C. e = 2sin  100πt +  (V)
4




4

B. e = −2 sin100πt(V)

π

D. e = −2sin 100πt +  (V) .
4

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?
A. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.

B. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
Câu 22: Hãy chọn câu sai. Một vật thực hiện đông thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
sẽ dao động với biên độ
A. lớn nhất khi hai dao động hợp thành đồng pha.
B. luôn luôn lớn hơn biên độ của các dao động hợp thành.
C. bằng không khi hai dao động hợp thành có cùng biên độ và ngược pha nhau.
D. nhỏ nhất khi hai dao động hợp thành ngược pha.

Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 01

0,8
10 −4
Câu 23: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, R = 40 3 Ω, L =
(H), C =
(F). Dòng điện qua mạch
π

π

có dạng i = Io sin 100πt −  A, ở thời điểm ban đầu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị u = −60
3

V. Tìm giá trị của Io?

A. 1 A.
B. 1,2 A.
C. 1,5 A.
D. 2 A.
π

Câu 24: Một vật có khối lượng 100 (g) dao động điều hòa theo phương trình x = A cos  ωt −  cm .
2

A 3
Vào thời điểm t = 1/30 (s), vật qua vị trí có li độ
theo chiều âm lần thứ nhất. Khi vật cách vi trí cân
2
bằng 2 cm thì nó có tốc độ là 40π 3 cm/s. Động năng của vật khi nó qua vi trí cân bằng là
A. 0,0458 J.
B. 0,5128 J.
C. 0,0789 J.
D. 0,3158 J.
Câu 25: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp có phương trình u =
2cos(30πt) cm đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s.
Điểm nằm trên trung trực của AB gần A nhất dao động cùng pha với A cách A đoạn
A. 4,5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử, điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 120 2 cos (100πt ) V.
Điều chỉnh R, khi R = R1 = 18 Ω thì công suất trên mạch là P1, khi R = R2 = 8 Ω thì công suất P2, biết P1 =
P2 và ZC > ZL. Khi R = R3 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Biểu thức cường độ dòng điện qua
mạch khi R = R3 là

π
π


A. i = 10 cos 100πt +  A.
B. i = 10 cos 100πt −  A.
4
4


π
π


C. i = 10 2 cos 100πt −  A.
D. i = 10 2 cos 100πt +  A.
4
4


Câu 27: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở biên dương.
B. Tốc độ của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. Gia tốc của đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Câu 28: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ
cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18 V. Nếu giữ nguyên
số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ
cấp là 25 V. Tính U.

A. 12,5 V
B. 30 V
C. 10 V
D. 40 V.
Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kỳ T, chiều dài quỹ đạo 8 cm. Trong một chu kỳ, thời gian
2T
vật nhỏ của con lắc có vận tốc không nhỏ hơn 8π cm/s là
. Chu kỳ của vật là
3
A. 1 s.
B. 0,5 s.
C. 0,25 s.
D. 2 s.
Câu 30: Đặt điện áp u = U 2cos(ωt)V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc
nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ
2
điện với điện dung C. Đặt ω1 =
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ
3 LC
thuộc vào R thì tần số góc ω bằng
3ω1
3ω1
ω
A.
.
B.
.
C. 1 .
D. ω1 2.
2

2
3 2

Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 01

500
μF ;

một cuộn cảm có điện trở hoạt động 10 Ω và có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số f = 50 Hz luôn không đổi. Để điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
lệch pha 900 so với điện áp hai đầu mạch thì L phải có giá trị bằng
5
3
2
1
A. H hay H.
B. H hay H.
π
π
π
π
1
1
1
1

C.
H hay
H.
D.
H hay
H.

10π



Câu 31: Cho đoạn mạch điện AB gồm một điện trở thuần bằng 40 Ω; một tụ điện có điện dung

Câu 32: Đặt điện áp u = 120 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn
cảm thuần L = 0,2 H và tụ điện C = 8 μF mắc nối tiếp. Khi thay đổi ω, giá trị lớn nhất của điện áp hiệu
dụng ở hai đầu L và ở hai đầu C lần lượt là
A. ULmax = 190 V; UCmax = 200 V.
B. ULmax = UCmax = 190 V.
C. ULmax = UCmax = 200 V.
D. ULmax = 200 V; UCmax = 190 V.
Câu 33: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có dạng: x1 = Acos(ωt + π/3) cm;
x2 = Bcos(ωt - π/2) cm. Dao động tổng hợp có dạng x = 2 cos(ωt + φ)cm . Điều kiện để biên độ B đạt cực
đại thì A và φ bằng
π
π
A. 3 cm và
B. 4 cm và
3
6
π

π
C. 2 cm và
D. 2 3 cm và −
12
6
Câu 34: Mạch điện RLC được nối vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Dung kháng của tụ điện là
40 Ω, cảm kháng của cuộn dây là 50 Ω. Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây, người ta nhận được thêm
một giá trị nữa của cảm kháng của nó mà công suất tiêu thụ của mạch vẫn bằng giá trị ban đầu. Độ lớn
thứ hai của cảm kháng cuộn dây là
A. 10 Ω.
B. 20 Ω.
C. 25 Ω.
D. 30 Ω.
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần số góc ω thay
đổi được. Mạch điện gồm các phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung C. Biết rằng L = CR2. Khi chỉnh ω đến các giá trị ω = ω1 hoặc ω = ω2 = kω1 (với
k > 1) thì mạch có cùng hệ số công suất là 0,403. Giá trị của k gần với giá trị nào nhất ?
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 36: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200 V, cường độ
dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ
là 10 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80%
B. 92,5%
C. 87,5 %
D. 90%
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung.

1
4
Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị
(H) hoặc
(H) thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu


3
6
dụng như nhau, chỉnh L đến giá trị
(H) hoặc
(H) thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng nhau.


Giá trị của điện trở thuần R bằng?
A. 5 30 Ω
B. 42 Ω
C. 10 15 Ω
D. 30 Ω
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng, hai nguồn sóng đồng bộ A và B cách nhau
20 cm. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp dao động mạnh nhất nằm trên AB bằng 1 cm. Dựng đường
tròn tâm B, bán kính 10 cm nằm trong mặt thoáng chất lỏng. Gọi O là trung điểm AB, M là điểm trên
đường tròn sao cho MB vuông góc AB. Trên cung phần tư OM có bao nhiêu điểm dao động với biên độ
cực đại?
A. 9
B. 6
C. 10
D. 7

Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)



Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 01

Câu 39: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến
trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công
suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công
suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là
3
5
33
113
1
2
1
3
A. và .
B.

.
C.

.
D. và
8
8
118

160
17
2
8
4
Câu 40: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với C là tụ điện có giá trị thay đổi được. Gọi ϕ là độ lệch pha
của điện áp so với dòng điện. Khi điều chỉnh giá trị của C thì thấy UC đạt giá trị cực đại ứng với góc ϕ0.
khi C có giá trị C1 hoặc C2 thì UC có giá trị như nhau ứng với góc ϕ1 và ϕ2. Chọn đáp án đúng?
1
1
2
A.
+
=
B. φ1 + φ 2 = 2φ 0
φ1 φ 2 φ 0
1
C. φ1 + φ 2 = φ 0
D. φ12 + φ 22 = 2φ 02
2

Thầy Đặng Việt Hùng – wwww.facebook.com/Lyhung95

Liên hệ đăng kí các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều)


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 02


02. LUYỆN GIẢI ĐỀ TRƯỚC KÌ THI (Đề số 02)
Thời gian làm bài : 50 phút, (không sử dụng tài liệu)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz

Câu 1: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:
A. có cùng tần số và cùng phương truyền.
B. có cùng biên độ và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
Câu 2: Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi:
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. vận tốc của vật cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Con lắc đổi chiều chuyển động khi:
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng bằng không.
C. độ lớn của vận tốc cực đại.
D. độ lớn của li độ cực đại.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa, khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì:
A. thế năng giảm, động năng tăng.
B. thế năng tăng, cơ năng giảm.
D. thế năng tăng, động năng giảm.
B. thế năng giảm, cơ năng giảm.
Câu 5: Điện áp hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp trễ pha so với cường độ dòng điện qua mạch.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. Cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp.
C. Cảm kháng bằng dung kháng.

D. Điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với cường độ dòng điện.

Câu 6: Đặt một điện áp u = U0cos
t vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. Nếu độ tự cảm của
T
cuộn cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm
A. nhỏ khi chu kỳ của dòng điện nhỏ.
B. nhỏ khi chu kỳ của dòng điện lớn.
C. lớn khi chu kỳ của dòng điện lớn.
D. không phụ thuộc chu kỳ của dòng điện.
Câu 7: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chất nhờ sự liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
Câu 8: Một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp giữa hai đầu điện trở là u =
U0cosωt. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện là
A. i = U0ωCcos(ωt + π/2)
B. i = U0ωCcosωt
U0
U
C. i =
cos(ωt + π/2).
D. i = 0 cosωt
R
R
Câu 9: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của
dao động tổng hợp không phụ thuộc
A. biên độ của dao động thứ nhất.
B. độ lệch pha của hai dao động.

C. tần số chung của hai dao động.
D. biên độ của dao động thứ hai.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, tần số
dòng điện là f?
1
A. Tổng trở của mạch bằng
.
2πfC
Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 02

B. Điện áp giữa hai đầu mạch sớm hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.
C. Mạch không tiêu thụ công suất.
D. Điện áp trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
Câu 11: Mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được, L và C không đổi. Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay
chiều tần số f không đổi. Thay đổi R đến khi công suất của mạch cực đại thì hệ số công suất của mạch
xấp xỉ bằng
A. 0,71
B. 0,50
C. 0,85
D. 0,92
Câu 12: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 2 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m
B. 1,0 m
C. 2,0 m

D. 2,5 m
Câu 13: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc
A. năng lượng sóng
B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng λ.
Câu 14: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không thay
đổi?
A. Vận tốc truyền sóng.
B. tần số dao động.
C. Bước sóng λ.
D. Biên độ dao động.
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có độ dài 1,2 m treo lơ lửng trên môt cần rung. Cần có thể rung theo phương
ngang với tần số thay đổi từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Trong quá trình
thay đổi tần số cần rung có thể tạo ra được bao nhiêu lần có sóng dừng trên dây? (Coi rằng khi có sóng
dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng)
A. 4 lần
B. 12 lần
C. 10 lần
D. 5 lần
Câu 16: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là u = 100 2 cos(100πt − π / 6) (V), cường độ
dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos(100πt − π / 2) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 600W.
B. 200 W.
C. 100 W.
D. 400 W.
Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 500 g và lò xo có độ cứng k = 80 N/m, π2 ≈ 10.
Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ là
A. 5 10 s
B. 0,1 s
C. 0,5 s

D. 80 s
Câu 18: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = U0cos(ωt − π/3) thì dòng
điện trong mạch là i = I0cos(ωt – π/3). Đoạn mạch này có
1
1
1
1
A. ωC =
.
B. ω =
.
C. ωL <
.
D. ωL >
.
ωL
LC
ωC
ωC
Câu 20: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và gia tốc.
B. Biên độ và tốc độ.
C. Li độ và tốc độ.
D. Biên độ và cơ năng.
Câu 21: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì

A. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 22: Độ cao của âm gắn liền với
A. năng lượng của âm.
B. biên độ dao động của âm.
C. tốc độ truyền sóng âm.
D. chu kì dao động của âm
Câu 23: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng
cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 4 m/s.
B. 3,6 m/s.
C. 8 m/s.
D. 1 m/s.
Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 02

Câu 24: Hiện tượng cộng hưởng dao động chỉ xảy ra đối với dao động nào?
A. Tất cả các dao động trên
B. Dao động cưỡng bức
C. Dao động tắt dần
D. Dao động tự do
Câu 25: Khi con lắc lò xo dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn luôn
A. hướng về vị trí cân bằng
B. cùng hướng chuyển động

C. ngược hướng chuyển động
D. hướng ra xa vị trí cân bằng
Câu 26: Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π/6) V vào hai đầu mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng
điện qua mạch là i = I0cos(100πt + π/6) (A). Hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,50
B. 1,00
C. 0,71
D. 0,86.
Câu 27: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng là: u = 4cos(20πt − π) (u tính bằng mn, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng
60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 20 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 5 cm
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng
số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. φ
B. ω
C. ωt
D. (ωt + φ)
Câu 30: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở
đường dây, Pp là công suất điện được truyền đi, Up là điện áp tại nơi phát, cosϕ là hệ số công suất của mạch
điện thì công suất hao phí Php trên đường dây là
A. Php = R

C. Php = R

U 2p
(Pp cosφ)

2

Pp2
(U p cosφ) 2

B. Php = R 2

.
.

D. Php = R

Pp
(U p cosφ) 2

.

(U p cosφ) 2
Pp2

Câu 31: Trong dao động điều hoà những đại lượng nào sau đây dao động cùng tần số góc với li độ?
A. Vận tốc, động năng và thế năng.
B. Vận tốc, gia tốc và động năng.
C. Động năng, thế năng và lực.
D. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.

Câu 32: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình
dao động là: u1 = u2 = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước
dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng
B. một số nguyên lần bước sóng
C. một số lẻ lần bước sóng
D. một số lẻ lần nửa bước sóng
Câu 33: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, khi R = 20 Ω và khi R = 80 Ω thì công suất
tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau và có giá trị là P. Khi R = R1 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch
điện là P1. Khi R = R2 = 30 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch điện là P2. Chọn đáp án đúng
A. P < P2 < P1
B. P2 < P < P1
C. P < P1 < P2
D. P2 = P1 = P .
Câu 34: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 68 mm, dao động cùng pha theo phương
vuông góc với mặt nước. Trên đoạn S1S2, khoảng cách giữa hai phần tử dao động với biên độ cực đại liền
kề là 10 mm. Điểm M ở mặt nước dao động với biên độ cực đại, biết S1M ⊥ S2M (điểm M thuộc đường
tròn đường kính S1S2). Khoảng cách S2M nhỏ nhất bằng
A. 5,25 mm.
B. 7,57 mm.
C. 67,57 mm.
D. 37,6 mm.
Câu 35: Khi điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 4 kV trên đường dây có điện trở
r không đổi thì hiệu suất trong quá trình truyền tải là 64%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng
đến 99% và công suất phát không đổi thì ta phải tăng điện áp đến giá trị nào sau đây? Coi hệ số công suất
của mạch tải điện không đổi.
A. 144000 V.
B. 24000 V.
C. 8000 V.
D. 12375 V.

Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 02

Câu 36: Cho đoạn mạch điện xoay chiều dao động với tần số f = 50 Hz, gồm một biến trở R, một cuộn
0,4
1000
dây không thuần cảm có điện trở r = 5 Ω và độ tự cảm L =
H, một tụ điện có điện dung C =
µF.
π

Khi thay đổi R tới giá trị 15 Ω thì công suất của mạch là P. Để công suất của mạch vẫn là P thì phải tăng
giá trị của R lên thêm:
A. 92 Ω.
B. 75 Ω.
C. 39 Ω.
D. 60 Ω.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(ωt) V, (với ω không đổi) vào 2 đầu đoạn mạch R , L, C mắc
1
nối tiếp. R và L không đổi và C thay đổi được. Khi C = C1 và khi C = C2 = C1 thì cường độ dòng điện
3
3
hiệu dụng qua mạch có cùng một giá trị. Khi C = C3 = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực
4
đại là
A. 200 V.

B. 100 2 V.
C. 200 2 V.
D. 100 3 V.
Câu 38: Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường
thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn
bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60 dB thì mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng
A. 48 dB.
B. 15 dB.
C. 20 dB.
D. 160 dB.
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm (L, r) nối tiếp với tụ điện, có cảm kháng và dung
kháng lần lượt là ZL và ZC. Biết điện áp gữa hai đầu cuộn dây vuông pha với hai điện áp hai đầu mạch.
Hệ số công suất mạch được tính:
ZC
ZL
A. cosφ =
B. cosφ =
ZC
ZL
r
r
C. cosφ =
D. cosφ =
r 2 + ZL2
r 2 + ZC2
Câu 40: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha nhau, điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm
I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước
và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao
động với biên độ cực tiểu?

A. 9,22 cm
B. 2,14 cm
C. 8,75 cm
D. 8,57 cm

Thầy Đặng Việt Hùng – wwww.facebook.com/Lyhung95

Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 03

03. LUYỆN GIẢI ĐỀ TRƯỚC KÌ THI (Đề số 03)
Thời gian làm bài : 50 phút, (không sử dụng tài liệu)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là
hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 2: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm π/2 pha so với cường độ dòng điện qua nó.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
thì
B. động năng của chất điểm giảm
A. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng
D. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm
Câu 4: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà có giá trị cực đại tại vị trí
A. biên âm
B. biên dương
C. cân bằng

D. hai biên

Câu 5: Đặt điện áp u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 2cos(100πt + π/4) A
B. i = 2 2cos(100πt - π/4) A
C. i = 2 2cos(100πt + π/4) A
D. i = 2cos(100πt - π/4) A
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Gốc thế năng tại vị trí
cân bằng của chất điểm. Gốc thời gian được chọn là lúc vật qua vị trí động năng bằng thế năng và đang
chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Giá trị của φ là


π
π
A.
B. − .
C. .
D. − .

.
4
4
4
4
Câu 7: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm
Câu 8: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với L thuần cảm, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
có biểu thức u = U0cosωt, khi đó cảm kháng gấp hai lần dung kháng, dung kháng gấp
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc π/3.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc π/6.
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc π/6.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc π/3.

3 lần điện trở R.

Câu 9: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
C. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 03


D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
Câu 10: Một máy hạ áp lí tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng. Khi nối vào hai
đầu cuộn sơ cấp điện áp có biểu thức u = 100 2 cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là
A. 55 V
B. 40 V
C. 20 V
D. 100 V
Câu 11: Vật nhỏ treo ở đầu của con lắc lò xo có khối lượng 100 g, biết vật nhỏ dao động điều hoà theo
phương ngang với phương trình x = 4cos(10t + φ) cm. Độ lớn cực đại của lực kéo về là
A. 0,5 N
B. 10 N
C. 0,4 N.
D. 0,3 N
Câu 12: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự
1
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =
. Tổng trở của đoạn mạch này bằng
LC

A. R/2

B. 2R

C. 3R

D. R

Câu 13: Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc ω, tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức nào sau đây

đúng?
A. λ = vω/π
B. λ = vf
C. λ = v2π/ω
D. λ = v/T
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 24 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 12 cm
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ
tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-4/(2π) F mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong đoạn mạch là
A. 1,5 A
B. 2 A
C. 0,75 A
D. 22 A
Câu 16: Trong dao động điều hoà của một chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
B. có độ lớn cực tiểu
C. có độ lớn cực đại
D. bằng không
A. đổi chiều
Câu 17: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5
rad/s. Hình chiếu của chất điểm này lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 50 cm/s
B. 25 cm/s
C. 250 cm/s
D. 15 cm/s
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng âm truyền được trong chân không

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Câu 20: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với chu kì T = 1 s. Biết tại thời điểm t
vật có tốc độ là 4π cm/s. Tại thời điểm t + 0,25 (s) thì khoảng cách từ vật tới vị trí cân bằng là
A. 1 cm

B. 4π cm/s

C. 2 2 cm/s

D. 2 cm

Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2.Khung
dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm
ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb.
B. 1,08 Wb.
C. 0,54 Wb
D. 0,81 Wb.

Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng


Đề số 03

π
Câu 22: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
6
π
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I 0 cos(ωt − ) (A) . Tỉ số
12
điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm bằng

A.

3
.
2

B.

3.

C. 1.

D.

1
.
2

Câu 23: Máy phát điện xoay chiều tạo ra suất điện động e = 220 2 cos120πt (V). Roto có 6 cặp cực thì

tốc độ quay của rôto là:
A. 6000 vòng/ph
B. 300vòng/ph
C. 3000 vòng/ph
D. 600 vòng/ph
Câu 24: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật nặng
cách vị trí cân bằng 4 cm thì động năng của vật là
A. 0,009 J.
B. 0,025 J.
C. 0,041 J.
D. 0,0016 J.
Câu 25: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được
sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải
B. giảm công suất truyền tải
C. tăng chiều dài đường dây
D. giảm tiết diện dây
Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi và tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 3 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/π H. Để
điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện thì dung kháng của tụ điện
là:
A. 25 Ω.
B. 175 Ω.
C. 75 Ω.
D. 125 Ω.

Câu 27: Đoạn mạch nối tiếp gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần độ tự cảm L và một tụ điện
điện dung C Hai đầu mạch có điện áp xoay chiều tần số góc ω. Cường độ dòng diện trong mạch cùng pha
với điện áp giữa hai đầu mạch khi
A. LCω2 = 1

B. LCω2 = R2
C. LCω2 = R
D. R = L/C.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà
cùng phương cùng tần số:
A. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
B. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
C. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
D. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà,
li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ.
B. cùng pha ban đầu.
C. cùng pha.
D. cùng tần số góc.
Câu 30: Đặt giữa hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt V. Biểu thức dòng điện chạy
qua qua tụ điện có dạng .
A. i =

U 2
π
cos(ωt − )

2

π
B. i = U 2Cω cos(ωt + )
2

π

D. i = U 2Cω cos(ωt − )
2
Câu 31: Đoạn mạch điện không phân nhánh gồm một điện trở R , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L và một tụ điện có điện dung C (R, L và C có giá trị xác định và khác không) đặt dưới một điện áp xoay
chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 160 W thì hệ số

C. i =

U 2
π
cos(ωt + )

2

Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 03

công suất của đoạn mạch là 0,8. Thay đổi giá trị của f để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Gía trị
cực đại của công suất này là:
A. 300 W.
B. 200 W.
C. 150 W.
D. 250 W.
Câu 32: Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40
dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B ?
B. 2,25 lần

C. 100000 lần
D. 1000 lần.
A. 3600 lần.
Câu 33: Chọn câu sai. Với đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì
A. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R có giá trị cực đại bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
1
B. tần số dòng điện là f =
.
2π LC
C. hệ số công suất cực đại bằng 1.
U2
D. công suất đoạn mạch cực đại Pmax = .
2R
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V.
Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
A. –40 V.
B. 40 V.
C. –20 V.
D. 20 V.
Câu 35: Cho mạch điện RC với R = 15 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một
pha. Khi rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng I1 = 1 A. Khi rô to quay với
tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I2 = 6 A. Nếu roto quay với 3n
vòng/phút thì dung kháng của tụ là
A. 2 5 Ω.
B. 18 5 Ω.
C. 3 Ω.
D. 5 Ω.
Câu 36: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía

của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là

λ
λ

. Ở cùng một thời điểm mà hai phần tử
8
12

tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là
u
1
u
1
u
u
A. 1 =
.
B. 1 = −
C. 1 = 2
D. 1 = − 2
u2
u2
u2
u2
3
3
Câu 37: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u = 120 2 cosωt ( V ) . Khi ω = ω1 = 100π rad s thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc π/6 và có giá trị hiệu
dụng là 1 A. Khi ω = ω1 = 100π rad s và ω = ω2 = 400π rad s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu

dụng. Giá trị của L là
1
2
3
1
A.
H
B. H
C.
H
D.
H

π
10π
10π

Câu 38: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 1 kg.
Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật
m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500 g một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế
năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng bằng bao
nhiêu?
A. Giảm 0,375J
B. Tăng 0,125J
C. Giảm 0,25J
D. Tăng 0,25J
Câu 39: Xét một sóng ngang có tần số f = 10 Hz và biên độ a = 2 2 cm, lan truyền theo phương Oy từ
nguồn dao động O, với tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm P nằm trên phương truyền sóng, có tọa độ y
= 17 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa phần tử môi trường tại O và phần tử môi trường tại P là
A. 22 cm.

B. 21 cm.
C. 22,66 cm.
D. 17 cm.

Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 03

Câu 40: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn cảm. Điện áp vào hai đầu đoạn mạch có
giá trị hiệu dụng U không thay đổi, tần số f thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của f thì nhận thấy
f = f1 , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng 0, 4U, f = f3 , thì thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Thay đổi f tới f 2 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện có giá trị bằng nhau và bằng 0,8U. Hãy xắp xếp theo thứ tự
giảm dần của tần số?
A. f 2 , f1 , f 3
B. f 2 , f 3 , f1
C. f1 , f 2 , f 3
D. f1 , f3 , f 2

Thầy Đặng Việt Hùng – wwww.facebook.com/Lyhung95

Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 04


04. LUYỆN GIẢI ĐỀ TRƯỚC KÌ THI (Đề số 04)
Thời gian làm bài : 50 phút, (không sử dụng tài liệu)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz

Câu 1: Độ lệch pha của điện áp với cường độ dòng điện trong đoạn mạch RL(thuần cảm)C nối tiếp là
1
Cω −
Lω − Cω
Lω .
.
B. tan φ =
A. tan φ =
R
R
1
Lω −
Lω + Cω
Cω .
C. tan φ =
.
D. tan φ =
R
R
Câu 2: Gọi N1 , N 2 lần lượt là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp của 1 máy biến áp lý tưởng. Gọi
U1 , U 2 lần lượt là điện áp hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. Kết luận nào
sau đây không đúng?
U
N

A. 2 = 2 .
U1 N1

B.

U 2 I1
= .
U1 I 2

C.

U 2 N1
=
.
U1 N 2

D.

I 2 N1
=
.
I1 N 2

Câu 3: Gọi m là khối lượng vật treo vào lò xo có độ cứng k. Chu kỳ dao động của con lắc bằng
A. 2π

m
.
k


B.

1 k
.
2π m

C.

1 m
.
2π k

D. 2 π

k
.
m

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở R,L(thuần
cảm) và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là I. Hệ số công suất của đoạn
mạch không phụ thuộc vào
A. cường độ hiệu dụng I.
B. điện dung C.
C. độ tự cảm L.
D. điện trở R.
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha truyền đi với 1 công suất không đổi. Khi điện áp hiệu dụng
giữa 2 đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện
áp hiệu dụng giữa 2 đầu đường dây là
A. 1,5U.
B. 4,25U.

C. 2,5U.
D. 6,25U.
Câu 6: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
π

x1 = 8 cos  2t −  cm và x 2 = 6 cos 2t cm. Biên độ dao động tổng hợp là
2

A. 10cm.
B. 12cm.
C. 2cm.
D. 14cm.
Câu 7: Đặt 1 điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt V luôn ổn định lần lượt vào 2 đầu điện trở thuần R, tụ
điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,6A; 0,8 A. Nếu đặt điện
áp xoay chiều đó vào 2 đầu đoạn mạch R và C nói trên mắc nối tiếp thì hệ số công suất của đoạn mạch
RC là
A. 0,8.
B. 0,7.
C. 0,6.
D. 0,75.
Câu 8: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
B. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
C. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
D. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng


Đề số 04

Câu 9: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi
biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động
với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cosωt và
π
x 2 = A 2 cos(ωt + ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
2
A. A = A12 + A 22 .

B. A =

C. A = A1 + A2.

D. A = A1 − A 2 .

A12 − A 22 .

Câu 11: Trên một sợi dây dài 90cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 90 cm/s.
B. 40 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 90 m/s.
π

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x = 5cos(5πt + )(x tính bằng cm, t tính
4
bằng s). Dao động này có
A. tần số góc 5 rad/s.
B. chu kì 0,2 s.
C. biên độ 0,05 cm.
D. tần số 2,5 Hz.
Câu 13: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương
trình là: x1 = 5cos(4πt + π/3)cm và x2 = 3cos(4πt + 4π/3)cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(4πt + π/3)cm.
B. x = 8cos(4πt + π/3)cm.
C. x = 2cos(4πt + π/3)cm.
D. x = 2cos(4πt + 4π/3)cm.
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
Uocos(ωt + ϕ), ω thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất khi tần số
góc ω thỏa mãn
L
1
R
C
A. ω2 = .
B. ω2 =
.
C. ω2 =
.
D. ω2 = .
C
LC
LC
L

Câu 15: Đơn vị của tần số góc là
A. rad/s.
B. m/s.
C. rad/s2.
D. m/s2.
Câu 16: Sóng âm không truyền được trong
A. chất rắn.
B. chân không.
C. chất khí.
D. chất lỏng.
Câu 17: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và I là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm cùng một
phía với I và có vị trí cân bằng cách I những đoạn lần lượt là
số giữa li độ của M1 so với M2 là
u
6
u
6
A. 1 =
B. 1 = −
u2
3
u2
3

C.

λ
λ
và . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ
6

4

u1
6
=
u2
2

D.

u1
3
=
u2
2

Câu 18: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào
miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3,24s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá
đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,8 m/s2. Độ sâu ước
lượng của giếng là
A. 33 m.
B. 41 m.
C. 45 m.
D. 47 m.
π
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos( πt + ) (x tính bằng cm,
4
t tính bằng s) thì
A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
B. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. chu kì dao động là 4s.
Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 04

Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật dao động
π
với phương trình x1 = A1 cos(ωt + ) (cm) thì cơ năng là 0,36 J. Khi vật dao động với phương trình
6
π
x 2 = A 2 cos(ωt − ) (cm) thì cơ năng là 0,16J. Khi dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều
6
hòa trên thì cơ năng của vật là
A. 0,90J.
B. 0,76J.
C. 0,52J.
D. 0,20J.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 4 lần cảm kháng của cuộn dây. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 80 V và 20
V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 13 V.
B. 100 V.
C. 20 5 V.
D. 95 V.
Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và x tính bằng

cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 2,5 cm.
B. –2,5 cm.
C. –5,0 cm.
D. 5,0 cm.
Câu 23: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là
v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v2 > v3 > v2.
B. v1 > v2 > v3.
C. v3 > v2 > v1.
D. v2 > v1 > v3.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/3 so với
cường độ dòng điện trong mạch. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Mạch có tính dung kháng.
B. Mạch có tính cảm kháng.
C. Mạch có trở kháng cực tiểu.
D. Mạch có cộng hưởng điện.
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại VTCB lò xo dãn 3 cm. Kích thích cho vật dao động điều
hoà. Trong quá trình dao động lực đàn hồi cực đại gấp 2 lần lực đàn hồi cực tiểu của lò xo. Biên độ dao
động là
A. 5cm.
B. 4cm.
C. 1cm.
D. 2 cm.

Câu 27: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm,
một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L. Khi dịch chuyển
máy thu lại gần nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L + 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 9 m.
B. 10 m.
C. 8 m.
D. 1 m.
Câu 28: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1 và S2 cùng pha, khoảng cách
ngắn nhất từ trung điểm O của đoạn S1S2 đến một điểm M dao động với biên độ cựa đại trên S1S2 là.
A. λ/4
B. λ/2
C. 3λ/2
D. 3λ/4
Câu 29: Một nguồn điện xoay chiều có điện áp u = U0cosωt (V). Khi mắc lần lượt một điện trở thuần R,
một cuộn thuần cảm L, và một tụ điện C vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua các
phần tử R, L, C lần lượt là : 8A, 12A, 4A. Khi mắc nối tiếp R, L, C vào nguồn điện trên thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 12A
B. 4,8 A
C. 2,4 A
D. 6A
Câu 30: Tại O có một nguồn phát âm và tại điểm A cách O một đoạn OA có mức cường độ âm là LA =
70dB. Xác định mức cường độ âm tại điểm B biết A là trung điểm OB.
A. 54dB
B. 35dB
C. 64dB
D. 76dB
Câu 31: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn
cảm L, tụ điện C. Thay đổi biến trở thì thấy có hai trị số của biến trở R 1 = 180Ω và R 2 = 20 Ω thì công
suất trên mạch có cùng giá trị. Giá trị biến trở để công suất đoạn mạch cực đại là:

A. 80 Ω
B. 50 Ω
C. 60 Ω
D. 40 Ω .
Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực
bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 04

A. 25 vòng/phút
B. 75 vòng/phút
C. 12,5 vòng/phút
D. 750 vòng/phút
Câu 33: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào
hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng
điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10–6 F.
Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L
thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10–6 s và cường độ
dòng điện cực đại bằng 6I. Giá trị của r là
A. 0,25 Ω.
B. 1,0 Ω.
C. 0,5 Ω.
D. 2,0 Ω.
5
π


Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình x =
cos  20t +  cm .
3
3

π
Chọn Ox hướng lên, gốc O tại vị trí cân bằng. Thời gian lò xo bị dãn trong khoảng thời gian
s tính từ
12
lúc t = 0 là?

π
π

A.
s
B.
s
C.
s
D.
s
40
60
15
40
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ
điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
một điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos ωt ( V ) . Ban đầu, giữ L = L1, thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ R = ZL1

thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng
U
U
U 3
U 5
B.
C.
D.
2
2
2
2
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x =
2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường
27,5 cm là
2π 2
π 2
A. 5,5 s.
B.
s
C. 5 s.
D.
s
15
12
0, 4
Câu 37: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L =
H mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu
π

2.10−4
đoạn mạch điện áp u = U 2 cos(ωt)V . Khi C = C1 =
F thì UCmax = 100 10 V. Khi C = 2,5 C1 thì cường
π
độ dòng điện trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là:
A. 50 V
B. 100 V
C. 100 2 V
D. 50 5 V
Câu 38: Khi máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động
có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của
máy thứ hai có p2 = 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18
vòng/giây. Giá trị của f là
A. 54 Hz
B. 48 Hz
C. 50 Hz
D. 60 Hz
Câu 39: Hai chất điểm m1, m2 dao động điều hòa dọc theo hai trục song song nhau, vị trí cân bằng của
chúng cùng nằm trên đường thẳng vuông góc với hai trục đó. Phương trình dao động của hai vật lần lượt
x1 = A1.sinπt (cm) và x2 = A2.cosπt (cm). Biết 75x12 + 25x 22 = 1875 . Tại thời điểm ban đầu, m1 có tọa độ

A.

x1 = 3 cm và đang đi theo chiều dương. Sau thời gian ngắn nhất ∆t thì m2 có tọa độ x 2 = −2,5 3 cm. Tốc
độ trung bình của chất điểm m1 trong thời gian ∆t nói trên là?
A. 6,32 cm/s
B. 5,78 cm/s
C. 7,25 cm/s
D. 4,46 cm/s
Câu 40: Trên mặt nước tại hai điểm A,B cách nhau 20 cm người ta tạo ra hai nguồn phát sóng cơ có

phương trình uA = uB = 4cos(40πt) (mm), trong đó t tính bằng giây. Sóng truyền đi với vận tốc v ∈ [0,19
Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 04

m/s, 0,21 m/s], và có biên độ không thay đổi. Tại M thuộc trung trực của AB, với AM = 14 cm có dao
động cùng pha với dao động tại A. Gọi O là trung điểm của AB, trên đoạn MO số điểm dao động cùng
pha với B là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Thầy Đặng Việt Hùng – wwww.facebook.com/Lyhung95

Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 05

05. LUYỆN GIẢI ĐỀ TRƯỚC KÌ THI (Đề số 05)
Thời gian làm bài : 50 phút, (không sử dụng tài liệu)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz


Câu 1: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm
kháng của cuộn cảm
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π /4
B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4
Câu 3: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung
dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm
ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
A. 0,27 Wb.
B. 0,54 Wb.
C. 1,08 Wb.
D. 0,81 Wb.
Câu 4: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + π/2) (cm). Gốc thời
gian được chọn khi chất điểm đi qua vị trí
A. có li độ x = 0 và theo chiều âm.
B. có li độ x = A/2 và theo chiều dương.
C. có li độ x = 0 và theo chiều dương.
D. có li độ x = A/2 theo chiều âm.
Câu 5: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thế năng không phụ thuộc vào vận tốc vật dao động.
B. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Động năng là đại lượng biến thiên theo ly độ dao động.
D. Cơ năng là đại lượng biến thiên theo li độ dao động.
Câu 6: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo quy luật Φ = Φ0cos(ωt +

ϕ1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(ωt +ϕ2). Hiệu số ϕ2 - ϕ1
nhận giá trị nào?
A. π
B. 0
C. π/2
D. -π/2
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có thế năng giảm dần và động năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Nếu lực cản môi trường càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa với tần số góc là
m
k
k
m
A.
B.
C. 2π
D. 2π
k
m
m
k
Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây
có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 2.
B. 5.
C. 4.

D. 3.
0,16
Câu 10: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H , tụ
π
2,5.10 −5
điện có điện dung C =
F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng
π
hưởng xảy ra?
A. 60 Hz.
B. 250 Hz.
C. 25 Hz.
D. 50 Hz
Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 05

Câu 11: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một
tụ điện. Khi xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời hai đầu điện trở R.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
Câu 12: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất
bằng
A. một bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
π
Câu 13: Đặt điện áp u = 100cos( ωt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và
6
π
tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2 cos( ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
3
A. 50 W.
B. 100 W.
C. 100 3 W.
D. 50 3 W.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 15: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không
đổi bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm.
B. âm thanh.
C. hạ âm.
D. nhạc âm.
Câu 16: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. áp suất âm thanh.
B. mức cường độ âm.
C. biên độ dao động âm.
D. cường độ âm.
Câu 17: Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA =

uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần
tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm.
B. 0 mm.
C. 1 mm.
D. 2 mm.
Câu 18: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 50 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 19: Một chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng có tọa độ và gia tốc liên hệ với nhau bởi biểu thức :
a = −25x (cm/s2). Tần số góc của chất điểm là
A. −5 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. −25 rad/s.
D. 25 rad/s.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực
bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 25 vòng/phút.
B. 750 vòng/phút.
C. 75 vòng/phút.
D. 480 vòng/phút.
Câu 21: Sóng tại một nguồn điểm O có biểu thức u = 4cos(πt) (cm). Biết sóng truyền đi với tốc độ v =
100 cm/s và có biên độ không đổi. Tại điểm M cách O một đoạn d = 50 cm và ở sau O theo chiều truyền
có phương trình sóng là
A. uM = 4cos(πt) cm.
C. uM = 4cos(πt –


π
2

) cm.

B. uM = 4cos(πt +

π
2

) cm.

D. uM = 4cos(πt + π) cm.

Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 05

Câu 22: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp có C thay đổi. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u =
U0cosωt (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400 W. Điều chỉnh C =
3
C2 thì hệ số công suất của mạch là
. Khi đó công suất của mạch nhận giá trị nào sau đây?
2
A. 200 3 W
B. 200W
C. 150 3 W

D. 300W.
Câu 23: Cho mạch RLC với điện trở thuần R = 50 3 Ω , tụ điện có dung kháng ZC = 50 Ω và cuộn thuần
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào AB có hiệu điện thế hiệu dụng
không đổi và có tần số f = 50 Hz. Độ tự cảm L có giá trị bao nhiêu để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất?
A. 0,318H
B. 0,636H
C. 0,159H
D. 0,500H.
Câu 24: Trong một mạch điện RLC , điện áp hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = Uocos(ωt +
π/6) (V) và uC = UoCcos(ωt - π/2) (V) thì biểu thức nào là đúng ?
A. 3R = (ZL − ZC )
B. R = (ZL − ZC ) 3
C.

3R = (ZC − ZL )

D. R = (ZC − ZL ) 3 .

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ, khoảng cách giữa 2 vân
cực đại đo dọc theo đường nối 2 nguồn là 1 cm. Hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn tới một
điểm thuộc vân cực đại thứ năm là:
A. 10 cm.
B. 1 cm
C. 5 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 26: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng giảm đi.
B. tần số tăng lên.
C. tần số giảm đi.

D. bước sóng tăng.
Câu 27: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.
A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
Câu 28: Một sợi dây AB dài 60 cm có đầu B để tự do và đầu A dao dộng điều hòa (với biên độ nhỏ) nhờ
một máy rung. Trên sợi dây có sóng dừng với tổng số nút sóng và bụng sóng là 40. A coi như một nút.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 3 m/s. Tần số dao động của đầu A có giá trị gần với giá trị nào nhất
sau đây?
A. 49 Hz
B. 48 Hz
C. 50 Hz
D. 51 Hz.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là A . Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
vm. Khi tốc độ của vật là vm/3 thì nó ở li độ
2
2 2
2
A. x = ±
A
B. x = ±
A
C. x = ± A
D. x = ±
A
3
3
3
Câu 30: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
D. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( 2πft ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh điện dung đến
giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trong mạch là P1, sau đó điều chỉnh điện dung đến giá trị C2 thì công suất
tiêu thụ trong mạch là P2 = 1,7 P1. Khi đó hệ số công suất của mạch đã
A. giảm 30,4%.
B. tăng 30,4 %.
C. tăng 69,6 %.
D. giảm 69,6%
Câu 32: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 100cos(ωt + ϕ) (V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở 50 V; điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là 100 V và dòng điện trong mạch chậm pha hơn
điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

A. 150 V
B. 50 V
C. 100 V
Câu 33: Đồ thị li độ - thời gian của dao động x1 và x2 có dạng
x (cm)
như hình vẽ bên. Hai dao động này
8
6
A. lệch pha nhau π/3 rad

0
B. cùng pha nhau
-6
C. ngược pha nhau
-8
0,5
D. vuông pha nhau

Đề số 05

D. 200 V.
x1
x2
t (s)
1,0

1,5

2,0

Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều gồm đoạn mạch AM (chứa điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có
điện dung C) mắc nối tiếp với đoạn mạch MB (chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L). Đặt vào mạch điện
điện áp u = 200cos(ωt + ϕ )(V). Biết ωRC = 1 và ωL = 2R. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
AM có giá trị là
A. 200V
B. 200 2 V
C. 100 2 V
D. 100V.
Câu 35: Cho đoạn AB gồm điện trở R, tụ điện C có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần L có cảm kháng
ZL mắc nối tiếp theo thứ tự. Gọi N là điểm giữa R, C và M là điểm nằm giữa C, L. Đặt vào hai đầu A, B

π

một điện áp xoay chiều ổn định thì u AM = 100 cos(100πt − ) V và u NB = 150 3 cos(100πt + ) V. Ta
12
4
có:
R
ZL
R
ZL
A. ZC =
=
B. ZC =
=
3 3 3 +1
3 3 3 −1
Z
Z
Z
Z
C. R = C = L
D. R = C = L
3 4 3
3 2 3
Câu 36: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn
với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén ∆x = 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động
điều hòa với chu kì T. Khi vật m1 qua vị trí cân bằng thì va chạm với vật m2 (có cùng khối lượng với m1)
đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau. Bỏ qua mọi ma sát, sau va chạm lò xo bị nén một
đoạn lớn nhất bằng
A. 6 2 cm

B. 6 cm
C. 3 2 cm
D. 4 cm
Câu 37: Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1 , S2 cùng biên độ, ngược pha,
S1S2 = 13cm. Tia S1 y trên mặt nước, ban đầu tia S1 y chứa S1S2 . Điểm C luôn ở trên tia S1 y và
S1C = 5 cm. Cho S1 y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C là trung bình nhân giữa hình chiếu của chính
nó lên S1S2 với S1S2 . Lúc này C ở trên vân cực đại giao thoa thứ 4. Số vân giao thoa cực tiểu quan sát
được là
A. 13.
B. 10.
C. 11.
D. 9.
Câu 38: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng
nhau và bằng LA = LC = 40 dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P’,
để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì :
A. P’ = P/3
B. P’ = 3P
C. P’ = P/5
D. P’ = 5P.
Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos 2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f 2 = 3f1 thì hệ số công suất tương ứng của đoạn mạch là
f
cos φ1 và cos φ 2 với cos φ 2 = 2 cos φ1. Khi tần số là f3 = 1 hệ số công suất của đoạn mạch cos φ3 bằng
2
7
7
5
5

.
B.
.
C.
.
D.
.
4
5
4
5
Câu 40: Đoạn mạch AB không phân nhanh gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u1 = 100cos(50πt) (V) thì công suất tiêu
thụ của đoạn mạch là P1 và hệ số công suất là k1. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u2 =

A.

Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 05

200cos(100πt) (V) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P2 = 10P1. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
điện áp u3 = 300cos(150πt) (V) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P3 = 9P1. Giá trị k1 bằng
A. 0,8
B. 0,9
C. 0,6
D. 0,5


Thầy Đặng Việt Hùng – wwww.facebook.com/Lyhung95

Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


Khóa LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ 2018 – Môn Vật lí – Thầy Đặng Việt Hùng

Đề số 06

06. LUYỆN GIẢI ĐỀ TRƯỚC KÌ THI (Đề số 06)
Thời gian làm bài : 50 phút, (không sử dụng tài liệu)
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95
Group thảo luận bài tập : www.facebook.com/groups/Thayhungdz

Câu 1: Một vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian ngắn
nhất để vật đi từ biên này sang biên kia là:
A. 1 s
B. 0,125s
C. 0,25 s
D. 0,5 s
ZL
= ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là
Câu 2: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R =
1+ 3
2
3
3
C.
D.

2
2
3
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động dao động của các phần tử vật chất
C. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Tần số của sóng chính bằng số dao động của các phần tử vật chất trong 1s
Câu 4: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn thứ nhất dao động điều hòa với chu kỳ T. Con lắc đơn
thứ hai có chiều dài bằng 81% chiều dài con lắc thứ nhất. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc thứ hai
bằng
A. 0,81T
B. 0,9T
C. 0,45T
D. 0,5T
Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos(20πt − πx) (mm), với t tính bằng s,
x tính bằng cm. Trong một chu kỳ, sóng này truyền đi được quãng đường bằng:
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. 3 cm.
Câu 6: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. Độ cao – âm sắc – độ to
B. Độ cao – âm sắc – biên độ
C. Độ cao – âm sắc – năng lượng
D. Độ cao – âm sắc – cường độ
Câu 7: Một lá thép dao động với chu kì T = 50 ms. Âm do lá thép phát ra có nghe được không?
A. nghe được vì âm có tần số ở ngưỡng siêu âm
B. nghe được vì âm có tần số nằm trong vùng của sóng âm nghe được.
C. không thể nghe được vì âm có tần số quá bé nằm trong vùng hạ âm

D. không thể nghe được vì âm có tần số quá lớn ở ngưỡng siêu âm
Câu 8: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng, cuộn thứ cấp gồm 1500 vòng. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 100 (V). Bỏ qua mọi hao phí. Máy biến áp này là tăng hay hạ áp và
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là bao nhiêu
A. máy hạ áp với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 70 (V)
B. máy tăng áp với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 300 (V)
C. máy tăng áp với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 220 (V)
D. máy hạ áp với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 50 (V)
Câu 9: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG
A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí hai biên
C. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
D. Mỗi chu kỳ dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng

A. 0,5

B.

Liên hệ đk các khóa học Vật lí : www.facebook.com/ngankieu0905 (Facebook : Ngân Kiều) – 0976.480.387


×