Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Tài liệu bảo hiểm nông nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.31 KB, 29 trang )

BH nông nghiệp
06/08/2012

Ths. Bùi Quỳnh Anh
Khoa Bảo hiểm
Đại học KTQD
1


BH nông nghiệp
5.1. Sản xuất nông nghiệp và BHNN
5.2. BH cây trồng
5.3. BH chăn nuôi (GT)
5.4. BHNN ở Việt nam
06/08/2012

2


5.1. Sản xuất nông nghiệp và BHNN

06/08/2012

3


5.1.1. Đặc thù của Sản xuất nông nghiệp

06/08/2012

4




5.1.2. Lịch sử của BHNN
• Năm 1898 BHNN được triển khai ở nước Phổ
dưới dạng tương hỗ
• Cuối TK 19, đầu TK 20, triển khai tại Mỹ nhưng
thất bại
• 1933: Nhật, Mỹ triển khai BH mọi RR cây trồng
Chính phủ tài trợ, DNBH nhà nước thực hiện
• Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nhiều quốc gia triển
khai
ở mức độ khác nhau  nay trên 40 quốc gia
06/08/2012
5


5.1.3. Vai trò của BHNN

• Góp phần ổn định, khôi phục họat động SXNN và
đời sống của người dân
• Góp phần ổn định NSNN
• Góp phần ổn định và phát triển kinh tế bền vững

06/08/2012

6


5.2.BH cây trồng
5.2.1. Tổng quan về BH cây trồng

5.2.2. Các chế độ BH áp dụng trong BH cây trồng
5.2.3. Phí BH cây trồng
5.2.4. Bồi thường tổn thất

06/08/2012

7


5.2.1. Tổng quan về BH cây trồng
Vườn ươm,
cây giống
Đối tượng - Sản lượng thu - Sản lượng thu - Giá trị cây
BH
hoạch
hoạch hàng
(lô cây) trong
năm
suốt thời gian
- Giá trị của cây gieo trồng
- Giá trị sản
- Giá trị sản
Gb
- Giá trị của
lượng thu
lượng thu
từng cây (lô
hoạch thực tế
hoạch hàng
cây)

bình quân
năm
- Giá trị của
W*p
từng cây
Tiêu thức

06/08/2012

Cây ngắn ngày

Cây lâu năm

8


Tiêu
thức

Cây ngắn ngày

Cây lâu năm

Vườn ươm,
cây giống

Xác định căn cứ vào Gb

Sb


Thời hạn Gieo trồng tới
1 năm tái tục Gieo trồng tới
BH
khi thu hoạch
khi thu hoạch
xong sản phẩm
xong sản phẩm
Đơn vị
BH
06/08/2012

Đơn vị đo diện tích: ha, sào, m2

Cây (lô cây)
9


Tiêu
thức
Phạm vi

Cây ngắn ngày

Cây lâu năm

Vườn ươm,
cây giống

• Hiện tượng bất ngờ không lường trước hoặc
chưa khống chế, loại trừ


BH

• Đã áp dụng biện pháp ĐFHC tổn thất nhưng
không tránh khỏi tổn thất

06/08/2012

10


5.2.2. Các chế độ BH áp dụng trong
BH cây trồng
• Chế độ BH bồi thường theo tỷ lệ: 60% - 80% so
với giá trị tổn thất thuộc phạm vi BH
• Chế độ miễn thường:
o Thường áp dụng cho cây ngắn ngày
o 10% - 15% giá trị BH

06/08/2012

11


5.2.3.Xác đinh P trong BH cây trồng

06/08/2012

12



P=f+d
f

d

o f = tf * Sb

oa% P

o tf = tỷ lệ phí thuần

oCó thể chia nhỏ:

= tỷ lệ bồi thườngbq
= T
o Sb = Gb = W * p
f = T * W * p

Phí đề phòng, hạn
chế tổn thất
Phí quản lý
Phí dự trữ dự phòng


Xác định f (số liệu thống kê n năm trước)
1

Xác định sản lượng thu hoạch thực tế bình quân
trên 1 đơn vị diện tích BH


2 Xác định tỷ lệ phí thuần

3 Xác định phí thuần
06/08/2012

14


Bước 1: Xác định sản lượng thu hoạch thực
tế bình quân trên 1 đơn vị diện tích BH
n

W =

∑ Qi
i =1
n

∑ Si
i =1

n

=

∑ Wi * Si
i =1

n


∑ Si
i =1

Qi: sản lượng thu hoạch thực tế năm i
Si: diện tích gieo trồng năm i
Wi: năng suất gieo trồng năm i
n: số năm lấy số liệu thống kê

06/08/2012

15


Bước 2: Xác định tỷ lệ phí thuần

Qt
T =
*100
W
Qt: Sản lượng tổn thất bình quân trên một đơn
vị diện tích BH

06/08/2012

16


Xác định sản lượng tổn thất bình quân trên 1
đơn vị diện tích BH

m

Qt =

∑ (W − Wt ) * St
t =1

n

∑ Si

(2.1)

i =1

Qt: sản lượng tổn thất bình quân 1 đơn vị diện
tích BH năm i
Wt: năng suất gieo trồng năm có tổn thất
 Wt < W

06/08/2012

17


Xác định sản lượng tổn thất bình quân trên 1
đơn vị diện tích BH

• Có thể áp dụng các chế độ BH
• Công thức (2.1) sẽ thay đổi tương ứng


06/08/2012

18


Áp dụng chế độ BH bồi thường theo tỷ lệ
m

Qt =

∑ (W − Wt ) * St
t =1

n

∑ Si

*h

(2.2)

i =1

h: tỷ lệ bồi thường

06/08/2012

19



Áp dụng chế độ miễn thường có khấu trừ
m

Qt =

∑ (W − Wt − M W ) * St
t =1

n

∑ Si

(2.3)

i =1

M: tỷ lệ miễn thường
M*W: mức miễn thường trên 1 đơn vị diện tích BH
t: năm có tổn thất (W – Wt > M*W)
06/08/2012

20


Áp dụng chế độ miễn thường không khấu trừ
m

Qt =


∑ (W − Wt ) * St
t =1

n

∑ Si

(2.4)

i =1

M: tỷ lệ miễn thường
M*W: mức miễn thường trên 1 đơn vị diện tích BH
t: năm có tổn thất (W – Wt > M*W)
06/08/2012

21


Bước 3: Xác định phí thuần

f = T *W * p
n

p=

∑ pi
i =1

n


n

=

∑ piQi
i =1
n

∑ Qi
i =1

pi: giá thực tế của một đơn vị sản phẩm năm i
06/08/2012

22


Bài tập Ví dụ
Tình hình sản xuất lúa của địa phương A trong vòng
năm 5 như sau:
Năm

Diện tích gieo Năng suất
trồng (ha)
(tấn/ha)

Giá lúa
(đ/kg)


2007

12.000

6,9

3.000

2008

12.000

5,4

3.300

2009

11.500

6,2

3.500

2010

11.500

7,1


4.100

2011

11.000

7,5

4.500

06/08/2012

23


Bài tập Ví dụ
• Yêu cầu: Xác định P địa phương phải nộp tính trên
một đơn vị diện tích BH năm 2012
• Biết rằng:
o Gb xác định bằng giá trị sản lượng thu hoạch
bình quân 5 năm trước
o d = 18%

06/08/2012

24


5.2.4. Bồi thường tổn thất
(cây hàng năm)

Giá trị tổn thất
Giá trị sản
Giá trị
Giá trị tổn thất
được bồi
= lượng tổn - tận thu - không được
thường
thất thực tế
(nếu có)
bồi thường

• Giá trị tổn thất thực tế  ước tính:
o Mất trắng
o Tổn thất một phần  chăm sóc tiếp để thu hoạch
• Giá trị tổn thất không được bồi thường:
o Áp dụng các chế độ BH
o Tổn thất không thuộc phạm vi BH

06/08/2012

25


×