Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

BAI LAM QTXNK QUY TRINH THUC HIEN HOP DONG XUAT KHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.29 MB, 39 trang )

ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM:
1.

ĐỖ TRƢƠNG ĐỨC LƢỢNG

FT03

2.

CAO THỊ HỒNG

FT03

3.

NGUYỄN BẠCH PHÚ QUỚI

FT03

4.

TRẦN ĐÌNH PHƢỚC

FT03

5.

NGUYỄN THỊ THÙY TRANG



FT03

6.

NGUYỄN THỊ KIM HÂN

FT03

1


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

MỤC LỤC:
I.

SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TY ............................................................................................. 3
1. Lịch sử hình thành. ..................................................................................................... 3
2. Cơ cấu tổ chức. ........................................................................................................... 4

II. QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU ............................................ 6
1. LÀM THỦ TỤC XUẤT KHẨU THEO QUY ĐỊNH CỦA NHÀ NƢỚC. ............... 6
2. THỰC HIỆN NHỮNG CÔNG VIỆC Ở GIAI ĐOẠN ĐẦU CỦA KHÂU THANH
TOÁN ................................................................................................................................ 6
3. CHUẨN BỊ HÀNG HÓA ĐỂ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA HÀNG HÓA XUẤT
KHẨU ............................................................................................................................. 14
4. LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN. ................................................................................. 19
5. THUÊ PHƢƠNG TIỆN VẬN TẢI NỘI ĐỊA .......................................................... 25

6. GIAO HÀNG CHO NGƢỜI VẬN TẢI. ................................................................. 26
7. LẬP BỘ CHỨNG TỪ THANH TOÁN. .................................................................. 31
8. THANH LÝ HỢP ĐỒNG ........................................................................................ 39

2


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

I.

SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY

1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
Tiền thân của Công ty TNHH MTV May mặc Bình Dƣơng là Xí Nghiệp May Mặc Hàng
Xuất Khẩu, là một trong những đơn vị trực thuộc của Công ty Sản xuất – Xuất nhập khẩu
Bình Dƣơng đƣợc thành lập vào tháng 11/1989. Trong thời gian đầu mới thành lập Xí
Nghiệp chỉ có 02 phân xƣởng chuyên may gia công hai mặt hàng là áo jacket và hàng
thun. Với chính sách mở cửa kinh tế năm 1986, cùng với quá trình hoạt động có hiệu quả,
xí nghiệp đã mở rộng quy mô sản xuất và từng bƣớc chiếm lĩnh thị trƣờng trong và ngoài
nƣớc.
Đến ngày 01/01/2007, căn cứ vào quyết định thành lập và bổ nhiệm thành viên, Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên May mặc Bình Dƣơng (mô hình hội đồng thành viên)
đƣợc thành lập và hoạt động theo luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11, với tên giao dịch
là PROTRADE GARMENT JOINT STOCK COMPANY.
Trụ sở chính đặt tại: số 7/128 Khu phố Bình Đức 1, Phƣờng Bình Hòa, Thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dƣơng, nằm trong khu vực phát triển nhanh và năng động nhất tại Việt Nam
bao gồm Tp. Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dƣơng, tỉnh Đồng Nai, cách sân bay và cảng biển từ
30 đến 40 phút.

Với bề dày hơn 26 năm phát triển, công ty Cổ phần may mặc Bình Dƣơng đã có một nền
tảng vững mạnh với đội ngũ nhân viên hơn 2.500 ngƣời nhiệt tình, sáng tạo và chuyên
nghiệp. Nền tảng văn hóa doanh nghiệp là Đoàn kết, Sáng tạo, Hợp tác và Phát triển.
Thành lập: năm 1989
Thành phần kinh tế: sở hữu nhà nƣớc
Nhân viên: hơn 2500 ngƣời
Sản phẩm: quần jean, áo sơ mi công sở, quần kaki, áo khoác,…
Sản lƣợng hàng năm: 10 triệu chiếc
Web:
Tổng diện tích: 65.803 m2 (gồm: khu sản xuất của các phân xƣởng, hệ thống kho bãi, khu
làm việc khối văn phòng, khu bảo vệ, khu nhà ở cho công nhân và nhân viên, bãi giữ xe,
khu nhà ăn tập thể, khu sản xuất của công ty).
3


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

2. CƠ CẤU TỔ CHỨC

Giám đốc NS – HC: Giám đốc Nhân sự – Hành chánh.
Phòng HC – QT: Phòng Hành chánh – Quản trị.
Phòng NS – TL: Phòng Nhân sự – tiền lƣơng.
Phòng IE: Phòng Nghiên cứu phát triển.
BP QA: Bộ phận Quản lý chất lƣợng.
4


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG


Nhận xét về sơ đồ tổ chức của công ty Cổ phần may mặc Bình Dƣơng: Mối quan hệ
giữa các thành viên trong tổ chức đƣợc thực hiện theo trực tuyến. Cơ cấu theo thực tuyến
là một mô hình tổ chức quản lý, trong đó nhà quản trị ra quyết định và giám sát trực tiếp
đối với cấp dƣới; cấp dƣới chỉ nhận sự điều hành và chịu trách nhiệm trƣớc ngƣời lãnh
đạo trực tiếp.

5


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

II.

QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU

1. LÀM THỦ TỤC XUẤT KHẨU THEO QUY ĐỊNH CỦA NHÀ NƯỚC.
Vì mặt hàng xuất khẩu là áo sơ mi nam, mặt hàng này có nằm trong giấy chứng nhận đầu
tƣ của công ty cũng nhƣ theo Nghị định số 187/2013/NĐ – CP ban hành ngày 20 tháng 11
năm 2013 có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2014. Nên công ty đƣợc phép xuất
khẩu.
Điều 3: Quyền kinh doanh xuất khẩu/nhập khẩu (Nghị định số 187/2013/NĐ – CP)
1. Đối với thƣơng nhân Việt Nam không có vốn đầu tƣ trực tiếp của nƣớc ngoài
(dƣới đây gọi tắt là thƣơng nhân):
Trừ hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu,
Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu quy định tại Nghị định
này và các văn bản pháp luật khác, thƣơng nhân đƣợc xuất khẩu, nhập khẩu hàng
hóa không phụ thuộc vào ngành nghề đăng ký kinh doanh.
Và mặt hàng này không nằm trong “Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy

phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thƣơng” nên danh nghiệp không
cần xin giấy phép xuất khẩu. (Theo Phụ lục 2 “Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành” – Ban hành kèm theo Nghị định số
187/2013/NĐ – CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ).
2. THỰC HIỆN NHỮNG CÔNG VIỆC Ở GIAI ĐOẠN ĐẦU CỦA KHÂU
THANH TOÁN
Theo Bộ chứng từ của nhóm, ngƣời xuất khẩu và nhập khẩu chọn phƣơng thức thanh toán
bằng L/C. Do đó, ngay khi nhận đƣợc L/C từ ngân hàng thông báo, nhà xuất khẩu cần
phải kiểm tra kỹ các nội dung và đối chiếu với Hợp đồng ngoại thƣơng một số nội dung
quan trọng sau đây:
a. Số hiệu và ngày mở:

Trường điện 20 – Document Credit Number (Số hiệu của thƣ tín dụng):

6


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

Tất cả các L/C đều phải có số hiệu riêng do Ngân hàng mở L/C quy định, dùng để trao đổi
thƣ từ, điện tín có liên quan đến việc thực hiện L/C và tham chiếu trên các chứng từ có
liên quan trong BCT theo L/C.


Trường 31C – Date of Issue (Ngày mở thƣ tín dụng):

Là ngày bắt đầu phát sinh cam kết của ngân hàng mở L/C với nhà xuất khẩu, là ngày ngân
hàng mở L/C chính thức chấp nhận đơn xin mở L/C và là căn cứ để nhà xuất khẩu kiểm
tra xem nhà nhập khẩu thực hiện việc mở L/C có đúng hạn quy định trong hợp đồng hay

không.
b. Tên và địa chỉ của các bên liên quan:
L/C phải nêu rõ tên địa chỉ, số điện thoại và fax (nếu có) của những ngƣời liên quan đến
L/C gồm:


Trường 50 – Applicant (Ngƣời yêu cầu mở L/C (nhà nhập khẩu)):



Trường 59 – Beneficiary (Ngƣời hƣởng lợi L/C (nhà xuất khẩu)):

7


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG



Đầu điện (phần Sender) thể hiện tên, SWIFT CODE (nếu có) của ngân hàng mở

L/C (ngân hàng phát hành L/C):

– Trường 57D – Advise Through Bank: thể hiện tên, SWIFT CODE (nếu có) của ngân
hàng thông báo L/C:

c. Số tiền:

Số tiền của L/C đƣợc thể hiện tại trường 32B – Currency Code, Amount (Loại tiền

tệ, số tiền). Ngoài ra số tiền này còn đƣợc ghi cụ thể (thƣờng là cả bằng số và chữ)
tại trường 45A – Description of Goods and/or Services (mô tả hàng hóa). Tên đơn vị tiền
tệ phải ghi rõ theo quy định của ISO (USD – Đôla Mỹ, VND – Đồng Việt Nam, CNY –
Đồng Nhân Dân Tệ…).



Trƣờng hợp thƣ tín dụng có cho phép dung sai thì con số này thƣờng đƣợc ghi

ở trường 39A – Tolerance (if any): L/C này không thể hiện.
d. Thời hạn giao hàng, ngày và nơi hết hạn, thời hạn trả tiền:

Ngày và nơi hết hạn hiệu lực của L/C là thời hạn mà ngân hàng mở L/C cam kết
trả tiền cho nhà xuất khẩu, nếu nhà xuất khẩu xuất trình BCT phù hợp với những điều

8


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

khoản và điều kiện của L/C trong thời hạn đó. Ðịa điểm hết hiệu lực thƣờng quy định tại
nƣớc ngƣời bán và đƣợc thể hiện tại trường 31D – Date and Place of Expiry:



Thời hạn giao hàng thể hiện thời gian mà ngƣời xuất khẩu phải hoàn thành nghĩa

vụ giao hàng lên phƣơng tiện vận tải (giao hàng lên tàu). Thời hạn giao hàng nếu là một
ngày cụ thể thƣờng đƣợc thể hiện ở trƣờng 44C – Latest Date of Shipment (Ngày giao

hàng cuối cùng)



Nếu giao hàng nhiều lần thì thông tin này thƣờng đƣợc thể hiện ở trƣờng 44D –

Shipment Period (Thời gian giao hàng): L/C này không thể hiện.


Nguyên tắc:

Ngày giao hàng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C, không đƣợc trùng với ngày hết
hạn hiệu lực của L/C và phải không trễ hơn ngày giao hàng cuối cùng là ngày 30/09/2017.
Ngày giao hàng phải sau ngày mở L/C một thời gian hợp lý. Thời gian hợp lý đƣợc tính
tối thiểu bằng tổng của số ngày cần có để thông báo mở L/C, số ngày lƣu L/C ở ngân
hàng thông báo, số ngày chuẩn bị hàng để giao cho ngƣời nhập. Số ngày chuẩn bị hàng để
giao phải nhiều nếu hàng xuất khẩu là mặt hàng phức tạp, phải điều động từ xa ra cảng và
phải tái chế lại trƣớc khi giao hoặc nếu thời điểm giao hàng là mùa ẩm ƣớt. Ngƣợc lại,
nếu hàng xuất là các sản phẩm công nghiệp thì không đòi hỏi số ngày chuẩn bị quá lớn.
Ngày hết hạn hiệu lực của L/C phải sau ngày giao hàng một thời gian hợp lý. Thời gian
này thƣờng đƣợc tính bằng số ngày chuyển chứng từ từ nơi giao hàng đến cơ quan của
nhà xuất khẩu, số ngày lập BCT thanh toán, số ngày lƣu giữ chứng từ tại ngân hàng
thƣơng lƣợng BCT (hoặc Ngân Hàng xuất trình/Ngân Hàng thông báo) và số ngày chuyển
chứng từ đến ngân hàng mở L/C. Thời gian này nếu không có quy định gì đƣợc hiểu là 21
ngày làm việc (theo khoản c Điều 24 của UCP 600).

9


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM

CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

e. Những nội dung về hàng hóa:

Bao gồm những nội dung nhƣ tên hàng, số lƣợng, trọng lƣợng, giá cả, quy cách,
phẩm chất, bao bì, mã ký hiệu, … đƣợc thể hiện chủ yếu tại trường điện 45A Description
of Goods and/or Services (Mô tả hàng hóa/dịch vụ).



Đôi khi những thông tin này còn đƣợc thể hiện tại trường điện 46A – Documents

Required (Các chứng từ yêu cầu) và Trường điện 47A – Additional Conditions (Điều kiện
khác). L/C này không thể hiện.

f. Những nội dung về vận tải, giao nhận hàng hóa:

Điều kiện cơ sở giao hàng (FOB, CIF, CIP,…) thƣờng đƣợc thể hiện tại trường
điện 45A Description of Goods and/or Services (Mô tả hàng hóa/dịch vụ).

10


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG



Nơi gửi hàng và nơi giao hàng đƣợc thể hiện tại trƣờng điện 44A – Place of Taking


in Charge/Dispatch from…/Place of Receipt (dùng trong vận tải đa phƣơng thức)
hoặc trường 44E Port of Loading/Airport of Departure (dùng trong vận tải đƣờng biển và
hàng không).



Thông tin về nơi nhận hàng đƣợc thể hiện tại trường điện 44F – Port of

Discharge/Airport of Destination (dùng trong vận tải đƣờng biển và hàng không)

11


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

hoặc 44B – Place of Final Destination/For Transportation to…/Place of Delivery (dùng
trong vận tải đa phƣơng thức).



Kiểm tra L/C cho phép chuyển tải hay không. Nội dung về chuyển tải thƣờng đƣợc

thể hiện ở trường 43T – Transshipment (Allowed/Not allowed hoặc Permitted/Not
permitted).



Kiểm tra xem có đƣợc phép giao hàng từng phần hay không. Thông tin này thƣờng


đƣợc thể hiện trên trƣờng 43P – Partial Shipments (Allowed/Not allowed hoặc
Permitted/Not permitted).

g. Các chứng từ yêu cầu:

Điều khoản về BCT theo L/C chủ yếu đƣợc quy định tại trường 46A – Documents
Required:

12


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG



Ngoài ra cũng đƣợc quy định thêm tại trường 47A – Additional Conditions.

13


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG



BCT thanh toán trong L/C là bằng chứng của nhà xuất khẩu chứng minh rằng mình

đã tuân thủ đầy đủ các điều khoản, điều kiện của L/C và/hoặc hoàn thành nghĩa vụ giao
hàng. BCT thƣờng bao gồm: hóa đơn thƣơng mại, vận tải đơn, phiếu đóng gói, bảo hiểm

đơn, giấy chứng nhận số lƣợng/trọng lƣợng, giấy chứng nhận kiểm dịch… Cần kiểm tra
kỹ quy định về BCT trên các khía cạnh:
+

Số loại chứng từ phải xuất trình

+

Số lƣợng chứng từ phải làm đối với từng loại

+

Nội dung cơ bản đƣợc yêu cầu đối với từng loại xem nhà xuất khẩu có khả năng

đáp ứng đƣợc các yêu cầu đó không.


Thời hạn muộn nhất phải xuất trình các chứng từ thể hiện ở Trường điện 48 Period

of Presendtation:

h. Cam kết trả tiền của ngân hàng mở L/C:

Đƣợc thể hiện ở trường 78 – Instructions to the Paying/Accepting/Negotiating
Bank:

Đây là điều khoản ràng buộc trách nhiệm của ngân hàng mở L/C. Trƣờng này cũng thể
hiện cách thức trả tiền. Trong hợp đồng quy định cách nào thì L/C phải quy định bằng
cách đó.
3. CHUẨN BỊ HÀNG HÓA ĐỂ XUẤT KHẨU VÀ KIỂM TRA HÀNG HÓA

XUẤT KHẨU
Sau khi ký hợp đồng với khách hàng, khách hàng sẽ cung cấp thông tin forwarder phía
Việt Nam cho phòng XNK của công ty: Rhenus Freight Vietnam LLC. Nhân viên phòng
14


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

XNK sẽ Căn cứ vào kế hoạch xuất hàng đƣợc gởi hàng tháng của bộ phận kinh doanh và
kế hoạch đóng hàng của bộ phận kế hoạch để tiến hành book chỗ với forwarder bằng
email trƣớc 30 ngày đối với hàng xuất sea và book 1 lần cho 1 tháng. Đối với hàng Air
thƣờng đƣợc book chỗ trƣớc với forwarder bằng email trƣớc 07 ngày.

Sau khi forwarder nhận đƣợc thông tin book chỗ sẽ tiến hành book và gởi lại booking
confirmation cho nhân viên XNK.

15


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

Nhân viên XNK sẽ kiểm tra lại thông tin chuyến tàu, ngày giờ cut off, ETD và ETA trên
booking thông thƣơng sẽ châp nhận thời gian đi từ 22 – 24 ngày. Sau đó chuyển booking
cho bộ phận kinh doanh và kế hoạch để lên kế hoạch đóng hàng.

16



ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

Căn cứ vào kế hoạch xuất hàng đƣợc gởi hằng tháng của bộ phận kinh doanh (số PO) và
thông báo xuất hàng của phòng xuất nhập khẩu, các đơn vị có liên quan nhƣ là bộ phận kế
hoạch, kiểm phẩm, kho thành phẩm sẽ phối hợp kiểm tra tình hình của lô hàng và phải
hoàn thành xong tất cả các khâu đóng gói, kiểm tra tem nhãn, kiểm tra chất lƣợng sản
phẩm trƣớc ngày xuất hàng ít nhất 07 ngày.
Bộ phận kế hoạch là đơn vị sắp xếp cho xƣởng sản xuất nên sẽ dựa vào ngày xuất hàng,
kiểm tra vật tƣ với kho nếu đầy đủ sẽ phân phối đơn hàng cho các chuyền lean sản xuất
sao cho hợp lý và kịp sản lƣợng. Đơn hàng phải hoàn thành trƣớc ngày xuất hàng khoảng
một tuần để có thời gian cho khâu kiểm tra chất lƣợng sản phẩm.
Chất lƣợng sản phẩm sau khi đƣợc kiểm tra bởi bộ phẩn kiểm phẩm (QC), sẽ đƣợc QA
của công ty và của khách hàng kiểm tra lại để quyết định hàng có đủ điều kiện xuất hay
không. Hàng ngày, QA của khách hàng đều tới Công ty để kiểm hàng và sẽ có quyền giữ
lại đơn hàng nếu nhƣ có vấn đề gì vì vậy QC phải lên kế hoạch kiểm hàng đồng thời tham
gia vào việc hối thúc tiến độ của lô hàng để hoàn thành việc kiểm tra chất lƣợng sản phẩm
trƣớc ngày xuất hàng ít nhất 07 ngày.

17


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

18


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG


Áo sơ mi sau khi qua giai đoạn gấp xếp sẽ cho vào túi nylon chuyên dụng cho áo sơ mi và
đóng vào thùng carton, trung bình sẽ có 14 chiếc cho 1 thùng carton. Sau đó thùng carton
sẽ đƣợc chuyển xuống kho, nhân viên kho sẽ kiểm tra số lƣợng thùng của mỗi đơn hàng
và cho nhập kho. Nhân viên kho khi nhận đƣợc thông báo xuất hàng, sẽ kiểm tra tình
trạng, số lƣợng của lô hàng trƣớc ba ngày.
4. LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN.
Kiểm tra và áp mã HS cho sản phẩm áo sơ mi. Dựa theo thành phần vải chính, thƣờng áo
sơ mi sẽ giao động từ 60% đến 100% cotton. HS đƣợc áp cho áo sơ mi sẽ là: 62052000.
Kiểm tra trên website của tổng cục: />
19


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

Khai hải quan điện tử đối với hàng sản xuất xuất khẩu (E62) trên phần mềm ECUS
VNACCS 5 (V5)

20


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

Nhân viên phòng xuất nhập khẩu (XNK) căn cứ theo kế hoạch xuất hàng của kế hoạch và
booking cofirmation để khai hải quan điện tử đối với lô hàng xuất. Lô hàng của hợp đồng
phụ số ANNEX NO.09 sẽ xuất ngày 25 tháng 10 năm 2017 và tờ khai hải quan điện từ
đƣợc mở vào 20 tháng 10 năm 2017.
Các thông tin cần khai trên V5

TAB THÔNG TIN CHUNG
Mã loại hình: E62: Xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu
Mã hiệu phƣơng thức vận chuyển: 2 : Đƣờng biển (container)
Thông tin ngƣời xuất khẩu: (mặc định trên V5 sẽ tự động điền vào tờ khai)
Mã: 3700769438
Tên: CÔNG TY CỔ PHẦN MAY MẶC BÌNH DƢƠNG (PROTRADE GARMENT JSC)
Mã bƣu chính: (+84)43
Địa chỉ: Số 7/128, KP Bình Đức 1, P. Bình Hòa, Thuận An, Bình Dƣơng.
Điện thoại: 06503755143

21


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

Ngƣời nhập khẩu:
Tên: OLYMP BEZNER KG
Địa chỉ: HOEPFIGHEIMER STRASSE 19 DE 74321 BIETIGHEIM – BISSINGEN
GEMANY
Mã nƣớc: DE GERMANY

Số lƣợng kiện: theo Packing list do Phòng Kế hoạch cung cấp.
Tổng trọng lƣợng hàng (GROSS): theo Packing list do Phòng Kế hoạch cung cấp.
Địa điểm nhận hàng cuối cùng: NLRTM: ROTTTERDAM
Địa điểm xếp hàng: VNCMT: CANG QUOC TE CAI MEP. Theo Booking confirmation.
Phƣơng tiện vận chuyển: Theo booking confirmation.
VESSEL/VOYAGE: APL RAFFLES 067FMW
Ngày khởi hành vận chuyển: theo ngày ETD trên booking confirmation.
ETD DATE: 2017/07/28

22


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

Mã địa điểm lƣu kho hàng chờ thông quan dự kiến: 43PBZ34: CTY MAY MẶC BÌNH
DƢƠNG.
Phƣơng thức thanh toán: LC.
Mã phân loại hóa đơm: A (Hóa đơn phải thanh toán).
Điều kiện giá hóa đơn: FOB.
Tổng trị giá hóa đơn: số lƣợng hàng x đơn giá.
Trị giá tính thuế: bằng tổng trị giá hóa đơn (tính theo giá FOB).
Mã đồng tiền của hóa đơn, mã đồng tiền tính thuế: USD

Số đính kèm khai báo điện tử: ETC: đính kèm số cont.
Ngày khởi hanh vận chuyển, ngày đến: căn cứ theo ngày cont xong và kéo hàng khỏi
công ty.
Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: 02IKC02: KHO VAN MIEN BAN ICD (mã của
ICD Sotrans, là nơi hạ bãi và thanh lý tờ khai hải quan, căn cứ theo booking
confirmation)
23


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

INLAND RETURN TO:SOTRANS ICD (ICD SOTRANS)
Số hợp đồng: 04/PR – OLYMP/2017 ký ngày 01/01/2017.


TAB THÔNG TIN CONTAINER
Mã: 43PBZ34
Số container: lấy theo phiếu EIR cấp cont cho Booking confirm.

TAB DANH SÁCH HÀNG
Truyền dữ liệu mã hàng gắn với mã HS, số lƣợng, đơn giá từng PO, xuất xứ VIET NAM.

24


ĐỀ TÀI: QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU MẶT HÀNG ÁO SƠ MI NAM
CỦA CÔNG TY CP MAY MẶC BÌNH DƯƠNG

Sau khi nhận các thông tin khai hải quan điện tử, cơ quan hải quan thực hiện việc kiểm tra
mã số thuế của Công ty. Nếu không có sai sót trong các nội dung khai báo hải quan điện
thì hàng sẽ đƣợc chấp nhận thông quan, hàng xuất khẩu sẽ đƣợc phân luồng và cấp số
tham chiếu với tờ khai.
5. THUÊ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NỘI ĐỊA
Khi nhận đƣợc Booking confirmation hàng xuất bằng 01 Container 20’và 02 Container
40’, nhân viên XNK sẽ Booking Cofirmation bằng email tới Công ty cổ phần vận tải AA
logictics để họ tiến hành kéo container rỗng vào kho của Công ty và seal hãng tàu để đóng
hàng. Booking đƣợc email vào ngày 19 tháng 10 năm 2017 tƣơng ứng với ngày cấp
container trên booking confirmation.

25


×