A eky
A andyc
bra
A micoc kobo
A cbom
A noic
A burhs
A tisues
A tcwah
Key
Candy bar
Comic book
Comb
Coin
Brush
Tissue
Watch
Have/has
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Chia khoa
Có
Hop khan giay
Dong ho
Luoc chai toc
Luoc chai toc
xoan
7. Dong tien
8. Truyen cuoi
9. Thanh keo
Dịch sang tiếng anh
Cô
ấy là một kỹ sư.
Tôi không phải là một học sinh.
Họ có phải là y tá không?
Chúng tôi là những nhà nội trợ.
Nó là cái cặp sách của cô ấy.
Những cái chìa khóa này là của ai?
Chúng là những thanh kẹo của Mai.
Cái đồng hồ đeo tay kia là của ai?
Nó là cái lược chải tóc xoăn của bạn.
New words
A key chain
A music player
A calculator
A train pass
An umbrella
A lunch box
A wallet
A camera
S
+ have/ has + a + N.
I, we, you, they have
She, he, it has
Ex: i have a pen.
1.
2.
S + do/does not + have + a + N.
I , we , you, they + do
He, she, it + does
I do not / don’t have a pen.
She does not have a pen.
Do/ does + s + have + a +N
Do you have a pen?
yes, i have
No, i have not.
What do/does + S + have?
S + has/have + N.
we, you, they have, do
She, he, it has, does
Ex:
What do you have?: ban co cai gi?
I have a pen
1.
2.
I,
1.
I have/has a coin.
2. Lan has/have a comic book.
3. They have/has a tissue.
4. He have/has a watch.
Lan and Nhung has/have a brush.
2. Mai has/have a tissue.
3. They have/has pictures.
4. We have/has calendars.
5. I and Mai have/has a comb.
6. He has/have a comic book.
7. She have/has a watch.
8. Lan and Hoa has/have coins.
9. i have/has a key.
10. she and he has/have bikes.
1.
Đây
là cuốn sách của Nhung.
Chúng là những chìa khóa của họ.
Cô ấy có 1 cuốn lịch.
Lan and Nam có những cuốn sách.
Nó là 1 cái máy tính của Nam.
Những cái cặp này là của ai?
Tôi có 1 cây dù.
Móc chìa khóa kia là của ai?5