CHƯƠNG TRÌNH
CHÚNG TA CÙNG TIẾN
ÔN TẬP THEO CHỦ ĐIỂM TUẦN III
MÔN: VẬT LÝ 2
Thời gian: 7h00 – 11h00 ngày 01/06/2013
Địa điểm: P.102 nhà H1 – ĐHBK- CS2
Nội dung ôn tập
•
•
•
•
•
Thuyết tương đối của EINSTEIN
Quang lượng tử
Cơ lượng tử
Vật lý nguyên tử
Vật lý hạt nhân – Hạt cơ bản
Thuyết tương đối của EINSTEIN
Vận tốc ánh sáng trong chân không là như nhau với
mọi hệ quy chiếu là c = 3*108 m/s.
Khi v~c thời gian sẽ dài ra còn không gian sẽ co lại.
Thuyết tương đối của EINSTEIN
t
to
v2
1 2
c
E0 m0 c 2
E 2 m02 c 4 p 2 c 2
2
v
l lo 1 2
c
�
�
�
�
1
Wd m0 c 2 �
1�
�
�
v2
� 1 2
�
c
�
�
Quang lượng tử
I. Bức xạ nhiệt:
Như đã biết: Công : A = P.t với S: diện tích
Công suất : P = R.S R: năng suất
Năng suất : R T 4
Định luật Wien:
b
m
T
5, 67.108
b 2,8978.103
Quang lượng tử
II. Hiệu ứng compton:
�
�
2.c .sin � �
�2 �
cot( )
• Với
2
tan( )
c
e
1
'
2
là góc bay ra của
Cơ học lượng tử
I. Sóng De Broglie:
h
p
m0 v
p
:theo tương đối tính. (đúng với mọi
2
v
trường hợp của v)
1 2
c
Và nếu cho động năng K:
hc
K ( K 2m0c 2 )
Cơ học lượng tử
II. Hiệu ứng ngầm
Hạt có E
lớn có nghĩa là
E + > U thì hạt có khả năng vượt qua hàng rào thế năng
U.
Hệ thức bất định về năng lượng: vậy càng nhỏ càng
lớn
Trong một giếng thế bề rộng là a, :
h2 2 n 2
En
, n 1, 2,3....
2
2ma
Cơ học lượng tử
II. Hiệu ứng ngầm
Hàm sóng có dạng:
2 n x
n ( x) sin
a
a
Tìm xác suất tìm thấy hạt ta lấy tích phân:
(
x
)
dx
�
2
n
Vật lý nguyên tử
I. Quang phổ Hidro:
13, 6eV
• Năng lượng lớp n: En
n2
• Công thức tính tần số:
hf En ' En
1 �
�1
f R�2 2 �
�n n ' �
n
Lớp
1
2
3
4
...
K
L
M
N
...
Vật lý nguyên tử
I. Quang phổ Hidro:
Các dãy quang phổ Hidro:
• Lyman: tử ngoại.
(n = 1)
• Banme: đỏ, lam, chàm, tím, tử ngoại. (n = 2)
• Pasen: hồng ngoại.
(n = 3)
• Backet: hồng ngoại.
(n = 4)
• Pfund: hồng ngoại.
(n = 5)
Vật lý nguyên tử
II. Quang phổ kim loại kiềm:
• Năng lượng lớp n,l
Rh
En.l
(n l ) 2
Đi từ
Dãy
ns <--------- n’p
Chính
np <--------- n’s
Phụ 2
np <--------- n’d
Phụ 1
nd <--------- n’f
Cơ bản
nd <--------- n’p
Cơ bản
Quy tắc chọn l:
l �1
Vật lý nguyên tử
III. Các loại moment:
- Moment động lượng: L l (l 1)h(vô số định hướng)
chiếu phương z:
(hữu hạn định hướng)
Lz mh
+ Góc hợp bởi L và
Lz
) z:
Lz cos(phương
chiếu
- Moment từ
L
ur
e ur
L
quy tắc chọn m: 2me
m 0, �1
z m B
Vật lý nguyên tử
III. Các loại moment:
- Moment spin:
S s ( s 1)h
chiếu phương z:
1
S z ms h � h
2
- Moment từ spin: uur
e ur
s .S
chiếu phương z ta được:me
s, z
e
e � h �
.S z
.�
� � � B
me
me � 2 �
Vật lý nguyên tử
IV.Trạng thái và năng lượng
electron trong nguyên tử:
+ Moment toàn phần của electron:
J
1
j ( j 1)h, j l �
2
+ Quy tắc chọn:
và
j là:0; �1
+ Trạng thái electron
l được
�1 kí hiệu
2
n Xj
III. Hiệu ứng Zeeman:
+ Khi có từ trường ngoài thì có sự tương tác giữa
moment từ electron và B sinh ra năng lượng phụ.
Chọn z là phương từ trường ta có:
E z B m B B
Vậy:
�
E mchuyển
B B
+ MộtEelectron
động trong từ trường ngoài
từ mức năng lượng về thì:
E2
E1
E2�
E1� E2 E1 (m2 m1 ) B B
chọn m
phát xạ tương
+ Do quy ftắc
nên một vạch
h từ trường
h ngoài tách hthành 3
ứng khi đặt trong
vạch.
Vật lý hạt nhân
I. Năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng:
+ Độ hụt khối: M là khối lượng hạt nhân
M
Z
.
m
(
A
Z
).
m
M
p
n
+ Năng lượng liên kết:
2
E
Mc
+ Năng lượng liên kếtlk riêng đặc trưng cho độ bền hạt
nhân, là năng lượng liên kết tính cho một nuclon:
Elk
Elkr
A
Vật lý hạt nhân
II. Sự phóng xạ:
+ Các công thức:
Số hạt nhân còn lại:
N N 0e
N0
2
Khối lượng hạt nhân còn lại:
t
T
m m0 e t
m0
2
Độ phóng xạ:
H N
H0
t
T
T là chu kì bán 2rã.
ln 2
T
t
H 0e t
t
T
Vật lý hạt nhân
III. Các đinh luật bảo toàn trong phản ứng hạt
nhân:
+ Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
+ Định luật bảo toàn động lượng.
+ Định luật bảo toàn moment động lượng.
+ Đinh luật bảo toàn điện tích.
+ Định luật bảo toàn số nuclon.
- Chú ý: Phóng xạ, phân hạch, nhiệt hạch đều là
phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Vật lý hạt nhân
IV. Phân loại các hạt cơ bản:
+ Photon: Không có khối lượng, spin là 1 và truyền
được tương tác điện từ.
+ Lepton: Là các hạt nhẹ gồm 6 hạt: e, notrino ...
Có spin là ½.
+ Medon: Có khối lượng khoảng 200 đến 900 lần e.
Có spin nguyên. Có 2 nhóm medon pi và medon K.
+ Barion: Là các hạt năng như nuclon ( p, n ),
hyperon
. Tham gia tương tác mạnh.
(��
, , , )
Vật lý hạt nhân
IV. Phân loại các hạt cơ bản:
Các hạt medon pi và K và các hạt barion thì có
tên chung là hadron. Hadron có spin nguyên gọi là
medon, hadron có spin bán nguyên gọi là barion.
Chú ý: Hạt Quac. Có 2 tổ hợp Quac cần chú ý là
uud: proton, ddu: notron.
Cuối cùng là phần giải đáp
thắc mắc!
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ CHÚ
Ý LẮNG NGHE
Chúc Các Bạn
Thi Tốt!