Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu ôn thi công chức tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.24 KB, 15 trang )

UBND TỈNH QUẢNG NGÃI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC CƠ BẢN
(Dùng cho kỳ thi tuyển công chức loại C năm 2017 của Viện kiểm sát
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
1. Anh/chị hãy chọn nhóm thiết bị xuất trong các nhóm sau?
2. Anh/chị hãy chọn nhóm thiết bị nhập trong các nhóm sau?
3. Phần cứng của máy vi tính
4. Các thiết bị ngoại vi kết nối với máy tính thông qua các thành phần nào trên máy
tính?
5. Anh/Chị hãy chọn phương án đúng cho việc sắp thứ tự tăng dần của các đơn vị đo
thông tin?
6. Anh/Chị hãy chọn thuật ngữ đúng để chỉ việc nhận và gửi thư trên internet.
7. Phân biệt các loại phần mềm: phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng ,...
8. Đơn vị đo thông tin
9. Hệ điều hành máy tính đang được sử dụng phổ biến ở Việt Nam hiện nay?
10. Anh chị hãy chọn phương án đúng về sự khác nhau cơ bản giữa bộ nh ớ truy xuất
ngẫu nhiên (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
11. Ưu, nhược điểm của mua hàng trực tuyến so với mua hàng truyền thống tại cửa
hàng?
12. Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì?
13. Để đề phòng mất hết dữ liệu khi ổ cứng máy tính bị hỏng, ta nên làm gì?
14. Máy tính bị nhiễm virus từ e-mail là do người dùng đã làm gì?
15. Thiết bị nhập của máy vi tính?
16. Đơn vị đo tốc độ đọc/ghi của các phương tiện lưu trữ ?
17. Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ?
18. Sao lưu dữ liệu như thế nào để tối ưu và an toàn?
19. Thư rác là gì?
20. Trong thư điện tử (Email) có thể chứa những gì?
21. Xác định b ộ phận có tốc độ đọc/ghi dữ liệu nhanh nhất?


22. Những h ành động vi phạm quyền bảo mật?
23. Sau khi tắt máy tính, dữ liệu được lưu trữ ở thiết bị lưu trữ nào bị mất ?
24. Chọn thiết bị lưu trữ thích hợp để không được phép chỉnh sửa về sau?
25. Mục đích của việc đặt mật khẩu máy tính là gì?
26. Thuật ngữ dùng để chỉ "Mạng máy tính cục bộ" ?


27. Thuật ngữ dùng để chỉ "Mạng máy tính diện rộng"?
28. Các cách để tạo một thư mục?
29. Thuật ngữ chỉ hành động tải dữ liệu từ trên mạng về máy tính?
30. Thuật ngữ chỉ hành động tải dữ liệu từ máy tính lên trên mạng?
31. Thuật ngữ "e-Government" dùng để nói về vấn đề gì?
32. Thuật ngữ dùng để nói về "Thương mại điện tử"?
33. Chọn lệnh để xóa một thư mục như hình vẽ đưa ra ?
34. Chọn lệnh để mở thư mục với cửa sổ mới?
35. Trong Windows Explorer, cột "Size" giúp cho anh/chị biết được điều gì?
36. Trong Windows Explorer, cột "Date modified" giúp cho anh/chị biết được điều gì?
37. Khi nào trong Windows Explorer, anh/chị không thể đổi tên tập tin ?
38. Trong hệ điều hành Windows, anh/chị dùng tổ hợp phím nào để xóa vĩnh viễn tập
tin đang chọn khỏi máy tính ?
39. Trong Windows, cần nhấn giữ phím nào để chọn nhiều tập tin hoặc thư mục rời
rạc?
40. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa s ổ
Folder hiện tại, anh/chị dùng phím nào?
41. Để gõ tiếng Việt, anh/chị sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm được nêu
ra?
42. Trong hệ điều hành Windows, ở hộp thoại Prop erties của tập tin đang chọn, bạn
chọn ô nào để đặt thuộc tính ẩn cho tập tin?
43. Phần mềm WINZIP, WINRAR dùng để là gì?
44. Khi tìm kiếm tập tin, anh/chị sử dụng ký tự gì để thay thế cho một ký tự bất kỳ

trong tên tập tin?
45. Chọn vị trí nào trong hình nêu ra, để thực hiện việc tắt máy?
46. Chọn vị trí nào trong hình nêu ra, để khởi động lại máy?
47. Trong Windows, để tạo Shortcut trên màn hình Desktop, thực hiện theo cách nào
trong các cách nêu ra là đúng?
48. Trong Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên đĩa sử dụng
chương trình trong các chương trình nêu ra ?
49. Trong Windows, muốn tìm kiế m tập tin hay thư mục, anh/chị thực hiện lệnh gì?
50. Thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) trong Windows được sử dụng để làm gì?
51. Cách thực hiện để đổi tên một thư mục t rong Windows?
52. Thao tác thực hiện để gọi chương trình Paint trong Windows?
53. Thao tác thực hiện để mở hộp thoại Taskbar trong Windows?
54. Trong Windows, cho hộp thoại Taskbar như hình nêu ra, để bật tắt đồng hồ và các
chương trình thường trú trong khay hệ thống, anh/chị chọn vào vị trí nào?


55. Từ Hệ điều hành Windows 7 về sau, để tạo nhanh một thư mục, anh/chị nhấn tổ
hợp phím nào?
56. Trong Windows, để gọi chức năng tìm kiếm của Windows Explorer, sử dụng phím
tắt nào?
57. Trong Windows, để kiểm tra cấu hình chi tiết của máy tính, anh/chị làm cách nào?
58. Trong Windows, để xem thông tin có bao nhiêu ứng dụng đang chạy, tình trạng
của mỗi ứng dụng đang chạy bình thường hay treo, hoặc xem các tiến trình của hệ
thống, hoạt động của bộ nhớ,… cần mở hộp thoại nào?
59. Trong Windows, ký tự đại diện thường được dùng khi tìm kiếm tập tin?
60. Giả sử trong máy tính anh/chị có 3 tập tin với tên như sau: BAITAP.DOC,
BAIHOC.TXT, HAITAP.MP3. Anh/Chị hãy cho biết chuỗi từ khóa tìm kiếm nào
sẽ trả về 2 tập tin: BAITAP.DOC và HAITAP.MP3?
61. Đối tượng nào không thể gởi đính kèm trong thư điện tử ?
62. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi kiểu của tập tin văn bản, anh/chị thao tác

ở mục nào?
63. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word 2010, để in văn bản 10 lần, anh/chị
thực hiện công việc gì?
64. Theo hình mình họa, trong Microsoft Word 2010, để định dạng lề cho trang in,
anh/chị thao tác tại vị trí số (được khoanh tròn) chỉ ra trong hình.
65. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word 2010, để in trang văn bản hiện hành,
anh/chị chọn?
66. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word 2010, để chọn hướng giấy in, anh/chị
thao tác tại vị trí số (được khoanh tròn) chỉ ra trong hình.
67. Trong Microsoft Word 2010, để biết tổng số trang của văn bản đang mở, anh/chị
quan sát ở thanh nào của màn hình làm việc?
68. Trong Microsoft Word 2010, giá trị tại mục Line spacing trong hộp thoại
Paragraph cho biết điều gì?
69. Trong Microsoft Word 2010, thao tác "Chọn Page Layout -> thay đổi giá trị
Before và After tại mục Spacing" dùng để làm gì?
70. Trong Microsoft Word 2010, để hình ảnh đang chọn chìm xuống dưới văn bản,
anh/chị thực hiện công việc gì?
71. Trong Microsoft Word 2010, ở hộp thoại Font, để định dạng gạch bỏ bằng nét đôi
cho từ/cụm từ đang chọn, anh/chị đánh dấu chọn vào ô có tên gì?
72. Trong Microsoft Word 2010, biểu tượng U trên thanh công cụ dùng để làm gì?
73. Trong Microsoft Word 2010, để chọn màu chữ, anh/chị chọn biểu tượng lệnh gì?
74. Trong Microsoft Word 2010, để thay thế tất cả các từ "Hello" thành "Xin chào"
trong văn bản đang mở, anh/chị sử dụng lệnh nào ở hộp thoại Find and Replace?
75. Trong Microsoft Word 2010, để thay thế từ "Hello" đang chọn thành "Xin chào"
trong văn bản đang mở, anh/chị sử dụng lệnh nào ở hộp thoại Find and Replace?


76. Trong Microsoft Word 2010, khi thao tác với bảng biểu, lệnh Insert Left ở thẻ
Layout có tác dụng
77. Trong Microsoft Word 2010, lệnh Numbering dùng để làm gì?

78. Trong Microsoft Word 2010, để chèn tiêu đề cuối cho văn bản, anh/chị thực hiện
công việc gì?
79. Trong Microsoft Word 2010, thao tác "Chọn Insert -> Page Number" dùng để làm
gì?
80. Trong Microsoft Word 2010, thao tác "Nhấn Insert -> Header" dùng để làm gì?
81. Theo hình minh họa, trong Microsoft Word, lệnh Capitalize Each Word dùng để
làm gì?
82. Trong Microsoft Word 2010, để viết hoa tất cả các chữ, anh/chị chọn lệnh nào?
83. Trong Microsoft Word 2010, để sao chép định dạng văn bản, anh/chị sử dụng lệnh
nào?
84. Trong Microsoft Word 2010, để chèn ký tự đặc biệt, anh/chị sử dụng lệnh nào?
85. Trong Microsoft Word 2010, thao tác "Nhấn Page Layout -> Columns" dùng để
làm gì?
86. Trong Microsoft Word 2010, để tạo bảng biểu, anh/chị thực hiện lệnh nào?
87. Trong Microsoft Word 2010, thao tác "Nhấn Insert -> Picture" dùng để làm gì?
88. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép chọn tất cả nội dung văn bản
đang soạn thảo?
89. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có chức năng gì?
90. Trong MS Word 2010, để giãn dòng 1,5 lines ; sau khi đặt con trỏ vào đo ạn văn
bản, anh/chị bấm tổ hợp phím nào?
91. Trong Microsoft Excel 2010, giá trị tại các ô A1, A2, B1, B2 lần lượt là 7, 12, 25,
7. Tại ô C1, nhập công thức =SUMIF(A1:B2,"7"), kết quả trả về ?
92. Trong Micrososft Excel 2010, để tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị số tại các ô
A1, A2, B1, B2; anh/chị nhập công thức nào ?
93. Trong Microsoft Excel 2010, giá trị tại các ô A1, A2, A3, B1, B2, B3 lần lượt là 3,
2, 5, 5, 3, 5. Tại ô C1 nhập công thức =COUNTIF(A1:B3,A1), kết quả trả về?
94. Công dụn g của hàm COUNT trong Microsoft Excel 2010?
95. Trong Microsoft Excel 2010, giá trị tại các ô A1, A2, A3, B1, B2, B3 lần lượt là
12, 2, 5, 4, 3, 11. Tại ô C1 nhập công thức =IF(A1 96. Công dụng của hàm HLOOKUP trong Microsoft Excel 2010?

97. Công dụng của hàm VLOOKUP trong Microsoft Excel 2010?
98. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1 có giá trị là chuỗi "XIN CHÀO CÁC
BẠN". Để lấy ra chuỗi con " CÁC BẠN", anh/chị thực hiện công thức gì?
99. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1 có giá trị là chuỗi "X IN CHÀO CÁC
BẠN". Để lấy ra chuỗi con " CHÀO", anh/chị thực hiện công thức gì?


100. Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1 có giá trị là chuỗi "XIN CHÀO CÁC
BẠN". Để lấy ra chuỗi con "CHÀO CÁC", anh/chị thực hiện công thức gì?
101. Công dụng của hàm UPPER trong Microsoft Excel 2010?
102. Trong Microsoft Excel, ở hộp thoại Paste Special, để dán định dạng đã sao chép,
anh/chị đánh dấu vào mục chọn nào?
103. Trong Microsoft Excel 2010, ở hộp thoại Paste Special, ý nghĩa của việc đánh dấu
chọn vào ô Values l à gì?
104. Công dụng của hàm LOWER trong Microsoft Excel 2010?
105. Trong Microsoft Excel 2010, giá trị tại các ô A1, A2 lần lượt là 5, 0. Tại ô C1,
anh/chị gõ công thức =A1/A2, kết quả trả về là tại ô C1 là gì?
106. Trong Microsoft Excel 2010, giá trị tại các ô A1, A2, A3, B1, B2, B3 lần lượt là 3,
2, 5, 5, 3, 5. Tại ô C1 nhập công thức =COUNTIIF(A1:B3,">=6"), kết quả trả về?
107. Trong Microsoft Excel 2010, chuỗi ký tự ##### hiển thị khi nào?
108. Trong Microsoft Excel 2010, địa chỉ $A1 được gọi là địa chỉ gì?
109. Theo hình minh họa, trong Microsoft Excel 2010, anh/chị thực hiện lệnh gì để
hiển thị 3 chữ số thập phân cho dữ liệu dạng số ?
110. Trong Microsoft Excel 2010, cách thực hiện để có dấu phân cách hàng nghìn cho
dữ liệu dạng số ?
111. Trong Microsoft Excel 2010, cách thực hiện để dữ liệu trong ô được viết the o
hướng 45 độ?
112. Trong Microsoft Excel 2010, tại thẻ Alignment của hộp thoại Format Cells, lệnh
Wrap Text dùng để làm gì?
113. Trong Microsoft Excel 2010, cách thực hiện để tự động giảm kích cỡ chữ sao cho

nội dung trong ô vừa với độ rộng cột?
114. Trong Microsoft Excel 2010, tại thẻ Alignment của hộp thoại Format Cells, các
lựa chọn của Vertical dùng để làm gì?
115. Trong Microsoft Excel, để nhập nhiều ô liên tiếp trên cùng dòng thành một ô,
anh/chị dùng lệnh gì?
116. Trong Microsoft Excel 2010, lệnh Insert -> Charts dùng để làm gì?
117. Trong Microsoft Excel 2010, lệnh Filter dùng để làm gì?
118. Trong Microsoft Excel 2010, thẻ Border ở hộp thoại Format Cells dùng để làm gì?
119. Trong Microsoft Excel 2010, nút chọn Fill Color dùng để làm gì?
120. Trong Microsoft Excel 2010, để in vù ng dữ liệu đã chọn trong bảng tính, anh/chị
thực hiện lệnh gì?
121. Trong Microsoft Excel 2010, lệnh Sort dùng để làm gì?
122. Trong MS Excel 2010 các hàm AND, OR, NOT được xếp trong nhóm hàm nào?
123. Trong MS Excel 2010, tại ô A1 nhập công thức sau : = MAX(20,MIN( 105,100))
sẽ cho kết quả là bao nhiêu?


124. Trong MS Excel 2010, các địa chỉ cột và dòng được cố định khi ô chứa công thức
được sao chép đến vị trí ô khác thì gọi là địa chỉ loại gì?
125. Trong MS Excel 2010, tại ô A1 gõ vào công thức sau: =COUNT(5,4,9,12,e ,a,1),
kết quả trả về ?
126. Trong MS Excel 2010, tại ô B1 nhập công thức sau: =AVERAGE(10,10,10,0) thì
sẽ cho kết quả bằng bao nhiêu?
127. Trong MS Excel 2010, để chuyển chữ “HANOI” thành “hanoi” , anh/chị ban
hành công thức như thế nào ?
128. Trong MS Excel 2010, để xoá bỏ các khoảng trắng thừa ở hai đầu và khoảng trắng
thừa giữa các từ của một chuỗi văn bản, anh/chị sử dụng hàm nào?
129. Trong MS Excel 2010, tại một ô nào đó, anh/chị gõ: = TODAY() kết quả trả về là
gì?
130. Trong MS Excel 2010, tại một ô nào đó, anh/chị gõ: =YEAR("2017/05/01") kết

quả trả về là gì?
131. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình chiếu bài trình di ễn, anh/chị chọn thẻ
nào?
132. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác "Chọn Slide Show -> From Current
Slide" dùng để làm gì?
133. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để dừng trình c hiếu khi đang trình chiếu một
bài trình diễn, anh/chị bấm phím gì?
134. Trong Microsoft PowerPoint 2010, lệnh Duplicate Slide dùng để làm gì?
135. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để định dạng nền cho slide, anh/chị chọn thẻ
nào?
136. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng chuyển slide, anh/chị chọn thẻ
nào?
137. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên sli de,
anh/chị chọn thẻ nào ?
138. Trong Microsoft PowerPoint 2010, nhóm hiệu ứng Entrance dùng để làm gì?
139. Trong Microsoft PowerPoint, anh/chị thực hiện công việc gì để slide đang chọn tự
động chuyển sang slide khác sau 3 giây khi vẫn chưa có hiệu lệnh nhấn chuột ?
140. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiệu ứng của đối tượng xuất hiện đồng thời
khi trình diễn, tại ô Start anh/chị ch ọn mục nào?
141. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để sắp xếp thứ tự trình diễn cho các đối tượng
trong slide, anh/chị thực hiện lệnh gì ?
142. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình diễn các slide 1, 3, 6, 7 của bài trình
diễn, anh/chị thực hiện lệnh gì?
143. Trong Microsoft PowerPoint 2010, nhóm hiệu ứng Exit dùng để làm gì?
144. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác chọn Insert / Audio / Audio from file
dùng để làm gì?
145. Các công cụ nằm trong nhóm lệnh Paragraph của Microsoft PowerPoint 2010?


146. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác chọn Insert/Table dùng để làm gì?

147. Trong Microsoft PowerPoint 2010, dạng hiệu ứng nào cho phép đối tượng di
chuyển từ vị trí này sang vị trí khác?
148. Trong Microsoft PowerPoint 2010, loại hiệu ứng Emphasis (Ngôi sao màu vàng)
có tác dụng gì?
149. Trong Microsoft PowerPoint 2010, thao tác chọn Slide show/Custom show có tác
dụng gì đối với bài thuyết trình?
150. Chế độ nào cho phép trình chiếu tập tin trong Microsoft PowerPoint 2010 mà
không bị mất quyền truy cập vào các ứng dụng khác của Windows?
Lưu ý:
-

-

Nội dung các câu hỏi phù hợp cho kiến thức hiểu biết về hệ điều hành Window
7 hoặc cao hơn, Office 2010.
Các câu hỏi mang nội dung gợi ý kiến thức cần ôn, câu hỏi chính thức trong đề
thi chính thức có thể được biên tập lạ i nhằm tăng thêm tính trang trọng của đề
thi (nhưng nội dung cơ bản không thay đổi).
Một số tham số trong công thức của các câu hỏi phần Excel trong đề thi chính
thức có thể bị thay đổi.
Các hình ảnh của một số menu lệnh thí sinh tham khảo trên máy tính.

Phụ lục số 03

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3857 /QĐ-HĐTT ngày 11 tháng 10 năm 2017
của Hội đồng thi tuyển công chức cấp xã năm 2017)

1. Hệ điều hành Windows, mạng, Internet
- Khái niệm, chức năng của hệ điều hành;

- Công dụng của các nhóm biểu tượng trong màn hình Desktop: Menu Start, Taskbar, My
Computer, Recycle Bin;
- Thao tác trên cửa sổ: phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ (ứng dụng), chuyển đổi qua lại giữa các
ứng dụng;
- Các khái niệm: ổ đĩa, t ập tin, thư mục, đường dẫn; các thao tác với tệp (File) và thư mục
(Folder): tạo mới (Folder, Shortcut), chọn, sao chép, di chuyển, xóa, đổi tên, thiết lập thuộc tính;
- Cách thiết lập chế độ bảo vệ màn hình, đặt chế độ màn hình nghỉ, thiết lập độ phân giải của
màn hình, thay đổi ngày, giờ trên máy tính;


- Xử lý tiếng Việt: Font chữ tiếng Việt (.vnTime, .vnTimeH, Times New Roman, Arial, Tahoma,
Verdana,…); sự tương thích giữa font chữ, kiểu gõ và bảng mã; chuyển đổi qua lại giữa các font chữ, bộ
gõ tiếng việt Unikey,…
- Nén và giải nén dữ liệu (phần mềm WinZAR);
- Các thao tác khi sử dụng một trình duyệt Web (Mozilla Firefox);
- Phân biệt đuôi của địa chỉ tên miền, phân biệt trang tìm kiếm thông tin (máy tìm kiếm) với
trang thông tin;
- Đăng ký tài khoản email và các thao tác với email (soạn, gửi, xem, trả lời email,...);
- Tìm kiếm thông tin trong máy tính và trên Internet;
- Một số phím tắt thông dụng trên Windows.

2. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word
- Các thao tác với tệp văn bản: tạo tệp mới, mở tệp đã có trên đĩa, lưu tr ữ tệp tin
- Các thao tác cơ bản trên khối văn bản: chọn (bôi đen), sao chép, di chuyển, xoá, tìm kiếm và
thay thế,…
- Định dạng văn bản:
+ Định dạng ký tự (Text): font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, chỉ số trên, chỉ số dưới,…
+ Định dạng cho đoạn văn bản (Paragraph): căn lề, độ rộng của dòng, khoảng cách giữa các
đoạn,
+ Định dạng trang in (Page): khổ giấy, hướng giấy, lề trang, tiêu đề trang in,…

+ Định dạng khác: ký tự đầu đoạn (Bullets and Numbering), cột báo (Columns), chữ rơi (Drop
cap), định vị Tabs…
- Chèn đối tượng vào văn bản: ký tự đặc biệt, hình ảnh, khung chữ, chữ nghệ thuật, số trang, ngắt
trang, đường kẻ, hình cơ bản, công thức toán học, biểu đồ,...
- Bảng biểu: chèn bảng, xoá cột, xoá dòng, thêm cột, thêm dòng, tách ô, trộn ô, tách bảng, tuỳ chỉnh
bảng, sắp xếp dữ liệu trong bảng, tính toán trong bảng,..
- In văn bản: in một số trang, in toàn bộ văn bản, in trang chẵn, in trang lẻ, in 1 bản, in nhiều
bản,…
- Một số phím tắt thông dụng khi thao tác với văn bản

3. Phần mềm xử lý bảng tính Microsoft Excel
- Khái niệm: địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp, bảng tính (Sheet), Worksheet,…


- Định dạng cho các ô dữ liệu trong bảng tính: chữ (font chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu chữ,…), căn
lề dữ liệu trong ô, dữ liệu xuất hiện nhiều dòng trong một ô (Wrap text), gộp ô (Merge cells), đường
bao, màu nền; định dạng kiểu dữ liệu (số - Number, chữ - Text, ngày tháng - Date,…)
- Định dạng cho cột /dòng: thay đổi độ rộng cột, độ cao dòng
- Thêm mới, đổi tên, sao chép, di chuyển, xóa bảng tính
- Sao chép, di chuyển, xóa, phục hồi dữ liệu
- Một số hàm thông dụng trong Excel: sum, average, max, min, count, counta, rank, lower,
upper, proper, left, right, day, month, year, today, now, and, or, if, vlookup, hlookup
- Một số lỗi thường gặp khi sử dụng hàm
- Biểu đồ: tạo biểu đồ, chọn/ thay đổi kiểu biểu đồ, điền chú giải, điền tiêu đề cho biểu đồ và cho
các trục X, Y của biểu đồ.
- Sắp xếp dữ liệu, trích lọc dữ liệu, tổng hợp dữ liệu
- Thiết lập trang in và in bảng tính: kiểu giấy, hướng giấy, lề giấy, in một vùng của bảng tính, in
một số trang, in toàn bộ bảng tính, in lặp lại tiêu đề bảng tính tại các trang sau,…



ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN
Ôn tập kỳ thi tuyển công chức tin học và thống kê tài chính năm 2015

A. CÁC TÀI LIỆU ÔN TẬP
1. Luật Công nghệ thông tin:
- Luật Công nghệ thông tin năm 2006: Số 67/2006/QH11.
2. Luật Thống kê:
- Luật Thống kê năm 2003: Số 04/2003/QH11.
3. Luật Ngân sách Nhà n ước:
- Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 : Số 01/2002/QH11.
- Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước .
4. Luật Kế toán:
- Luật Kế toán năm 2003: Số 03/2003/QH11.
B. NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU ÔN TẬP
I. Luật Công nghệ thông tin: Số 67/2006/QH11, gồm 6 Chương, 79 Điều.
(Đề nghị tra cứu trên mạng hoặc tài liệu do Bộ Thông tin và Truyền thông in
ấn phát hành)
- Chương I - Những Quy định chung (từ Điều 1 đến Điều 12)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều (từ Điều 1 đến Điều 9)
- Chương II - Ứng dụng công nghệ thông tin (từ Điều 13 đến Điều 37).
Nội dung ôn tập trung vào các Điều: 13, 14 và từ Điều 21 đến Điều 28).
- Chương III - Phát triển công nghệ thông tin (từ Điều 38 đến Điều 53).
Nội dung ôn tập trung vào các Điều: 38, 40, 41, 42, 48, 49, 50, 52).
- Chương IV- Biện pháp bảo đảm ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin
(từ Điều 54 đến Điều 74)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều: Từ Điều 54 đến Điều 72).
- Chương V - Giải quyết tranh chấp và xử lý vi phạm (từ Điều 75 đến Điều 77).
Nội dung ôn tập trung vào các Điều: 75, 77).
- Chương VI - Điều khoản thi hành (từ Điều 78 đến Điều 79).

Nội dung ôn tập trung vào các Điều: 78, 79).
II. Luật Thống kê: Số 04/2003/QH11, gồm 8 Chương, 42 Điều.
(Đề nghị tra cứu trên mạng hoặc tài liệu do Tổng cục Thống kê in ấn phát hành)
- Chương I - Những Quy định chung (từ Điều 1 đến Điều 6)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều (từ Điều 1 đến Điều 6)
- Chương II - Hệ thống thông tin thống kê (từ Điều 7 đến Điều 10).
Nội dung ôn tập trung vào các Điều (từ Điều 7 đến Điều 10)
- Chương III - Điều tra thống kê và báo cáo thống kê (từ Điều 11 đến Điều 23).
1


Nội dung ôn tập trung vào các Điều: 12 và từ Điều 16 đến Điều 23.
- Chương IV- Công bố và sử dụng thông tin thống kê (từ Điều 24 đến Điều 27)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều ( từ Điều 24 đến Điều 27)
- Chương V - Tổ chức thống kê (từ Điều 28 đến Điều 33).
Nội dung ôn tập trung vào các Điều: 29, 32, 33.
- Chương VI - Quản lý nhà nước về thống kê (từ Điều 34 đến Điều 38).
Nội dung ôn tập trung vào các Điều: 34, 35, 38.
- Chương VII - Khen thưởng và xử lý vi phạm (từ Điều 39 đến Điều 40)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều: 3 9, 40.
- Chương VIII - Điều khoản thi hành (từ Điều 41 đến Điều 42).
Nội dung ôn tập trung vào các Điều: 41, 42.
III. Luật Ngân sách nhà n ước:
1. Luật NSNN: Số 01/2002/QH11, gồm có 8 Chương, 77 Điều .
(Đề nghị tra cứu trên mạng hoặc tài liệu do Bộ Tài chính in ấn phát hành)
Luật Ngân sách nhà n ước (NSNN) gồm có 8 Chương, 77 Điều.
- Chương I - Những quy định chung (Điều 1 đến Điều 14)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều (t ừ Điều 1 đến Điều 14)
- Chương II- Nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội, Chủ tịch Nước, Chính phủ,
các cơ quan khác của nhà nước và trách nhiệm, nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân về

NSNN (Điều 15 đến Điều 29)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều 25, Điều 26, Điều 27, Điều 28.
- Chương III - Nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp (từ Điều 30 đến
Điều 36)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều 32, Điều 33, Điều 34, Điều 35, Điều 36 .
- Chương IV Lập Dự toán NSNN (từ Điều 37 đến Điều 49)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều 37, Điều 39, Điều 45, Điều 49.
- Chương V - Chấp hành NSNN (từ Điều 50 đến Điều 60)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều (từ Điều 50 đến Điều 60).
- Chương VI - Kế toán, Kiểm toán, Quyết toán NSNN (từ Điều 61 đến Điều 68)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều (từ Điều 61, Điều 62, Điều 64, Điều 65,
Điều 68)
- Chương VII - Kiểm tra, thanh tra, khen thưởng, xử lý vi phạm (từ Điều 69
đến Điều 74)
Nội dung ôn t ập trung vào các Điều 69, Điều 71, Điều 72, Điều 73
- Chương V - Điều khoản thi hành (từ Điều 75, đến Điều 77)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều 75, Điều 76
2 . Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước :
2


(Đề nghị tra cứu trên mạng hoặc tài liệu do Bộ Tài chính in ấn phát hành)
Gồm 7 Chương, 86 Điều.
- Chương I - Những quy định chung (từ Điều 1 đến Điều 19)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều 2, Điều 3, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều
11, Điều 12, Điều 14, Điều 19
- Chương II - Phân cấp quản lý ngân sách và mối q uan hệ giữa các cấp ngân
sách (từ Điều 20 đến Điều 29)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều 22, Điều 24, Điều 27, Điều 29

- Chương III - Lập dự toán ngân sách nhà n ước (từ Điều 30 đến Điều 43)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều 30, Điều 31, Điều 34
- Chương IV - Chấp hành Ngân sách nhà n ước (từ Điều 44 đến Điều 62)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều 45, Điều 46, Điều 51, Điều 61, Điều 62
- Chương V - Kế toán, kiểm toán và quyết toán NSNN (từ Điều 63 đến Điều 78)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều 67, Điều 68, Điều 69, Điều 70, Điều 71,
Điều 73, Điều 75
- Chương VI - Kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm (từ Điều 79 đến Điều 84)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều 82
- Chương VII - Điều khoản thi hành (từ Điều 85 đến Điều 86)
IV. Luật Kế toán: Số 03/2003/QH11, gồm 7 Chương, 64 Điều.
(Đề nghị tra cứu trên mạng hoặc tài liệu do Bộ Tài chính in ấn phát hành)
- Chương I - Những Quy định chung (từ Điều 1 đến Điều 16)
- Chương II - Nội dung của công tác kế toán (từ Điều 17 đến Điều 47).
- Chương III - Tổ chức bộ máy kế toán và ng ười làm kế toán (từ Điều 48 đến
Điều 54).
- Chương IV - Hoạt động nghề nghiệp kế toán (từ Điều 55 đến Điều 58).
- Chương V - Quản lý nhà nước về kế toán (từ Điều 59 đến Điều 60)
- Chương VI - Khen thưởng và xử lý vi phạm (từ Điều 61 đến Điều 62)
- Chương VII - Điều khoản thi hành (từ Điều 63 đến Điều 64)
Nội dung ôn tập trung vào các Điều sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Nhiệm vụ kế toán
Điều 6. Yêu cầu kế toán
Điều 7. Nguyên tắc kế toán
Điều 8. Chuẩn mực kế toán
Điều 9. Đối tượng kế toán
Điều 10. Kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán tổng hợp, kế toán chi tiết

Điều 11. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán
3


Điều 12. Chữ viết và chữ số sử dụng trong kế toán
Điều 13. Kỳ kế toán
Điều 14. Các hành vi bị nghiêm cấm
Điều 15. Giá trị của tài liệu, số liệu kế toán
Điều 17. Nội dung chứng từ kế toán
Điều 18. Chứng từ điện tử
Điều 19. Lập chứng từ kế toán
Điều 20. Ký chứng từ kế toán
Điều 21. Hóa đơn bán hàng
Điều 22. Quản lý, sử dụng chứng từ kế toán
Điều 23. Tài khoản kế toán và hệ thống tài khoản kế toán
Điều 25. Sổ kế toán và hệ thống sổ kế toán
Điều 27. Mở sổ, ghi sổ, khóa sổ kế toán
Điều 28. Sửa chữa sổ kế toán
Điều 29. Báo cáo tài chính
Điều 30. Lập báo cáo tài chính
Điều 31. Thời hạn nộp báo cáo tài chính
Điều 32. Nội dung công khai báo cáo tài chính
Điều 33. Hình thức và thời hạn công khai báo cáo tài chính
Điều 35. Kiểm tra kế toán
Điều 36. Nội dung kiểm tra kế toán
Điều 38. Trách nhiệm và quyền của đơn vị kế toán được kiểm tra kế toán
Điều 39. Kiểm kê tài sản
Điều 40. Bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán
Điều 48. Tổ chức bộ máy kế toán
Điều 49. Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán

Điều 50. Tiêu chuẩn, quyền và trách nhiệm của người làm kế toán
Điều 51. Những người không được làm kế toán
Điều 52. Kế toán trưởng
Điều 53. Tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng
Điều 54. Trách nhiệm và quyền của kế toán trưởng
Điều 56. Thuê làm kế toán, thuê làm kế toán trưởng
Điều 61. Khen thưởng
Điều 62. Xử lý vi phạm
Điều 63. Hiệu lực thi hành
Điều 64. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành

4


NỘI DUNG ÔN TẬP
Thi tuyển công chức Sở Tài chính năm 2015
Chú ý:
1. Nội dung ôn tập và câu hỏi thi liên quan đến WindowsXP, Word 2003, Excel
2003, Trình duyệt web Internet Explorer và FireFox, thư điện tử của Gmail.com
2. Hình thức thi trắc nghiệm trên m áy, thời gian làm bài thi 45 phút (đề thi
không dở tài liệu) , số lượng câu hỏi trong một đề thi 40 câu.
3. Tài liệu ôn tập: Giáo trình tin học văn phòng trình độ B.
4. Tìm hiểm thêm về cách thức, thể thức trình bày văn bản và các phần mềm
mã nguồn mở.
I. Kiến thức chung và Hệ điều hành Windows XP.
1. Các đơn vị đo thông tin; các thiết bị lưu giữ thông tin và đặc điểm của nó.
2. Tác dụng cơ bản của các thiết bị ngoại vi của máy tính, như: chuột, màn
hình, bàn phím,...
3. Quy định đặt tên cho thư mục , tên tệp của Windows XP.
4. Chương trình quản lý thư mục và tệp (Windows Explorer) của Windows XP:

tạo thư mục; đặt thuộc tính cho thư mục, tệp; đổi tên, sao chép, di chuyển , xóa và
khôi phục thư mục, tệp.
5. Nền màn hình (Desktop): thay đổi hình ảnh mầu nền, tạo màn hình chờ, thay
đổi độ phân giải của màn hình.
6. Tác dụng của một số phím như: Tab, Alt, Ctrl, Shift, Insert, Delete, Home,
End, Print Screen, Alt + F4, Ctrl + F4, F1,...
7. Tác dụng cơ bản của các phần mềm: Foxit Reader; Powerpoint; Access;
Firefox; Internet Explorer;...
II. Chương trình soạn thảo văn bản MS Word 2003.
1. Các thao tác với file văn bản: New; Save; Save As; Open; Close; Exit.
2. Định dạng văn bản: cách thay đổi font chữ; kiểu chữ; các font chữ tương ứng
bảng
mã TCVN3; font chữ tươn g ứng với bảng mã Unicode; chọn Font chữ mặc
với
định (Default); định dạng chữ cái lớn đầu đoạn; định dạng văn bản dạng cột báo.
3. Bảng biểu: lập công thức tính toán trong bảng; tách ô (chia ô), trộn (nhập) ô;
chèn ô/hàng/cột; xóa ô/cột/hàng; ấn định việc in lại phần tiêu đề của bảng biểu trên
đầu mỗi trang in; số lượng cột/hàng tối đa có thể tạo.
4. Định dạng trang in: chèn số trang ; chèn tiêu đề trang; định dạng kiểu đánh số
trang; chọn hướng giấy; khổ giấy; các lề của văn bản; in văn bản; xem văn bản trước
khi in; in nhiều trang trên cùng trang giấy A4.
5. Chức năng khác: đếm số lượng từ, ký tự trong văn bản; tạo liên kết
(Hyperlink) cho đối trượng ; tìm kiếm và thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản; tạo
1


chú thích (Comment) cho đoạn văn bản; sắp xếp dữ liệu; Chia đôi màn hình soản
thảo; bật/tắt thanh công cụ; thay đổi đơn vị đo trong Word .
6. Phím tắt: Page Up, Page Down, End, Home, Ctrl, Shift, Ctrl + P, Ctrl + G,
Insert, Delete, Tab, Ctrl + R, Ctrl + L, Ctrl + O, Ctrl + E, Ctrl + J, Ctrl + =, Ctrl +

Shift + =,...
III. Chương trình bảng tính điện tử MS Excel 2003.
1. Các loại địa chỉ ô; số lượng ô/cột/hàng trong bảng tính ; các kiểu dữ liệu
trong excel; các thành phần và quy tắc khi lập công thức trong excel .
2. Định dạng font chữ; định dạng số; định dạng ngày tháng trong excel.
3. Định dạng trang in: chèn số trang; chọn hướng giấy; khổ giấy; các lề của
bảng tính; in bảng tính; ấn định việc in lại phần tiêu đề của bảng biểu trên đầu mỗi
trang in.
4. Ý nghĩa, tác dụng của các thông báo lỗi cơ bản trong Excel.
5. Chức năng khác: sao chép và dán đặc biệt; tìm kiếm ô có chức công thức;
căn chỉnh dữ liệu trong ô (căn trái, căn phải, căn giữa) ; sắp xếp dữ liệu; cố định
dòng/cột tiêu đề của bảng.
6. Hàm trong Excel: AND; OR; MOD; SQRT; VLOOKUP; HLOOKUP;
MAX; MIN; SUM; AVERAGE; LEFT; RIGHT; MID; UPPER; LOWER; IF; LEN;
COUNT; COUNTA; COUNTIF; VALUE.
IV. Khai thác Internet, thư điện tử.
1. Các thao tác cơ bản của chương trình d uyệt Web Internet Explorer, Firefox:
tác dụng của chương trình duyệt web; nút Home; nút Back; n út History; nút
Favorites.
2. Công dụng một số Website phổ biến, như: Cổng thông tin điện tử của Chính
phủ Việt Nam; Cổng thông tin điện tử của tỉnh Tuyên Quang; các trang web giúp để
tìm kiếm thông tin trên Internet.
3. Thư điện tử: cấu trúc của một hòm thư; quy định về tên hòm thư; c ác thao tác
với thư điện tử Gmail.com: viết thư, gửi thư, nhận thư ; hồi đáp thư; chuyển tiếp thư
(sử dụng giao diện tiếng anh). Các hiểu biết về hòm thư điện tử tỉnh Tuyên Quang đã
triển khai cung cấp cho các tập thể, cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh như: dạng
hòm thư, cách đăng nhập hòm thư,...
4. Các hiểu biết về mạng máy tính, như: mạng nội bộ; mạng diện rộng , chia sẻ
thông tin trong mạng nội bộ .


2



×