Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

siêu âm tim hẹp van hai lá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 53 trang )

SIEÂU AÂM TIM
HEÏP VAN
HAI LAÙ


MẶT CẮT CẠNH ỨC TRỤC DỌC

AV

MV


MẶT CẮT CẠNH ỨC TRỤC DỌC


MẶT CẮT CẠNH ỨC TRỤC NGANG
NGANG CỘT CƠ

PPM

APM


MẶT CẮT CẠNH ỨC TRỤC NGANG
NGANG CỘT CƠ


MAậT CAẫT 4 BUONG Tệỉ MOM


MAậT CAẫT 4 BUONG Tệỉ MOM




MAậT CAẫT 5 BUONG Tệỉ MOM

RV

LV

AO
RA

LA


PHOÅ DOPPLER DOØNG MAÙU QUA VAN
2 LAÙ
Soùng E: 0.6 – 1.3
m/s
Soùng A: 0.2-0.7
m/s
E/A > 1


DOPPLER MAØU


DOPPLER MAØU
THÌ TAÂM
TRÖÔNG



NGUYÊN NHÂN HẸP VAN 2 LÁ
 Thấp tim
 Bẩm sinh: van 2 lá hình dù
 Lupus ban đỏ
 Viêm khớp dạng thấp
 Mảnh sùi lớn trong viêm nội
tâm mạc
 Vôi hoá nặng vòng van 2 lá
 Rối loạn biến dưỡng di truyền


TỔN THƯƠNG VAN 2 LÁ DO THẤP
 Dính mép van
 Dính lá van
 Dính dây chằng
 Phối hợp cả 3 loại tổn thương
trên


DIỆN TÍCH MỞ VAN 2 LÁ
 Bình thường: 4 – 6 cm2
 Hẹp van 2 lá
Nhẹ: 1.5  MVA < 2 cm2
Vừa:
Nặng:

1  MVA < 1.5 cm2
MVA < 1 cm2



SIEU AM TIM KIEU M
HEẽP VAN 2 LA


THAY ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG CỦA
VAN 2 LÁ
 Mất dạng M của
lá trước
 Lá sau chuyển động ra trước
 Giảm khoảng cách giữa 2 lá van
khi mở
HẸP 2 LÁ

AML

PML

BÌNH THƯỜNG

AML
 PML


THAY ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG CỦA
VAN 2 LÁ
 Độ dốc EF giảm: Bình thường: 70 –
150 mm/s
Hẹp 2 lá nặng: < 10
HẸP 2 LÁ

mm/s

E

F

BÌNH THƯỜNG


LÁ VAN DÀY
Bình thường bề dày lá van < 2 mm
HẸP 2 LÁ

BÌNH THƯỜNG


SIEU AM TIM 2 CHIEU
HEẽP VAN 2 LA


PHÌNH ĐẦU GỐI (DẠNG VÒM) CỦA LÁ
VAN TRƯỚC
THÌ TÂM
TRƯƠNG
HẸP 2 LÁ

BÌNH THƯỜNG




DNH MEP VAN

HEẽP 2 LA

BèNH THệễỉNG



SIEU AM DOPPLER MAỉU
HEẽP VAN 2 LA


DÒNG QUA VAN 2 LÁ THÌ TÂM TRƯƠNG
BỊ RỐI LOẠN
HẸP 2 LÁ

BÌNH THƯỜNG


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×