Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Đề cưng chi tiết môn tiếng anh. không chuyên Syllabus for english 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.97 KB, 34 trang )

BỘ GD&ĐT
Trường đại học SPKT
Khoa: Ngoại ngữ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Chương trình Giáo dục đại học
Ngành đào tạo:

Trình độ đào tạo: Đại học

Chương trình đào tạo:

Đề cương chi tiết học phần
1. Tên học phần: Anh văn 1

Mã học phần: ENGL 130137

2. Tên Tiếng Anh: English 1
3. Số tín chỉ: 3
Phân bố thời gian: (học kỳ 12 tuần) 4 (4:0:8)
4. Các giảng viên phụ trách học phần
1/ GV phụ trách chính:
2/ Danh sách giảng viên cùng GD:
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Điều kiện tiên quyết: vượt qua kỳ kiểm tra đầu vào
6. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần này được thiết kế cho học kỳ I năm thứ nhất bậc đại học ở tất cả các ngành nhằm hệ
thống lại toàn bộ kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ mà sinh viên đã được học ở bậc PTTH. Ngoài


ra, học phần này còn hướng đến việc phát triển khả năng sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp của
sinh viên ở trình độ sơ cấp (elementary); hình thành nhận thức về vai trò quan trọng của tiếng
Anh trong việc phát triển nghề nghiệp tương lai và trong xã hội; bước đầu xây dựng ý thức tự
học và các chiến lược học tập môn tiếng Anh một cách chủ động, tích cực.
7. Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)

Mô tả
(Goal description)
(Học phần này trang bị cho sinh viên:)

G1

Kiến thức cơ bản về ngữ pháp, từ vựng và cách phát âm trong
tiếng Anh.

G2

Kỹ năng tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết) ở trình độ sơ cấp.

G3

Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp, tự học

1

Chuẩn đầu ra
CTĐT



8. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn
đầu ra
HP

G1

G2

G3

Mô tả
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)

G1.
1

Lựa chọn chính xác các thì và cấu trúc cơ bản trong tiếng Anh.

G1.
2

Tái hiện kiến thức ngôn ngữ cơ bản về phát âm và từ vựng để giao tiếp
trong các tình huống đơn giản.

G1.
3

Thể hiện kiến thức cơ bản về văn hóa giao tiếp trong các tình huống

đơn giản.

G2.
1

Có khả năng nghe – nói trong các tình huống giao tiếp đơn giản thường
ngày

G2.
2

Có khả năng đọc hiểu các đoạn văn ngắn, mẩu tin ngắn, bảng khảo sát

G2.
3

Có khả năng viết câu và đoạn văn đơn giản

G3.
1

Phát triển kỹ năng tự học, làm việc nhóm, thảo luận, và trình bày trước
lớp

G3.
2

Hình thành nhận thức đúng đắn về vai trò của tiếng Anh trong việc phát
triển nghề nghiệp trong tương lai


Chuẩn
đầu ra
CDIO

9. Nhiệm vụ của sinh viên
SV không thực hiện đủ chỉ một trong các nhiệm vụ sau đây sẽ bị cấm thi:
- Dự lớp: 80%
- Bài tập: 80%
- Kiểm tra: 80%
10. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:
1. Richards, J. & Bohlke, D. (2011). Four Corners: 3A (Student’s book). Cambridge University
Press.
2. Richards, J. & Bohlke, D. (2011). Four Corners: 3A (Workbook). Cambridge University
Press.
- Tài liệu tham khảo (TLTK):
Taylor, A and G. Byrne. (2006). Starter Toeic (3rd edition). Compass Publishing.
/>
www.englishdaily626.
2


/>11. Tỷ lệ Phần trăm các thành phần điểm và các hình thức đánh giá sinh viên :
- Đánh giá quá trình: 50%

trong đó:

+ Tham gia các hoạt động trên lớp:

10%


+ 2 bài kiểm tra nhỏ:

10%

+ Học phần mềm Knowledge Transmission:

10 %

+ 2 bài kiểm tra giữa kỳ:

20%

- Thi cuối học kỳ:
Hìn
h
thức
KT

50%

(Hình thức trắc nghiệm: 60 câu hỏi, Thời gian: 60 phút)
Công cụ KT
Thời
điểm

Nội dung

Chuẩn
đầu ra KT


Bài kiểm tra nhỏ trên lớp

Tỉ lệ
(%)

10

Tuần 6

Gap filling/
Multiple
choice

G1.1-G1.2G2.1-G2.2

5

MT1

Listening + Vocabulary & Grammar
(Unit 2)

Tuần 8

Gap filling/
Multiple
choice

G1.1-G1.2G2.1-G2.2


5

MT2

Listening + Reading Comprehesion
(Unit 3)

Tham gia hoạt động trên lớp
Speaking:

Tuần 2 10

Writing:

10
thảo luận,
đóng vai,
thuyết trình,
kể chuyện
viết các đoạn
đơn giản

G2.1-G2.3

5

Học phần mềm Knowledge Transmission + Bài tập về nhà
Làm cá nhân các bài tập ở nhà. Giảng
viên thu 8 bài và chấm 5 bài ngẫu

nhiên.

Tuần 210

Đánh giá hoạt
động

10
G1.1-G1.2G3.1

Midterm test
- Nội dung bao quát tất cả các chuẩn
đầu ra quan trọng của môn học:
+ Listening: 20 Qs (2 times)

5

20
Tuần 9

G1& G2
Multiple
choice

+ Speaking: 2 parts
Hình thức và chủ đề thi trong phạm vi
chương trình

Introduction
+Conversation

/
Interview
3


Thi cuối kỳ

50

- Nội dung bao quát tất cả các chuẩn
đầu ra quan trọng của môn học:
+ Đọc hiểu 40% (24 Qs)
+ Ngữ pháp & từ vựng 60% (36 Qs)

Multiple
choice

G1 & G2

12. Thang điểm: 10
13. Kế hoạch thực hiện (Nội dung chi tiết) học phần theo tuần

Tuần

Chuẩn đầu
ra học
phần

Nội dung
Introduction + Unit 1 Education

Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

+ Introduction of the course, study skills (self-study, using dictionary,
etc.) and course policies

G1.3

+ Introduction of teaching and learning activities

G3.1

G2.1

+ Warm-up
+ Classroom language
1

+ A: I’m taking six classes
+ B: You’re not allowed to
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
+ Đóng vai


2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)

G1.1-G1.2

Workbook: + A: I’m taking six classes

G1.3-G2.1

+ B: You’re not allowed to

G3.1-G3.1

Unit 1 Education (Cont)

4


A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (4)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

+ C My behavior

G1.3


+ D Alternative education!

G2.1

+ Wrap-up

G2.2

PPGD chính:

G2.3

+ Thuyết giảng

G3.1

+ Thảo luận cặp/ nhóm
+ Đóng vai
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)

G1.1-G1.2G1.3-G2.3G3.1

Workbook: + C My behavior
+ D Alternative education!
Unit 2: Personal stories

5

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4)


G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

+ Warm-up

G1.3

+ A What were you doing?

G2.1

+ B Guess what!

G3.1

PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận nhóm
+ Đóng vai
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)

G1.1-G1.2G2.3-G3.1

Workbook: + A What were you doing?
+ B Guess what!
8


Unit 2: Personal stories (cont)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

+ C I was really frightened!

G1.3

+ D How embarrassing!

G2.1

+ Mini test 1

G2.2

PPGD chính:

G2.3

+ Thuyết giảng

G3.1


+ Đóng vai
5


+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)

G1.1-G1.2G1.3-G2.3G3.1

Workbook: + C I was really frightened!
+ D How embarrassing!
Unit 3: Style and Fashion
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

+ Warm-up

G1.3

+ A Fashion trends

G2.1

+ B Does this come in ...?


G3.1

Part 1: Interactions
11

PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)

G1.1-G1.2G2.3-G3.1

Workbook: + A Fashion trends
+ B Does this come in ...?
Unit 3: Style and Fashion (cont)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

+ B Does this come in ...? (Cont)

G1.3

Part 2-3


14

G2.1

+ C The latest look

G2.2

PPGD chính:

G2.3

+ Thuyết trình

G3.1

+ Thuyết giảng
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm
G1.1-G1.2G1.3-G2.3G3.1

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)
Workbook + B Does this come in ...?
+ C The latest look

6


Unit 3: Style and Fashion (cont)

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4)

G2.1

Nội dung GD lý thuyết:

G2.2

+ D Views on Fashion

G2.3

+ Wrap-up

G3.1

PPGD chính:
17

+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm
G2.1-G2.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)

G2.3-G3.1

Workbook + D Views on Fashion

Unit 4: Interesting lives

19

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

+ Warm-up

G1.3

+ A Have you ever been on TV?

G2.1

+ B What I mean is, ...

G3.1

Part 1: Interactions
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)

Workbook: + A Have you ever been on TV?

G1.1-G1.2G2.3-G3.1

+ B What I mean is, ...
22

Unit 4: Interesting lives (Cont)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

+ B What I mean is ...

G1.3

Part 2-3-4

G2.1

+ C Life experiences

G2.2

PPGD chính:


G2.3
7


G3.1

+ Thuyết trình
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)

G1.1-G1.2G1.3-G2.3G3.1

Workbook: + B What I mean is
+ C Life experiences
Unit 4: Interesting lives (Cont)

25

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (4)

G2.1

Nội dung GD lý thuyết:

G2.2

+ D What a life!

G2.3


+ Mini Test 2

G3.1

PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (8)

G2.1-G2.2

Workbook: + D What a life!

G2.3-G3.1

REVISION
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

+ Vocabulary

G2.2

+ Grammar
28


+ Reading
+ Sample Final Test
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận cặp/nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:

14. Đạo đức khoa học:
- Tự giác làm bài tập ở nhà, không sao chép, gian lận.
- Chuẩn bị bài trước khi lên lớp.
- Tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp.
15. Ngày phê duyệt: ngày/tháng/năm
8


16. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa

Tổ trưởng BM

TS. Đặng Tấn Tín

Th.S. Lê Thị Thanh Hà

Người biên soạn

Th.S. Huỳnh Trọng Luân

17. Tiến trình cập nhật ĐCCT

Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày/tháng/năm

và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn:

Lần 2: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 2: ngày/tháng/năm

và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn:

BỘ GD&ĐT
Trường đại học SPKT
Khoa: Ngoại ngữ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Chương trình Giáo dục đại học
Ngành đào tạo:

Trình độ đào tạo: Đại học

Đề cương chi tiết học phần
9



1. Tên học phần: Anh văn 2

Mã học phần: ENGL 230237

2. Tên Tiếng Anh: English 2
3. Số tín chỉ: 3
Phân bố thời gian: (học kỳ 15 tuần) 3 (3:0:6)
4. Các giảng viên phụ trách học phần
1/ GV phụ trách chính:
2/ Danh sách giảng viên cùng GD:
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Điều kiện tiên quyết: đạt mức điểm yêu cầu cho học phần Anh Văn 2 trong kỳ thi phân loại
trình độ đầu vào (Placement Test).
6. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần này được thiết kế cho sinh viên không chuyên ngữ bậc đại học hệ chính quy nhằm
nâng cao trình độ ngôn ngữ của sinh viên. Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng
vận dụng các kiến thức ngôn ngữ vào việc đọc, viết, nghe và nói về những nội dung đơn giản
trong giao tiếp thông thường như gia đình, nhà trường, bạn bè, sở thích, học tập... ở trình độ tiền
trung cấp. Ngoài ra, học phần này còn giúp nâng cao khả năng tự học của sinh viên thông qua
việc các em được hướng dẫn sử dụng các tài liệu hỗ trợ học tập và được cung cấp địa chỉ các
websites về học tiếng Anh cũng như thông qua việc kiểm tra, đánh giá thường xuyên của giáo
viên trên lớp.

10


7. Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)


Mô tả
(Goal description)
(Học phần này trang bị cho sinh viên:)

G1

Kiến thức cơ bản về ngữ pháp, từ vựng và cách phát âm trong
tiếng Anh.

G2

Kỹ năng tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết) ở trình độ tiền trung cấp.

G3

Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp, tự học

Chuẩn đầu ra
CTĐT

8. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn
đầu ra
HP

G1

G2


G3

Mô tả
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)

G1.
1

Lựa chọn chính xác các thì và cấu trúc cơ bản trong tiếng Anh.

G1.
2

Tái hiện kiến thức cơ bản về phát âm, từ vựng để giao tiếp trong các
tình huống cơ bản trong cuộc sống và công việc.

G1.
3

Trình bày kiến thức cơ bản về văn hóa giao tiếp trong các tình huống cơ
bản trong cuộc sống và công việc.

G1.
4

Nhận biết được mục đích và yêu cầu của các nhiệm vụ (tasks) và hoạt
động học trên lớp (classroom activities).

G2.
1


Nghe – nói trong các tình huống giao tiếp đơn giản thường ngày trong
cuộc sống và công việc.

G2.
2

Đọc hiểu các đoạn văn ngắn, mẩu tin ngắn, mẩu quảng cáo

G2.
3

Viết thư và các đoạn văn miêu tả ngắn.

G2.
4

Sử dụng từ vựng và cấu trúc ngôn ngữ phù hợp trong các tình huống
giao tiếp khác nhau.

G3.
1

Phát triển kỹ năng tự học, làm việc nhóm, thảo luận, và trình bày trước
lớp.

G3.
2

Hình thành nhận thức đúng đắn về vai trò của tiếng Anh trong việc phát

triển nghề nghiệp trong tương lai.

9. Nhiệm vụ của sinh viên
SV không thực hiện đủ chỉ một trong các nhiệm vụ sau đây sẽ bị cấm thi:
- Dự lớp: 80%
- Bài tập: 80%
11

Chuẩn
đầu ra
CDIO


- Kiểm tra: 80%
10. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:
+ Richards, J.C. & Bohlke, D. (2013). Four Corner Student’s Book 3. Cambridge University
Press.
+ Richards, J.C. & Bohlke, D. (2013). Four Corner Workbook’s Book 3. Cambridge University
Press.
- Sách/ websites (TLTK) tham khảo:
+ Taylor, A and C. Malarcher, Starter Toeic: Building Toeic Test-taking Skills (3nd edition),
Compass Publishing, 2006.
+ />+
+ www.englishdaily626.
+ />11. Tỷ lệ Phần trăm các thành phần điểm và các hình thức đánh giá sinh viên
- Đánh giá quá trình: 50%

trong đó:


+ Bài tập ở nhà:

5%

+ Tham gia các hoạt động trên lớp:

10%

+ Bài kiểm tra nhỏ:

10%

+ Bài kiểm tra giữa kỳ (Nghe + Nói):

25%

- Thi cuối học kỳ:

Hình
thức
KT

50%

(Hình thức trắc nghiệm: 60 câu, Thời gian: 60 phút)

Nội dung

Thời điểm


Công cụ KT Chuẩn
đầu ra
KT

Mini-tests
MT1
MT2

Tỉ lệ
(%)
10

Listening Test

Tuần 3

Gap-fill

G1.1

2.5

Reading Comprehension

Tuần 6

Multiple
choice

G1.2


2.5

Tham gia hoạt động trên lớp
Làm việc theo nhóm:
+ Speaking: thảo luận, đóng vai, thuyết
trình, kể chuyện...
12

Tuần 2 - 14

10
Đánh giá
hoạt động

G1,
G2, &
G3

10


+ Writing: viết các đoạn đơn giản
Bài tập về nhà

5

Làm cá nhân các bài tập ở nhà. Giảng viên
thu 8 bài và chấm 5 bài ngẫu nhiên


Tuần 2 - 14

Đánh giá
hoạt động

G1,
G2, &
G3

Mid-term test

25

- Nội dung bao quát tất cả các chuẩn đầu
ra quan trọng của môn học, tập trung kỹ
năng Nghe & Nói.

Tuần 8

Nghe & Nói

G1&
G2

Thi cuối kỳ

50

- Nội dung bao quát tất cả các chuẩn đầu
ra quan trọng của môn học: (60 phút – 60

câu)
+ Đọc hiểu
+ Ngữ pháp & từ vựng

Multiple
choice

G1 &
G2

12. Thang điểm: 10
13. Kế hoạch thực hiện (Nội dung chi tiết) học phần theo tuần: Class Schedule & Activities
Tuần

Chuẩn đầu
ra học
phần

Nội dung (Content)
Introduction + Course overview + Q&A

31

Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.4

Nội dung GD lý thuyết:

G3.1


+ Getting to know each other

G3.2

+ Introduction of the course, study skills (self-study, using dictionary,
etc.) and course policies
+ Introduction of teaching and learning activities
+ Diagnostic tests

13


Unit 5: Our world (pages 44-46)
A/ Tóm tắt các ND và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

Lesson A: Older, taller, and more famous

G1.4

+ Vocabulary: Human-made wonders

G2.1


+ Language in context: Two amazing views

G2.4

+ Grammar: Comparisons with adjectives and nouns

G3.1

+ Workbook: Exercises 3 & 4 – Pages 34&35
32

+ Speaking: Comparisons
+ Keep talking
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
+ Đóng vai
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G1.1, G1.2

+ Workbook: Exercise 1 Page 33; Exercise 2 Page 34; Exercise 5 Page
35; Exercises 1&2 Page 36

G2.3, G2.4
G3.1

Unit 5: Our world (pages 47-49)

35


A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

Lesson B: I don’t believe it!

G1.3

+ Interactions: Interesting and unknown facts

G1.4

+ Pronunciation: Intonation in tag questions

G2.1

+ Listening “Manhattan of the Desert“

G2.4

+ Speaking: Did you know...?

G3.1

PPGD chính:

+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
+ Đóng vai
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G1.2, G1.3

+ Exercises 1&2 Page 37; Exercise 4 Page 38; Exercise 6 Page 39

G2.3, G2.4
G3.1

38

Unit 5: Our world (pages 50-52)
14


A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

Lesson C: World Geography

G1.3


+ Vocabulary: Geographical features

G1.4

+ Conversation: Welcome to Bali

G2.1

+ Grammar: Superlatives with adjectives and nouns

G2.2

+ Workbook: Exercise 3 Page 38; Exercise 5 Page 39

G2.3

+ Speaking: Tell me about it!

G2.4

+ Keep talking!

G3.1

Lesson D: Natural wonders
+ Reading: Seven Wonders of the Natural World
+ Listening: The Great Barrier Reef
+ Writing: A natural wonder
+ Speaking: Seven wonders of my country
Wrap-up

+ Quick pair review
+ In the real world
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận nhóm
+ Đóng vai
G2.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G3.1

+ Workbook: Exercises 1&2 Page 40
41

Unit 6: Organizing your time (Pages 53-56)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

Lesson A: A busy week

G1.4

+ Vocabulary: Commitments


G2.1

+ Language in context: Weekend plans

G2.4

+ Grammar: Present tenses used for future

G3.1

+ Workbook: Exercises 2&3 Page 42
+ Listening: A weekend away
+ Speaking: What are you doing this weekend?
15


+ Keep talking!
PPGD chính:
+ Thuyết giảng
+ Đóng vai
+ Thảo luận nhóm
G1.1, G1.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Workbook: Exercise 1 Page 41; Exercises 4&5 Page 43; Exercises 1&2
Page 44

G2.3, G2.4
G3.1


Unit 6: Organizing your time (pages 57-59)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

Lesson B: Can I take a message?

G1.3

+ Interactions: Phone messages

G1.4

+ Listening: Taking messages

G2.1

+ Speaking: Role play!

G2.4
G3.1

44

PPGD chính:
+ Thuyết trình

+ Thuyết giảng
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm
G1.2, G1.3

47

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G2.3, G2.4

+ Workbook: Exercise 1 Page 45; Exercises 4&5 Page 47

G3.1

Unit 6: Organizing your time (pages 60-62)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

Lesson C: Can you do me a favour?

G1.3

+ Vocabulary: Favors


G1.4

+ Conversation: Is that all?

G2.1

+ Grammar: Requests: promises and offers with WILL

G2.2

+ Worbook: Exercises 2&3 Page 46

G2.3
16


+ Pronunciation: Reduction of COULD YOU and WOULD YOU

G2.4

+ Speaking: Unfavorable favors

G3.1

+ Keep talking!
Lesson D: Time management
+ Reading: How to manage your time
+ Writing: Tips for success
+ Speaking: Time management interview
Wrap-up:

+ Quick pair review
+ In the real world
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G2.2

+ Workbook: Exercises 1&2 Page 48

G3.1

Revision for MID-TERM TEST

8

9

Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

+ Revision (Focus on Listening and Speaking skills)


G1.3

PPGD chính:

G1.4

+ Thuyết trình

G2.2

+ Trò chơi

G2.4

+ Thảo luận cặp/ nhóm

G3.1

Unit 7: Personalities (pages 63-66)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

Lesson A: You’re extremely curious


G1.4

+ Vocabulary: Personality traits

G2.1

+ Language in context: Are you a believer?

G2.4

+ Grammar: Adverbs modifying adjectives and verbs

G3.1

+ Workbook: Exercises 3&4 Page 50
17


+ Speaking: My true self
+ Keep talking!
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G1.1, G1.2

+ Workbook: Exercises 1&2 Page 49; Exercises 5&6 Page 51; Exercises

1&2 Page 52

G2.3, G2.4
G3.1

Unit 7: Personalities (Pages 67-69)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

Lesson B: In my opinion...

G1.3

+ Interactions: Opinions

G1.4

+ Pronunciation: Reduction of DON’T YOU

G2.1

+ Listening: A book of proverbs

G2.4


+ Speaking: Don’t you think so?

G3.1

10
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm

11

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G1.2, G1.3

+ Workbook: Exercise 1&2 Page 53; Exercise 4 Page 54; Exercise 6
Page 55

G2.3, G2.4
G3.1

Unit 7: Personalities (Pages 70-72)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:


G1.2

Lesson C: We’ve been friends for six years

G1.3

+ Vocabulary: More personality traits

G1.4
18


+ Conversation: Time to say you’re sorry

G2.1

+ Grammar: Present perfect with FOR and SINCE

G2.2

+ Workbook: Exercise 3 Page 54; Exercise 5 Page 55

G2.3

+ Speaking: Three friends

G2.4

+ Keep talking!


G3.1

Lesson D: What is your personality?
+ Reading: The signs of the Zodiac
+ Listening: Imagine you’re in a forest...
+ Writing and Speaking: My personality
Wrap-up:
+ Quick pair review
+ In the real world
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thuyết giảng
+ Thảo luận cặp/ nhóm
G2.2

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G3.1

+ Workbook: Exercises 1&2 Page 56
12

Unit 8: Crossing cultures (Pages 73-76)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2


Lesson A: Going green

G1.4

+ Vocabulary: Environmental impacts

G2.1

+ Language in context: Green products

G2.4

+ Grammar: Quantifiers

G3.1

+ Workbook: Exercises 2&3 Page 58
+ Pronunciation: Stress in compound nouns
+ Speaking: Our community
+ Keep talking!
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận nhóm

19


B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)


G1.1

+ Workbook: Exercise 1 Page 57; Exercise 4 Page 58; Exercises 5&6
Page 59; Exercise 1 Page 60

G1.4
G3.1

Unit 8: Crossing cultures (Pages 77-79)

13

A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:

G1.2

Lesson B: I’d rather not say

G1.3

+ Interactions: Answering and avoiding answering

G1.4

+ Listening: Consumer research


G2.1

+ Speaking: Do you wait water?

G2.4
G3.1

PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Thảo luận cặp/nhóm

14

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G1.2, G1.3

+ Workbook: Exercises 1&2 Page 61; Exercise 3 Page 62; Exercise 5
Page 63

G2.3, G2.4
G3.1

Unit 8: Crossing cultures (Pages 80-82)
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:


G1.2

Lesson C: What will happen?

G1.3

+ Vocabulary: Tips to help the environment

G1.4

+ Conversation: This is awful!

G2.1

+ Grammar: First conditional

G2.2

+ Workbook: Exercise 4 Page 62; Exercise 6 Page 63

G2.3

+ Speaking: Around the circle

G2.4

+ Keep talking!

G3.1


Lesson D: Finding solutions
+ Reading: One-of-a-kind Homes
+ Listening: Award winners
+ Writing and Speaking: Local concerns
Wrap-up:
+ Quick pair review
20


+ In the real world
PPGD chính:
+ Thuyết trình
+ Đóng vai
+ Thảo luận cặp/ nhóm
G2.1

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)

G3.1

+ Workbook: Exercises 1&2 Page 64
Revision for FINAL TEST + Workbook Exercises Correction

15

Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)

G1.1

Nội dung GD lý thuyết:


G1.2

+ Revision

G1.3

PPGD chính:

G1.4

+ Thuyết trình

G2.2

+ Trò chơi

G2.4

+ Thảo luận cặp/ nhóm

G3.1

14. Đạo đức khoa học
- Tự giác làm bài tập ở nhà, không sao chép, gian lận.
- Chuẩn bị bài trước khi lên lớp.
- Tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp.
15. Ngày phê duyệt: ngày/tháng/năm

21



16. Cấp phê duyệt
Trưởng khoa

TS. Đặng Tấn Tín

Tổ trưởng BM

Th.S. Lê Thị Thanh Hà

Người biên soạn

Th.S. Hứa Trần Phương Thảo
& CN. Trần Thị Phương Ly

17. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày/tháng/năm

và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn:

Lần 2: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 2: ngày/tháng/năm

và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn:


BỘ GD&ĐT
Trường đại học SPKT
Khoa: Ngoại ngữ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Chương trình Giáo dục đại học
22


Ngành đào tạo:

Trình độ đào tạo: Đại học

Chương trình đào tạo:

Đề cương chi tiết học phần
1. Tên học phần: Anh văn 3

Mã học phần: ENGL 330237

2. Tên Tiếng Anh: English 3
3. Số tín chỉ: 3
Phân bố thời gian: (học kỳ 15 tuần) 3 (3:0:6)
4. Các giảng viên phụ trách học phần
1/ GV phụ trách chính: Th.S. Trần Thị Thiên Thanh
2/ Danh sách giảng viên cùng GD:

2.1/
2.2/
5. Điều kiện tham gia học tập học phần
Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành học phần Anh văn 2
6. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần này được thiết kế cho những sinh viên đã hoàn thành học phần Anh văn 2. Sau khi
học xong học phần này, sinh viên có khả năng vận dụng các kiến thức ngôn ngữ vào việc đọc,
nghe và nói về những nội dung đơn giản trong giao tiếp thông thường như gia đình, nhà trường,
bạn bè, sở thích, học tập... ở trình độ tiền trung cấp. Bên cạnh đó, học phần còn giúp sinh viên
nhận thức rõ vai trò của tiếng Anh trong việc phát triển nghề nghiệp tương lai, nâng cao ý thức,
khả năng tự học tiếng Anh thông qua việc sinh viên được hướng dẫn sử dụng các tài liệu hỗ trợ
học tập và được cung cấp địa chỉ các website về học tiếng Anh cũng như thông qua việc kiểm
tra, đánh giá thường xuyên của giáo viên trên lớp.
7. Mục tiêu học phần (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)

Mô tả
(Goal description)
(Học phần này trang bị cho sinh viên:)

Chuẩn đầu
ra
CTĐT

G1

Kiến thức cơ bản về ngữ pháp, từ vựng và cách phát âm trong
tiếng Anh.


1.2

G2

Kỹ năng tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết) ở trình độ tiền trung cấp.

2.1

G3

Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp, tự học

3.1
3.2

8. Chuẩn đầu ra của học phần
23


Chuẩn đầu
ra HP

G1

G2

Mô tả
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)

Chuẩn

đầu ra
CDIO

G1.1

Lựa chọn được các thì và cấu trúc cơ bản trong tiếng Anh.

1.2

G1.2

Tái hiện kiến thức ngôn ngữ cơ bản về phát âm, từ vựng để giao tiếp
trong các tình huống đơn giản.

1.2

G1.3

Thể hiện kiến thức cơ bản về văn hóa giao tiếp trong các tình huống
đơn giản.

1.3

G1.4

Nhận biết được mục đích và yêu cầu của các nhiệm vụ (tasks) và hoạt
động học trên lớp (classroom activities)

1.3


G2.1

Mở đầu, duy trì, kết thúc một cuộc hội thoại đơn giản với người khác về
các chủ đề sở thích cá nhân

2.1.1

G2.2

Trình bày rõ ý kiến của mình khi đưa ra giải pháp hoặc giải quyết các
vấn đề thực tế (đi đâu, làm gì, tổ chức hoạt động thế nào…)

2.1.1
2.1.5

G2.3

Tham khảo/trình bày ý kiến cá nhân trong các cuộc thảo luận với bạn bè

2.2.4

G2.4

Sử dụng ngôn ngữ trong nhiều trường hợp khác nhau một cách lịch sự

2.5.2

G2.5

Phát hiện và chuyển tải thông tin thực tế đơn giản


2.1.1

G2.6

Yêu cầu/đưa ra các hướng dẫn chi tiết và chỉ đường

2.2.2

Giải quyết hầu hết các tình huống nảy sinh khi du lịch (cửa hàng, ngân

2.1

hàng, khách sạn, phương tiện…)
Miêu tả chi tiết các sự việc đã xảy ra, cảm xúc và phản ứng lúc đó dưới

2.1.1

dạng nói hoặc viết
Trình bày mơ ước, hi vọng, và tham vọng

2.1.1

G2.1
0

Giải thích và đưa ra lý do cho kế hoạch/hành động của mình

2.1.1


G2.1
1

Sử dụng bảng câu hỏi đã chuẩn bị sẵn và đặt câu hỏi ngay lập tức cho

2.2.1

các vấn đề nảy sinh
Nghe hiểu các ý chính của các chủ đề quen thuộc (như bản tin radio)

2.3.1

Nghe hiểu một câu chuyện ngắn, các thông tin kỹ thuật đơn giản như

2.3

các chỉ dẫn vận hành thiết bị
Đọc hiểu các ý chính của các bài báo ngắn trong các báo/trang web về

2.3

các chủ đề quen thuộc
Tìm thông tin liên quan trong các văn bản ngắn như tin vắn

2.3

Đoán nghĩa của các từ đơn giản trong ngữ cảnh
Đọc hiểu thông tin trong các dạng văn bản thường ngày như cẩm nang

2.3


du lịch, các tài liệu chính thức và thư tín.
Đọc hiểu các bài miêu tả sự kiện, cảm xúc và mong ước trong thư tín cá

2.3

G2.7
G2.8
G2.9

G2.1
2
G2.1
3
G2.1
4
G2.1
5
G2.1
6
G2.1
7

nhân, email và blog.
24


Viết các văn bản đơn giản về nhiều đề tài khác nhau và trình bày được
G2.1
8

G2.1
9

G3.1

quan điểm cá nhân
Viết thư tín cá nhân, email, blog miêu tả sự việc, cảm xúc
Miêu tả chi tiết các sự kiện trong thực tế hoặc tưởng tượng

2.1.1

Phát triển kỹ năng tự học, làm việc nhóm, thảo luận, và trình bày trước
lớp

3.1.2
3.1.3
3.2.2
3.2.6

Hình thành nhận thức đúng đắn về vai trò của tiếng Anh trong việc phát
triển nghề nghiệp trong tương lai

3.2.1
3.3.1

G3
G3.2

2.4


9. Nhiệm vụ của sinh viên
SV không thực hiện đủ chỉ một trong các nhiệm vụ sau đây sẽ bị cấm thi:
- Dự lớp: 80%
- Bài tập: 80%
- Kiểm tra: 80%
10. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:
1. Jack C. Richards, David Bohlke., Four Corners: 3B (Student’s book), Cambridge University
Press, 2012.
2. Jack C. Richards, David Bohlke., Four Corners: 3B (Workbook), Cambridge University
Press, 2012.
- Tài liệu tham khảo (TLTK):
Soyeong, K. & P. Won, Big Step TOEIC 1, Nhà xuất bản Tổng hợp Tp. HCM, 2009.
Taylor, A and C. Malarcher, Starter Toeic: Building Toeic Test-taking Skills (3nd edition),
Compass Publishing, 2006.
/>
www.englishdaily626.
/> />
www.englishdaily626.
/>25


×