Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Nghiên cứu cấu trúc IMS trong mạng thông tin di động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 34 trang )

Header Page 1 of 237.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
-----O0O-----

LÊ NAM THẮNG

NGHIÊN CỨU CẤU TRÖC IMS
TRONG MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Hà nội, tháng 12 - 2009
Footer Page 1 of 237.


Header Page 2 of 237.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
-----O0O-----

LÊ NAM THẮNG

NGHIÊN CỨU CẤU TRÖC IMS
TRONG MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG

Ngành: Công nghệ Điện tử-Viễn thông
Chuyên ngành : Kỹ thuật Điện tử
Mã số : 60 52 70



LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS -Tiến sĩ Nguyễn Viết Kính

Hà nội, tháng 12 – 2009
Footer Page 2 of 237.


Header Page 3 of 237.

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................. Error! Bookmark not defined.
LỜI CẢM ƠN ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
MỤC LỤC ......................................................................................................................... 3

BẢNG THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT ................................................................. 7
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................. 17
DANH MỤC CÁC HÌNH MINH HỌA .............................................................................. 18
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 21
Chƣơng 1. VỊ TRÍ,VAI TRÕ CỦA IMS TRONG HỆ THỐNG
THÔNG TIN DI ĐỘNG CHO NGN. .................................................................................. 22
Giới thiệu chung. ................................................................................................................................ 22
1.1.
NGUỒN GỐC KHÁI NIỆM IMS ........................................................................................ 23
1.1.1 Từ GSM tới 3GPP Release 7 ......................................................................................................... 23
1.1.2. Cấu trúc cơ bản IMS được định nghĩa trong Release 5 của 3GPP ........................................... 25
1.1.3 Các vấn đề liên quan đến mã hóa và dịch vụ hội thoại ................................................................ 26
1.2 VỊ TRÍ- VAI TRÕ IMS TRONG THÔNG TIN DI ĐỘNG THẾ HỆ MỚI. ........................... 26
1.2.1 Cấu trúc chức năng của mạng NGN di động ................................................................................ 26
1.2.2 Các chức năng cơ bản của IMS trong hệ thống NGN di động ................................................... 27

1.3 CẤU TRÖC IMS THEO TIÊU CHUẨN 3GPP....................................................................... 29
1.3.1 Kết nối IP ........................................................................................................................................... 29
1.3.1.1 Vấn đề chất lượng dịch vụ đối với các dịch vụ đa phương tiện IP ....................................... 30
1.3.1.2 Điều khiển chính sách IP bảo đảm sử dụng đúng các tài nguyên. ........................................ 30
1.3.1.3 An toàn thông tin ................................................................................................................................. 31
1.3.1.4 Tính cước ............................................................................................................................................... 31
1.3.1.5 Hỗ trợ chuyển vùng ............................................................................................................................ 31
1.3.1.6 Phối hợp hoạt động với các mạng khác ........................................................................................ 32
1.3.1.7 Mô hình điều khiển dịch vụ ............................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1.8 Cấu trúc phân lớp ................................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.3.2 Mô tả mối quan hệ các thực thể và các chức năng trong IMS ... Error! Bookmark not defined.
1.3.2.1 Các thực thể thực hiện chức năng điều khiển phiên cuộc gọi (CSCF)Error! Bookmark not defined.
Footer Page 3 of 237.


Header Page 4 of 237.

1.3.2.2 Cơ sở dữ liệu ........................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Các chức năng dịch vụ ....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2.3 Các chức năng hoạt động liên mạng ................................................ Error! Bookmark not defined.
1.3.3 Các điểm tham chiếu IMS ................................................................ Error! Bookmark not defined.
1.3.3.1 Điểm tham chiếu Gm (Điểm tham chiếu giữa một P- CSCF với UE)Error! Bookmark not defined.
1.3.3.2 Điểm tham chiếu Mw (giữa một CSCF với một CSCF khác) . Error! Bookmark not defined.
1.3.3.3 Điểm tham chiếu điều khiển dịch vụ IMS (ISC) ......................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.4 Điểm tham chiếu Cx ............................................................................ Error! Bookmark not defined.
1.3.3.5 Điểm tham chiếu Dx ............................................................................ Error! Bookmark not defined.
1.3.3.6 Điểm tham chiếu Sh. ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.7 Điểm tham chiếu Si.............................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.3.3.8 Điểm tham chiếu Dh.......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.9 Điểm tham chiếu Mm.......................................................................... Error! Bookmark not defined.

1.3.3.10 Điểm tham chiếu Mg......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.11 Điểm tham chiếu Mi .......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.12 Điểm tham chiếu Mj.......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.13 Điểm tham chiếu Mk......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.14 Điểm tham chiếu Mn......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.15 Điểm tham chiếu Ut .......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.16 Điểm tham chiếu Mr ......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.17 Điểm tham chiếu Mp......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.18 Điểm tham chiếu Go ......................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3.10 Điểm tham chiếu Gq ......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 2. MỘT SỐ CHỨC NĂNG IMS TRONG HỆ THỐNG

THÔNG

TIN DI ĐỘNG ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1 ĐĂNG KÝ, NHẬN THỰC VÀ TÍNH CƢỚC (AAA) TRONG IMSError! Bookmark not defined.
2.1.1 Đăng ký ............................................................................................ Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Nhận thực ......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2
BẢO MẬT TRONG IMS ............................................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.1 Bảo mật cho sự truy nhập .............................................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.2 Bảo mật mạng .................................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.3 Một số khái niệm chi tiết liên quan đến bảo mật ...................... Error! Bookmark not defined.
2.3
QUẢN LÝ PHIÊN TRUYỀN DẪN TRONG IMS ................. Error! Bookmark not defined.
2.4.1 Quản lý phiên truyền dẫn ................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.4.2 Các nhận dạng chủ gọi và bị gọi ................................................. Error! Bookmark not defined.
2.4.3 Định tuyến...................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.4.4 Nén thông tin ................................................................................. Error! Bookmark not defined.
2.4.5 Dàn xếp phương tiện truyền thông ............................................. Error! Bookmark not defined.

2.4.6 Dự trữ tài nguyên – Resource Reservation ................................ Error! Bookmark not defined.
2.4.7 Điều khiển phương tiện truyền thông......................................... Error! Bookmark not defined.
Footer Page 4 of 237.


Header Page 5 of 237.

2.4.8 Sự trao đổi thông tin liên quan đến tính cước cho phiên ......... Error! Bookmark not defined.
2.4.9 Ví dụ một số trường hợp Đối với tính cước offline ...................... Error! Bookmark not defined.
2.4.10 Giải phóng phiên ............................................................................ Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 3: CÁC DỊCH VỤ TRIỂN KHAI TRÊN NỀN IMS .... Error! Bookmark not defined.
3.1
CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ TRONG IMS ............................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1 Giới thiệu........................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2 Reservation của các đầu cuối.......................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.3 Sự trao quyền bởi Mạng............................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.4 QoS trong mạng ............................................................................ Error! Bookmark not defined.
3.2
DỊCH VỤ HIỂN THỊ ................................................................ Error! Bookmark not defined.
3.2.1 Cấu trúc hệ thống liên quan đến dịch vụ hiển thị trong IMS .. Error! Bookmark not defined.
3.2.2 Sự đăng ký Watcher ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3 Sự công bố hiển thị ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3
DỊCH VỤ NHẮN TIN ............................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.1 Nhắn tin tức thời Pager-mode trong IMS .................................. Error! Bookmark not defined.
3.3.2 Nhắn tin tức thời Session-base trong IMS ................................. Error! Bookmark not defined.
3.4
Dịch vụ Push to talk .................................................................. Error! Bookmark not defined.
3.4.1 URI-list Services (Danh sách dịch vụ URI) .............................. Error! Bookmark not defined.
3.4.2 Multiple REFER ........................................................................... Error! Bookmark not defined.

3.5 CẤU TRÖC MẠNG DỊCH VỤ TRONG POC IMS. ( POC: Push to talk over the
Cellular service-Dịch vụ đàm thoại trên Cell) ....................................... Error! Bookmark not defined.
3.5.1 Khái Quát. ...................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.5.2 Sự đăng ký PoC ............................................................................. Error! Bookmark not defined.
3.5.3 Các vai trò của PoC Server .......................................................... Error! Bookmark not defined.
3.5.4 Các loại phiên PoC ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.6
DỊCH VỤ HỘI NGHỊ ............................................................... Error! Bookmark not defined.
3.6.1 Cấu trúc .......................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.6.2 Trạng thái hội nghị ........................................................................ Error! Bookmark not defined.
3.6.3 Ví dụ ............................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.7
DỊCH VỤ QUẢN LÝ NHÓM............................................... Error! Bookmark not defined.
3.7.1 Khái niệm Dịch vụ Quản lý nhóm .............................................. Error! Bookmark not defined.
3.7.2 Resource List (Danh sách tài nguyên) ....................................... Error! Bookmark not defined.
3.7.3 Quản lý tài liệu XML PoC ........................................................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 4: SẢN PHẨM, THIẾT BỊ VÀ GIẢI PHÁP IMS DI ĐỘNG

CỦA MỘT

SỐ HÃNG TRÊN THẾ GIỚI. ............................................... Error! Bookmark not defined.

Footer Page 5 of 237.


Header Page 6 of 237.

4.1 HÃNG HUAWEI ........................................................... Error! Bookmark not defined.
4.1.1 Giải pháp ............................................................................................ Error! Bookmark not defined.
4.1.2 Thiết bị ........................................................................................... Error! Bookmark not defined.

4.1.3 Dịch vụ ........................................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.2
HÃNG ERICSSON.................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.2.1 Giải pháp ........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
4.2.2 Thiết bị ........................................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.2.3 Dịch vụ ........................................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.3
HÃNG ALCATEL – LUCENT ................................................. Error! Bookmark not defined.
4.3.1 Giải pháp ........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
4.3.2 Thiết bị ........................................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.3.3 Dịch vụ ........................................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.3.3.1
Dịch vụ hiển thị và quản lý danh sách liên lạc ....................... Error! Bookmark not defined.
4.3.3.2
Giới thiệu ........................................................................................... Error! Bookmark not defined.
4.3.3.3
Mô hình số liệu hiển thị (Presence Data Model) .................... Error! Bookmark not defined.
4.3.3.4
Dịch vụ Push to Talk/View/Share ............................................... Error! Bookmark not defined.
4.3.3.5
Dịch vụ nhắn tin tức thời............................................................... Error! Bookmark not defined.
4.4

NHẬN XÉT, SO SÁNH VỀ GIẢI PHÁP CỦA CÁC HÃNG Error! Bookmark not defined.

4.5
PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG MẠNG DI ĐỘNG CỦA VNPT
VÀ CÁC KHUYẾN NGHỊ. ................................................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................... Error! Bookmark not defined.


Footer Page 6 of 237.


Header Page 7 of 237.

BẢNG THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
3GPP

Tiếng Anh

Tiếng Việt

3rd Generation Partnership Project

Dự án hợp tác về mạng viễn thông thế
hệ thứ 3

A
AAA

Authentication,
Accounting

AAL

ATM Adaptation Layer

Lớp thích ứng ATM


ACA

Accounting Answer

Trả lời việc thanh toán

ACL

Access Control List

Danh sách điều khiển truy nhập

Footer Page 7 of 237.

Authorization

and Nhận thực, trao quyền và thanh toán


Header Page 8 of 237.

ACP

Subsciption Authorization Policy

Chính sách trao quyền thuê bao

ACR

Accounting Request


Yêu cầu thanh toán

ADSL

Asymmetric Digital Subscriber Line

Đường dây thuê bao số bất đối xứng

AKA

Authentication and Key Agreement

Sự nhận thực và thoả thuận khoá nhận
thực

API

Application Programming Interface

Giao diện lập trình ứng dụng

ARPU

Average Revenue Per Unit / User

Lợi nhuận trung bình trên một thuê bao

AS


Application Server

Máy chủ ứng dụng

ATM

Asynchronous Transfer Mode

Phương thức truyền dẫn bất đối xứng

AUC

Authentication Centre

Trung tâm nhận thực

AUTN

Authentication token

Thẻ nhận thực

AV

Authentication Vector

Vector nhận thực

AVP


Audio Video Profile
B

BCF

Bearer Charging Function

Chức năng tính cước Bearer

BGCF

Breakout Gateway Control Function

Chức năng điều khiển cổng vào ra
Breakout

BICC

Bearer Independent Call Control

Điều khiển cuộc gọi độc lập với kênh
mang

BTS

Base Transceiver Station

Trạm gốc
C


CAMEL

Customized Applications for Mobile Những lập luận để nâng cao tính di
network Enhanced Logic
động ứng dụng cho khách hàng

CAP

CAMEL Application Part

Phần ứng dụng CAMEL

CGF

Charging Gateway Function

Chức năng cổng tính cước

COPS

Common Open Policy Service

Dịch vụ chính sách mở

CCA

Credit-Control-Answer

Trả lời việc đối chứng tín dụng


CCF

Charging Collection Function

Chức năng thu thập thông tin cước

CCR

Credit-Control-Request

Yêu cầu đối chứng tín dụng

CDMA

Code Division Multiple Access

Đa truy nhập phân chia theo mã

Footer Page 8 of 237.


Header Page 9 of 237.

CDF

Charging Data Function

Chức năng dữ liệu tính cước

Charging Data Record


Bản ghi dữ liệu tính cước

Call Data Record

Bản ghi dữ liệu cuộc gọi

CK

Ciphering (Cipher) Key

Khoá mật mã

CLF

Connectivity session Location and repos Vị trí phiên liên kết và kho chức năng
itory Function

CPCP

Conference Policy Control Protocol

Giao thức điều khiển chính sách hội
nghị

CS

Circuit Switch

Chuyển mạch kênh


CSC

Call Session Controller

Bộ điều khiển phiên cuộc gọi

CSCF

Call Session Control Function

Chức năng điều khiển phiên gọi

CRF

Charging Rule Function

Chức năng luật tính cước

CDR

D
DES

Data Encryption Standard

Chuẩn mã hoá dữ liệu

DHCP


Dynamic Host Configuration Protocol

Giao thức cấu hình máy chủ động

DNS

Domain Name System

Hệ thống tên miền

Differentiated Services

Mã điểm các dịch vụ khác biệt

DSCP
Codepoints
E
Chức năng tính cước dựa trên sự kiện

ECF

Event Charging Function

EDGE

Enhanced
Evolution

ENUM


Telephone Number Mapping Service Sự đăng kí dịch vụ dùng ánh xạ số điện
Registration
thoại

ETSI

European
Telecommunications Viện tiêu chuẩn viễn thông châu âu
Standards Institute

ESP

Encapsulating (Encapsulated) Security Tải bảo mật đóng gói
Payload

Data

Rates

for

Global

Mạng vô tuyến cải tiến về giao diện vô
tuyến GSM nhằm tăng tốc độ truyền số
liệu

F
FTP
Footer Page 9 of 237.


File Transfer Protocol

Giao thức truyền tải file


Header Page 10 of 237.

FMC

Sự hội tụ di động và cố định

Fixed Mobile Convergence
G

GAMA

Motorola’s
Global
Management Architecture

Application Kiến trúc quản lý ứng dụng toàn cầu
của Motorola

GCID

GPRS Charging Identifier

Nhận dạng tính cước GPRS


GERAN

GSM/Edge Radio Access Network

Mạng truy nhập vô tuyến GSM hoặc
EDGE

GGSN

Gateway GPRS Support Node

Nút hỗ trợ Cổng vào ra GPRS

GLMS

Group List Management Server

Máy chủ quản lý danh sách nhóm
Điểm tham chiếu giữa một P- CSCF
với UE

Gm
GPRS

General Packet Radio Service

GSM

Global
System

Communications

GUI

Graphic User Interface

for

Dịch vụ vô tuyến gói thông thường
Mobile Hệ thống thông tin đi động toàn cầu
Giao diện đồ hoạ của người dùng
H

HLR

Home Location Register

Thanh ghi định vị thường trú

HSS

Home Subscriber Server

Máy chủ thuê bao thường trú

HTTP

Hypertext Transport Protocol

Giao thức truyền tải siêu văn bản

I

Call Session Control tham vấn điều khiển phiên gọi

I-CSCF

InterrogatingFunction

ICID

IMS Charging Identifier

Nhận dạng tính cước IMS

ICP

Internet Cache Protocol

Giao thức ICP

IETF

Internet Engineering Task Force

Nhóm làm việc liên quan đến các giao
thức Internet

IEC

Immediate Event Charging


Tính cước dựa trên sự kiện trực tiếp

IFS

Intergrated Feature Server

Máy chủ tích hợp các đặc tính

IK

Integrity Key

Khoá Intergrity

IKE

Internet Key Exchange

Trao đổi khoá Internet

IM

Instant Messaging

Nhắn tin tức thời

Footer Page 10 of 237.



Header Page 11 of 237.

Môi trường đa phương tiện truyền
thông tích hợp

IME

Intergarated Multimedia Enviroment

IMS-MGW

IP
Multimedia
Gateway Function

IM-SSF

IP Multimedia
Function

IMS

IP Multimedia Subsystem

Phân hệ đa phương tiện dựa trên giao
thức Internet

IMSI

International Mobile Subscriber Identier


Số nhận dạng thuê bao di động quốc tế

INAP

Intelligent
Protocol

IOI

Inter-Operator Identifier

Nhận dạng giữa nhà khai thác

IP

Internet Protocol

Giao thức Internet

IP-sec

Internet Protocol security

Bảo mật giao thức Internet

ISIM

IP Multimedia Services Identity Module


Modun nhận dạng các dịch vụ đa
phương tiện IP

ISC

IMS Service Control

Giao diện điều khiển dịch vụ IMS

ISIM

IP Multimedia Services Identity Module

Modun nhận dạng các dịch vụ đa
phương tiện IP

ISDN

Integrated Services Digital Network

Mạng số đa dịch vụ tích hợp

ISUP

ISDN User Part

Phần người dùng ISDN

ITU


International Telecommunication Union

Liên minh viễn thông quốc tế

Subsystem-Media Chức năng cổng vào ra truyền thông –
phân hệ đa phương tiện IP
Service

Network

Switching Chức năng chuyển mạch phục vụ đa
phương tiện IP

Application Giao thức ứng dụng cho mạng thông
minh

M
MAA

Multimedia-Auth-Answer

Trả lời cho nhận thực đa phương tiện

MAP

Mobile Application Part

Phần ứng dụng cho di động

MAR


Multimedia-Auth-Request

Yêu cầu nhận thực đa phương tiện
Điểm tham chiếu đến các dịch vụ IPv6

Mb
MCC

Mobile Country Code

Điểm tham chiếu giữa một MGCF với
một CSCF

Mg
MGW

Footer Page 11 of 237.

Mã di động quốc gia

Media Gateway

Cổng truyền thông


Header Page 12 of 237.

MGCF


Media Gateway Control Function

Chức năng điều khiển cổng vào ra
truyền thông

MGCP

Media Gateway Control Protocol

Giao thức điều khiển cổng truyền
thông

MIME

Multipurpose Internet Mail Extension

Sự mở rộng Thử Internet cho đa mục
đích

MNC

Mobile Network (National) Code

Mã mạng di động (Mã mạng di động
trong nước)

MNO

Mobile Network Operator


Nhà khai thác mạng di động

MML

Man Manchine Language

Ngôn ngữ giao diện người và máy

MMS

Multimedia Messaging Service

Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện
Điểm tham chiếu giữa một CSCF với
một mạng đa phương tiện IP

Mm
MOU

Memorandum Of Understanding

Biên bản ghi nhớ
Điểm tham chiếu giữa một CSCF với
một MRCF

Mr
Resource

Function Bộ điều khiển chức năng tài nguyên đa
phương tiện


MRFC

Multimedia
Controller

MRFP

Media Resource Function Processor

Bộ xử lý chức năng tài nguyên truyền
thông

MRS

Media Resource Server

Máy chủ tài nguyên truyền thông

MSC

Mobile Switching Centre

Trung tâm chuyển mạch di động

MSIN

Mobile
Number


MSISDN

Mobile Subscriber International ISDN

Mạng số đa dịch vụ tích hợp quốc tế
cho thuê bao di động

MSRP

Message Session Relay Protocol

Giao thức chuyển giao phiên tin nhắn

MTP

Message Transfer Part

Phần truyền dẫn bản tin

Subscriber

Identification Số nhận dạng thuê bao di động

Điểm tham chiếu giữa một CSCF với
một CSCF khác

Mw
N
NACF
Footer Page 12 of 237.


Network Access Configuration Function Chức năng cấu hình truy nhập mạng


Header Page 13 of 237.

NAPTR

Naming Authority PoinTeR

Thẻ trao quyền đặt tên

NASS

Network Attachment Subsystem

Phân hệ truy nhập mạng

NAT

Network Address Translator

Bộ chuyển đổi địa chỉ mạng

NGN

Next Generation Network

Mạng thế hệ sau
L


LCS

Location services

Các dịch vụ dựa trên vị trí

LIA

Location-Info-Answer

Trả lời – thông tin vị trí

LIR

Location-Info-Request

Yêu cầu thông tin vị trí

LNP

Local Number Portability
O

OAM

Operational
Maintenance

Administration


and Sự quản lý vận hành và bảo dưỡng

OCG

Operator Charging Gateway

Cổng điều hành tính cước

OCS

Online Charging System

Hệ thống tính cước online

OMA

Open Mobile Alliance

Liên minh di động mở

OSA

Open Services Architecture

Kiến trúc các dịch vụ mở

OSA SCS

OSA Service Capability Server


Máy chủ tiềm trữ phục vụ OSA
P

PA

Presence Agent

Máy chủ hiển thị

PBX

Private Branch Exchange

Tổng đài nhánh cá nhân

PDA

Personal Digital Assistant

Thiết bị trợ giúp số cá nhân

PDF

Policy Decision Function

Chức năng quyết định chính sách

PDH


Plesiochronous Digital Hierarchy

Phân cấp số cận đồng bộ

Packet Data Protocol

Giao thức dữ liệu gói

Policy Decision Point

Điểm quyết định chính sách

PEP

Policy Enforcement Point

Điểm ép chính sách

PEF

Policy Enforcement Function

Chức năng ép chính sách

PHB

Per Hop Behavior

PIB


Policy Information Base

PDP

Footer Page 13 of 237.

Cơ sở thông tin chính sách


Header Page 14 of 237.

P-CSCF

Proxy-CSCF

CSCF uỷ quyền

PLMN

Public Land Mobile Network

Mạng di động mặt đất công cộng

PNA

Push-Notification-Answer

Trả lời – đẩy vào thông báo

PNR


Push-Notification-Request

Yêu cầu đẩy vào thông báo

POC

Push to talk over the Cellular service

Dịch vụ đàm thoại trên Cell

POTS

Plain Old Telephone System

Hệ thống điện thoại truyền thống

PPA

Push-Profile-Answer

Trả lời – việc đẩy vào hồ sơ

PPR

Push-Profile-Request

Yêu cầu đẩy vào hồ sơ

PRACK


Provisional
ACKnowledgement

PS

Packet Switch

Chuyển mạch gói

PSI

Public Service Identity

Nhận dạng dịch vụ công cộng

PSTN

Public Switched Telephone Network

Mạng điện thoại chuyển mạch công
cộng

PUA

Presence User Agent

Tác nhân người dùng hiển thị

PUR


Profile-Update-Request

Yêu cầu cập nhật hồ sơ

Response Thừa nhận đáp ứng tạm thời

Q
QOS

Quality of Service

Chất lượng dịch vụ
R

RACF

Resource Access Control Facility

Phương tiện điều khiển truy nhập tài
nguyên

RAN

Radio Access Network

Mạng truy nhập vô tuyến

RAND


Random challenge

Ngẫu nhiên không liên tiếp

RBT

Ring Back Tone

Hồi âm chuông

RES

Response

Đáp ứng

RLS

Resource List Server

Máy chủ lên danh sách tài nguyên
(hiển thị)

RNC

Radio Network Controller

Điều khiển mạng vô tuyến

RSVP


Resource ReserVation setup Protocol

Giao thức thiết lập phân bổ tài nguyên

RTP

Real-time Transport Protocol

Giao thức truyền tải thời gian thực

Footer Page 14 of 237.


Header Page 15 of 237.

RTA

Registration-Termination-Answer

Trả lời cho sự kết thúc đăng ký

RTR

Registration-Termination-Request

Yêu cầu kết thúc đăng ký

S
SA


Security Association

Sự kết hợp bảo mật

SAA

Server-Assignment-Answer

Trả lời sự phân bổ máy chủ

SAR

Server-Assignment-Request

Yêu cầu phân bổ máy chủ

SBLP

Service-Based Local Policy

Chính sách nội bộ dựa trên dịch vụ

SCF

Session Charging Function

Chức năng tính cước phiên

SCS


Service Capability Server

Máy chủ tính năng dịch vụ

SCIM

Server Capability Interaction Manager

Nhà quản lý sự tương tác tính năng của
máy chủ

S-CSCF

Serving-CSCF

CSCF phục vụ

SDH

Synchronous Digital Hierarchy

Phân cấp số đồng bộ

SDP

Session Description Protocol

Giao thức mô tả phiên


SEG

Security Gateway

Cổng vào ra bảo mật

SGW

Signalling Gateway

Cổng vào ra báo hiệu

SGSN

Serving GPRS Support Node

Nút hỗ trợ phục vụ GPRS

SIM

Subscriber Identity Module

Modun nhận dạng thuê bao

SIP

Session Initiation Protocol

Giao thức khởi tạo phiên


SLF

Subscription Locator Function

Chức năng bộ định vị sự thuê bao

SNA

Subscribe-Notifications-Answer

Trả lời (đáp lại) các thông báo về thuê
bao

SNR

Subscribe-Notifications-Request

Yêu cầu các thông báo về thuê bao

SM

Session Manager

Quản lý phiên

SMG

Special Mobile Group

Nhóm đặc trách về di động


SME

Small and Medium-sized Enterprise

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

S/MIME

Secure MIME

MINE an toàn

SMPP

Short Message Peer-to-Peer Protocol

Giao thức tin nhắn ngắn ngang hàng

SMS

Short Messaging Service

Dịch vụ nhắn tin ngắn

SRF

Single Reservation Flow

Luồng dành riêng đơn


Footer Page 15 of 237.


Header Page 16 of 237.

SRV RR

Service record

Bản ghi dịch vụ

SS7 MTP

SS7 Message Transfer Part

Phần truyền dẫn bản tin trong SS7

SSP

Subscriber Service Profile

Hồ sơ phục vụ thuê bao
T

TD-CDMA

Time Division/Code Division Multiple Đa truy nhập phân chia theo thời gian /
Access
phân chia theo mã


TBCP

Talk Burst Control Protocol

Giao thức điều khiển burst thoại

TSP

Transit signal priority

Giao thức chuyển vân ưu tiên

THIG

Topology
Gateway

TISPAN

Telecoms & Internet converged Tổ chức hội tụ viễn thông và Internet
Services & Protocols for Advanced về dịch vụ và giao thức cho các mạng
Networks
tiên tiến

TLS

Transport Layer Security

Bảo mật lớp truyền tải


TTCN

Testing and Test Control Notation

Thông báo điều khiển kiểm tra và
thông báo việc kiểm tra

TUI

Text User Interface

Giao diện người dùng văn bản

Hiding

Inter-network Cổng vào ra ẩn cấu hình giữa các mạng

U
UAA

User-Authorization-Answer

Trả lời sự trao quyền người dùng

UAR

User-Authorization-Request

Yêu cầu trao quyền người dùng


UDA

User-Data-Answer

Trả lời về dữ liệu người dùng

UDP

User Datagram Protocol

Giao thức UDP

UDR

User-Data-Request

Yêu cầu dữ liệu người dùng

UE

User Equipment

Thiết bị của người dùng

UICC

Universal Integrated Circuit Card

Thẻ mạch tích hợp toàn cầu


UMTS

Universal Mobile Telecommunications Hệ thống viễn thông di động phổ biến
System

URI

Uniform Resource Identifier

Nhận dạng tài nguyên đồng dạng

USDS

Lucent Unified Subscriber Data Server

Máy chủ dữ liệu thuê bao thống nhất
của Lucent

USIM

UMTS Subscriber Identity Module

Modun nhận dạng thuê bao UMTS

Footer Page 16 of 237.


Header Page 17 of 237.


Điểm tham chiếu giữa UE và một
server ứng dụng (AS)

Ut
V
VCC

Voice Call Continuity

Sự liên tục của cuộc gọi thoại

VHE

Virtual Home Environment

Môi trường thường trú ảo

VoIP

Voice over IP

Thoại nhờ thức Internet
W
Giao thức ứng dụng vô tuyến

WAP

Wireless Application Protocol

WCDMA


Wideband
Access

WIN

Wireless Intelligent Network

Mạng thông minh không dây

WLAN

Wireless Local Area Network

Mạng nội vùng không dây

UTRAN

UMTS Terrestrial
Network

Code

Division

Radio

Multiple Đa truy nhập phân chia theo mã băng
rộng


Access Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất
UMTS
X

XCAP

XML Configuration Access Protocol

Giao thức truy nhập cấu hình XML

XDM

XML Document Management

Quản lý tài liệu XML

XDMC

XML Document Management Client

Khách quản lý tài liệu XML

XDMS

XMLDocument Management Server

Máy chủ quản lý tài liệu XML

XML


Extensible Markup Language

Ngôn ngữ Đánh dấu Mở rộng

XRES

Expected response

Đáp ứng kỳ vọng

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Các lệnh Sh. ............................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.1. Bảng tham chiếu các bản tin tính cƣớc offline ....... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.2. Bảng tham chiếu các bản tin tính cƣớc online ........ Error! Bookmark not defined.
Footer Page 17 of 237.


Header Page 18 of 237.

Bảng 2.3. Tiêu chuẩn bộ lọc của S-CSCF của Tobias ............. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.1. Các giao diện PoC .................................................. Error! Bookmark not defined.

DANH MỤC CÁC HÌNH MINH HỌA
Hình 1.1. IMS trong các mạng hội tụ. ...................................................................................... 23
Hình 1.2. Vai trò của IMS trong các mạng chuyển mạch gói. ................................................. 24
Hình 1.3. Cấu trúc các phần tử chức năng cơ bản của IMS [3GPP Release 5] ..................... 25
Hình 1.4. Cấu trúc phân lớp của mạng NGN- Mobile. ............................................................ 27
Hình 1.5. Các tùy chọn kết nối IMS khi thuê bao chuyển mạng (roamming). ...................... 30
Hình 1.6. Chuyển vùng luân phiên IMS/CS ............................................................................. 32
Hình 1.7. Cấu trúc lớp và IMS ....................................................... Error! Bookmark not defined.

Hình 1.8. Cấu trúc HSS. ................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 1.9. Mối quan hệ giữa các loại máy chủ ứng dụng khác nhau........ Error! Bookmark not
defined.
Hình 1.10. Sự chuyển đổi báo hiệu trong SGW. ........................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.3.7 Cấu trúc IMS và các điểm tham chiếu ....................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.11. HSS giải pháp sử dụng SLF. ....................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1. Quá trình đăng ký........................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.2. I-CSCF tìm S-CSCF ....................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.3. Sự đăng ký IMS .............................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.4. Dò tìm P-CSCF bằng cơ chế GPRS.............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.5. Dò tìm P-CSCF bằng cơ chế thông thƣờng – DHCP DNS. ....... Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.6. Cấu trúc tính cƣớc offline IMS ..................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.7: Hệ thống tính cƣớc online trong IMS. .......................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.8. Sự kết hợp bảo mật dùng trên UDP .............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.9. Sự kết hợp bảo mật dùng trên TCP .............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.10. Lƣu lƣợng qua hai cổng bảo mật ................................ Error! Bookmark not defined.
Hình Hình 2.11. Các giao diện bảo mật mạng .............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.12. Thiết lập kết nối TLS.................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.13. Sơ đồ dùng S/MINE mật mã thân bản tin .................. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.14. Sơ đồ dùng S/MINE giải mã thân bản tin .................. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.15. Phiên truyền dẫn.......................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.16. Mào đầu giao dịch SIP ................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 2.17. Quy luật SigComp ........................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 2.18. SDP offer/answer trong IMS........................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 2.19. SDP offer/answer và các tiền điều kiện khi thiết lập phiên SIP .. Error! Bookmark
not defined.
Hình 2.20. Truyền tài thông tin trao quyền media ....................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.21. UE nằm ở mạng tạm trú thiết lập phiên. .................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.22. UE nằm ở mạng thƣờng trú thiết lập phiên. .............. Error! Bookmark not defined.

Hình 3.1. P-CSCF thêm SRF vào yêu cầu INVITE ..................... Error! Bookmark not defined.
Footer Page 18 of 237.


Header Page 19 of 237.

Hình 3.2. P-CSCF thêm SRF vào phản hồi 183 ............................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.3. Sự kích hoạt PDP Context............................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4. Kích hoạt PDP context thứ cấp .................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5. Mạng trao quyền QoS ................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6. Cấu trúc DiffServ thông qua các DSCP nhờ GGSN.. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.7. Cấu trúc hệ thống hiển thị của IMS.............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.8. Đăng ký Watcher cho danh sách hiển thị ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.9. RLS đăng ký hiển thị. .................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.10. Đầu cuối IMS công bố thông tin hiển thị .................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.11. Nhắn tin tức thời pager-mode trong IMS ................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.12. Ví dụ của một dịch vụ cung cấp các tin nhắn tức thời pager-mode. .............. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.13. Các tin nhắn tức thời Session-base: phiên MSRP end-to-end Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.14. Chat Server - hội nghi session-base multi-part .......... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.15. Sự thiết lập phiên nhắn tin.......................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.20. Sự nhận thực ở MSRP relay ........................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.21. Sự thiết lập phiên end-to-end với MSRP relay .......... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.22. URI-list Service và yêu cầu MESSAGE ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.23. Các MESSAGE không dùng URI-list Service ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.24. REFER ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.25. Phƣơng thức REFER ................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.26. Cấu trúc PoC ................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.27. Phiên PoC và Server PoC điều khiển trung tâm ....... Error! Bookmark not defined.

Hình 3.28. Server PoC điều khiển và Server tham gia PoC ....... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.29. Sự thiết lập phiên PoC one-to-one............................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.30. Sự thiết lập phiên nhóm PoC ah-hoc ......................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.31. Sự thiết lập phiên nhóm PoC Pre-arranged .............. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.32. Sự thiết lập phiên nhóm PoC Chat ............................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.33. Thêm các user mới vào một phiên PoC ...................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.34. Chế độ trả lời thủ công ................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.35. Chế độ trả lời tự động. ................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.36. Cấu trúc IMS thực hiện dịch vụ hội nghị .................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.37. Tạo một hội nghị dùng URI conference factory ....... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.38. Dùng yêu cầu REFER giới thiệu một user vào hội nghị ......... Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.39. Sự đăng ký trạng thái hội nghị ................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.40. Dùng CPCP tạo phiên hội nghị.................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.41. Cập nhật thay đổi trạng thái, không dùng RLS ........ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.42. Cập nhật thay đổi trạng thái, có dùng RLS. .............. Error! Bookmark not defined.
Hình 4.1. Lộ trình phát triển lên hệ thống IMS – Huawei .......... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.2. Nâng cấp từ NGN softswitch lên IMS - Huawei .......... Error! Bookmark not defined.

Footer Page 19 of 237.


Header Page 20 of 237.

Hình 4.3. Chi tiết các thành phần nâng cấp từ PSTN->NGN->IMS ........ Error! Bookmark not
defined.
Hình 4.4. Mô hình mạng IMS đầy đủ của Huawei ...................... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.5. Nâng cấp từ softswitch lên AGCF ................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 4.6. Nâng cấp từ softswitch lên MGCF ................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 4.7. Mô hình dịch vụ VCC..................................................... Error! Bookmark not defined.

Hình 4.8. Dich vụ Presence ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 4.9. Dịch vụ nhắn tin tích hợp............................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.10. Sơ đồ tổng quan giải pháp IMS Ericsson ................... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.11. Vị trí HSS trong mạng .................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 4.12. Cấu hình phân lớp IMS weShare ................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 4.14. Lộ trình IMS của Alcatel Lucent................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 4.15. Cấu hình mạng IMS – Alcatel-Lucent ........................ Error! Bookmark not defined.
Hình 4.16. Mô hình cung cấp dịch vụ PoC của Alcatel – LuccentError! Bookmark not defined.
Hình 4.17. Mô tả dịch vụ nhắn tin tức thời của Alcatel – Luccent ........... Error! Bookmark not
defined.
Hình 4.18. Cấu hình tổng thể hệ thống mạng GPRS của Vinaphone ....... Error! Bookmark not
defined.

Footer Page 20 of 237.


Header Page 21 of 237.

MỞ ĐẦU
Với tư cách là một cấu trúc NGN chuẩn, IMS là mục tiêu được các nhà khai thác viễn
thông lớn hướng tới, nhằm tạo ra một cơ sở hạ tầng mạng đa dạng và đủ mạnh để phát
huy các loại hình dịch vụ đa phương tiện. Cấu trúc điều khiển dựa trên IMS tạo nền tảng
cho việc triển khai hội tụ cố định và di động (FMC).
Khái niệm IMS được bắt đầu bằng việc chuẩn hóa cấu trúc mạng di động 3G trong
phiên bản (Release 5) của 3GPP. Trong cấu trúc Release 5, phần mạng lõi xuất hiện thêm
phân hệ IMS tạo ra một nền tảng dịch vụ với phần điều khiển dựa trên giao thức SIP. Nền
tảng dịch vụ này cho phép cung cấp các phiên truyền đa phương tiện cho mạng di động.
Việc chuẩn hóa cấu trúc IMS cho mạng cố định được bắt đầu với Release 1 của TISPAN.
Trong cấu trúc TISPAN, với việc bổ xung thêm các phân hệ điều khiển NASS và RACS
đảm bảo cho việc tích hợp với mạng cố định (PSTN và mạng băng rộng cố định) có khả

năng thực hiện được. Chính vì vậy, khi nghiên cứu về cấu trúc IMS chúng ta có hai cách
nhìn khác nhau: theo quan điểm của mạng di động và theo khía cạnh đối với mạng cố
định. Trong khuôn khổ đề tài này, xin được đưa ra hướng nghiêu cứu cấu trúc IMS theo
cách nhìn từ phía mạng di động.
Bố cục đề tài được xây dựng với các nội dung cơ bản như sau:
CHƢƠNG 1
Vị trí, vai trò của IMS trong hệ thống thông tin di động cho NGN.
CHƢƠNG 2
Một số chức năng của IMS trong hệ thống thông tin di động.
CHƢƠNG 3
Các dịch vụ triển khai trên nền IMS di động.
CHƢƠNG 4
Phân tích, đánh giá thiết bị, giải pháp IMS của một số nhà khai thác trên thế giới
và ở việt Nam của VNPT. Một số khuyến nghị.
Footer Page 21 of 237.


Header Page 22 of 237.

Chƣơng

1.
VỊ
TRÍ,VAI
TRÕ
CỦA
IMS
HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG CHO NGN.

TRONG


Giới thiệu chung.
Trong mạng thông tin di động, các hệ thống thế hệ 1 (1G) đã được giới thiệu triển
khai từ giữa thập niên 80. Các mạng này đã hỗ trợ những dịch vụ cơ bản cho thuê bao,
chủ yếu là các dịch vụ thoại và các dịch vụ có liên quan tới thoại. Các hệ thống thế hệ 2
(2G) từ những năm 1990 đã hỗ trợ thuê bao một số dịch vụ truyền số liệu và nhiều dịch
vụ bổ sung khác. Thế hệ 3G hiện nay đang cho phép truyền tốc độ số liệu nhanh hơn với
nhiều dịch vụ đa phương tiện khác nhau.
Trong mạng thế hệ mới (NGN) có nhiều ứng dụng tiện ích hơn như các thực thể
ngang hàng, chúng giúp sự chia sẻ thông tin dễ dàng hơn nhờ: trình duyệt chia sẻ, chia sẻ
kinh nghiệm game, chia sẻ phiên vô tuyến 2 đường (ví dụ như: Push to Talk over
Cellular). Khái niệm kết nối cũng sẽ được định nghĩa lại. Sự quay số và đàm thoại sẽ chỉ
được xem như một phần nhỏ trong các tính năng mà mạng hỗ trợ. Khả năng thiết lập một
kết nối ngang hàng giữa các thiết bị mới có giao thức Internet (IP) mới là vấn đề mấu
chốt. Mô hình mới của những phương tiện thông tin này sẽ tiến xa so với khả năng của
dịch vụ điện thoại trước đây (POTS).
Mạng điện thoại hiện nay hỗ trợ các tác vụ then chốt cho sự thiết lập 1 kết nối. Bằng
việc quay số ngang hàng, mạng có thể thiết lập một kết nối giữa bất kỳ 2 đầu cuối nào
qua mạng IP. Khả năng kết nối IP này chỉ được sử dụng trong các môi trường hỗ trợ dịch
vụ đơn độc và phân tán trong mạng Internet; trong các hệ thống đóng này, cạnh tranh dựa
Footer Page 22 of 237.


Header Page 23 of 237.

trên nền tảng thuê bao. Ở các hệ thống này, thuê bao được giới hạn trong các dịch vụ chỉ
được hỗ trợ bởi hệ thống. Vì vậy, một hệ thống IMS cho phép các ứng dụng ở các thiết bị
hỗ trợ IP thiết lập các kết nối ngang hàng (peer-to-peer) và nội dung ngang hàng (peerto-content) dễ dàng và an toàn.
Vậy IMS được định nghĩa là cấu trúc điều khiển cuộc gọi độc lập với hệ thống truy
nhập; cấu trúc điều khiển dịch vụ và kết nối dựa trên nền IP hỗ trợ cho thuê bao các

dịch vụ đa phương tiện khác nhau thông qua việc sử dụng các giao thức Internet
thông thường. [3]
Sự tích hợp của dịch vụ thoại và số liệu làm tăng hiệu quả triển khai các ứng dụng
mới như dịch vụ hiển thị, “chat” đa phương tiện, push to talk (ấn nút nói) trong thông tin
điểm-điểm, điểm-đa điểm đơn công và videoconfrencing (hội nghị truyền hình).
Để hiểu rõ vai trò, nhiệm vụ của IMS di động trong hệ NGN, sau đây chương I của
luận văn sẽ đề cập tới một số nét chung nhất về:
-

Lịch sử IMS.

-

Vị trí-vai trò - nhiệm vụ của IMS trong thông tin di động hệ NGN

-

Kiến trúc IMS theo tiêu chuẩn 3GPP.

1.1. NGUỒN GỐC KHÁI NIỆM IMS
Môi trường thông tin hội tụ di động và cố định. với giải pháp IMS hỗ trợ việc
kiểm soát phiên truyền dẫn trên miền PS (chuyển mạch gói), đồng thời cũng mang tới
cho PS các chức năng của miền chuyển mạch kênh (CS). IMS là công nghệ chủ chốt sử
dụng cho sự hội tụ mạng (FMC) trên nền NGN được khái quát bởi (Hình 1.1)

Footer Page 23 of 237.


Header Page 24 of 237.


Hình 1.1. IMS trong các mạng hội tụ. [3]
1.1.1 Từ GSM tới 3GPP Release 7 (phiên bản 7)
Viện Nghiên cứu Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI) định nghĩa các tiêu chuẩn
liên quan đến hệ thống thông tin di động GSM từ những năm 80 và 90. ETSI cũng đã
định nghĩa cấu trúc mạng GPRS. Chuẩn GSM cuối cùng đã được ban hành vào năm 1998
và cùng năm đó 3GPP cũng được hình thành bởi các tổ chức tiêu chuẩn từ châu Âu, Nhật
Bản, Hàn Quốc, Mỹ và Trung Quốc để chuẩn hóa cấu trúc hệ thống 3G dựa trên công
nghệ truy nhập vô tuyến băng rộng WCDMA, công nghệ truy nhập vô tuyến đa truy nhập
phân chia theo thời gian/ mã (TD-CDMA) và mạng lõi GSM, chỉ tiêu kỹ thuật đầu tiên
được ban hành trong phiên bản Release 99 của 3GPP.
Trong Release 99, công nghệ truy nhập vô tuyến WCDMA là cải tiến cơ bản nhất đối
với hệ thống 3G được xây dựng dựa trên cơ sở GSM. Ngoài WCDMA, phân hệ truy nhập
vô tuyến UMTS (UTRAN) sử dụng giao diện Iu với hai khác biệt cơ bản so với các giao
diện A và Gb. Trước tiên là sự chuyển đổi mã thoại cho Iu được thực hiện trong mạng
lõi, trong GSM thì công việc này được thực hiện ở Trạm gốc (BTS). Thứ hai, sự mã hoá
bảo mật và quản lý tính di động mức cell trong giao diện Iu được thực hiện ở Bộ điều
Khiển mạng Vô tuyến (RNC), trong GSM thì các chức năng này được thực hiện tại
SGSN.
Cách kiến tạo dịch vụ được thực hiện dựa trên Kiến trúc dịch vụ mở (OSA). Về mặt
dịch vụ, mục tiêu là ngừng chuẩn hoá các dịch vụ mới và tập trung vào khả năng phục vụ
của dịch vụ, như các công cụ (CAMEL, ứng dụng SIM và OSA).

Footer Page 24 of 237.


Header Page 25 of 237.

Hình 1.2. Vai trò của IMS trong các mạng chuyển mạch gói. [3]
IMS được giới thiệu trong Release 5 của 3GPP. IMS được giả định là một cấu trúc
chuẩn hoá truy nhập không giới hạn trên nền IP. Cấu trúc IMS hỗ trợ việc thiết lập thông

tin ngang hàng IP với tất cả các khách hàng phù hợp với chất lượng dịch vụ yêu cầu.
Đồng thời với việc sử dụng tính năng quản lý phiên, cấu trúc IMS cũng hỗ trợ các chức
năng cần thiết khác để đảm bảo hỗ trợ dịch vụ (như đăng ký, bảo mật, tính cước, kiểm
soát kênh mang, chuyển vùng). Với những tính năng đó, IMS sẽ là phần tử trung tâm của
mạng lõi IP (Hình 1.2).
Việc tối ưu môi trường thông tin di động được thiết kế dựa trên sự nhận thực và phân
quyền thuê bao theo số nhận dạng di động, dựa trên các quy luật tại giao diện của thuê
bao với mạng để thực hiện nén bản tin SIP và các cơ chế kiểm soát chính sách và bảo
mật. Ngoài ra, các khía cạnh quan trọng theo quan điểm của nhà khai thác được xác định
khi phát triển kiến trúc như hệ thống tính cước, chính sách tính cước và điều khiển dịch
vụ.
1.1.2. Cấu trúc cơ bản IMS đƣợc định nghĩa trong Release 5 của 3GPP
Cấu trúc IMS về cơ bản cho trên Hình 1.3:

Footer Page 25 of 237.


×