Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI lớp 12 HK2 môn vật lý đề (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.87 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: VẬT LÝ - LỚP 12
Thời gian: 40 phút (không tính thời gian giao đề)

QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ: 319

(Đề có 4 trang)
Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C.

Câu 1: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. năng lượng liên kết càng lớn.
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết càng nhỏ.
Câu 2: Khi nói về quang phổ liên tục và quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào dưới đây không
đúng?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng đến nhiệt
độ thích hợp.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ liên tục đặc trưng riêng của nguyên tố đó.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo (bản chất) của nguồn phát mà chỉ
phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những
khoảng tối.
Câu 3: Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động LC là
A. T = 2π LC.


B. T =

1
.
2π LC

C. T =

LC
.


D. T =


.
LC

Câu 4: Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện trong.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang phát quang.
D. Hiện tượng quang dẫn.
Câu 5: Khi nói về điện từ trường biến thiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại một nơi có một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường
không đổi.
B. Tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường
xoáy.
C. Tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường
không đổi.

D. Điện trường và từ trường không liên quan với nhau và tồn tại độc lập.
Câu 6: Phản ứng hạt nhân

235
92

U + 01 n � AZ X +

A'
Z'

X' + k 01 n ( k = 1,2,3) là phản ứng

A. phân hạch.
B. phóng xạ.
C. thu năng lượng.
Câu 7: Trong một phản ứng hạt nhân, không có bảo toàn
A. động lượng.
B. động năng.
C. năng lượng toàn phần.
D. điện tích.
Câu 8: Pin quang điện là nguồn điện
A. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
B. biến đổi trực tiếp hóa năng thành điện năng.
C. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. nhiệt hạch.

Câu 9: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ngoài?

Trang 1/4 – Mã đề 319


A. Electron bị bật ra khỏi nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
B. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng.
D. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi nung nóng.
Câu 10: Khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất nổi bật nhất của tia X là khả năng đâm xuyên.
B. Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh.
D. Trong y học, tia tử ngoại thường được dùng để chữa bệnh ung thư.
Câu 11: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi bay vào điện trường giữa hai bản tụ điện phẳng, theo phương song song với các bản tụ, tia
 bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
B. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
C. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ cỡ 2000 m/s.
D. Tia  là dòng các hạt nhân Heli ( 42 He ).
Câu 12: Năng lượng dao động điện từ trong mạch dao động LC bằng tổng năng lượng
A. điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. điện trường và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
C. điện trường cực đại và năng lượng từ trường cực đại.
D. điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm ở cùng thời điểm.
Câu 13: Khi nói về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Sự phóng xạ của các nguyên tố không chịu tác động của các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, áp
suất…
B. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những tia không nhìn thấy gọi là tia
phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
C. Các phản ứng hạt nhân tạo ra đồng vị kém bền, các đồng vị này tự phát ra các tia phóng xạ gọi
là phóng xạ nhân tạo.

D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tự phát phân rã trong tự nhiên.
Câu 14: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
Câu 15: Khi nói về lực hạt nhân, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Lực hạt nhân là sự tổng hợp lực của lực đẩy tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa các nuclon.
B. Lực hạt nhân không cùng bản chất với lực hấp dẫn.
C. Lực hạt nhân luôn là lực hút giữa các nuclon.
D. Lực hạt nhân có trị số lớn hơn lực đẩy tĩnh điện giữa các proton trong hạt nhân.
Trang 2/4 – Mã đề 319


Câu 16: Phôtôn của một ánh sáng đơn sắc có năng lượng là 3,3125.10 - 19 J. Tần số của ánh sáng đơn
sắc đó bằng
A. 4.1014 Hz.

B. 5.1014 Hz.

C. 2,5.1015 Hz.

D. 2,5.10-15 Hz.

Câu 17: Hiện tượng phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Đèn ống thông dụng phát sáng.

B. Tia lửa điện.

C. Đèn dây tóc phát sáng.


D. Đèn led phát sáng.

Câu 18: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X có bước sóng lần lượt λ 1, λ2, λ3. Biểu thức nào dưới đây
đúng?
A. λ1 > λ2 > λ3.

B. λ1 < λ2 < λ3.

C. λ2 > λ1 > λ3.

D. λ3 > λ1 > λ2.

Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1, F2 đến màn quan sát là D, khoảng cách giữa
hai khe F1, F2 là a . Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là
A.

λD
.
a

B.

λD
.
2a

C.


λD
.
4a

D.

2λD
.
a

Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F 1, F2 đến vân sáng bậc hai (hiệu đường đi đối với vân
sáng bậc hai) là
A.


.
2

B.

λ
.
2

C.


.
2


D. 2λ.

Câu 21: Hạt nhân X có 6 proton và 8 nơtron có ký hiệu là
A. 148 X .

B. 68 X .

C. 68 X .

D. 146 X .

Câu 22: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có
giới hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Không có bức xạ nào.

B. Chỉ có bức xạ 2.

C. Cả hai bức xạ.

D. Chỉ có bức xạ 1.

Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp F 1, F2 được xem là hai nguồn
sóng kết hợp. Hai nguồn này phát ra hai sóng ánh sáng có bước sóng lần lượt λ 1 và λ2. Hệ thức nào
dưới đây đúng?
A. λ1 = 0,25λ2.

B. λ1 = 0,5λ2.

C. λ1 = 2λ2.


D. λ1 = λ2.

Câu 24: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc có màu trắng.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 25: Dao động điện từ tự do trong mạch LC có sự biến thiên điều hòa theo thời gian của
A. năng lượng điện từ trong mạch.
B. độ tự cảm L của cuộn dây trong mạch.
ur

C. cường độ điện trường E giữa hai bản tụ điện.
D. điện dung C của tụ điện trong mạch.
Trang 3/4 – Mã đề 319


Câu 26: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của
A. điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian.
B. từ trường không đổi trong không gian theo thời gian.
C. các electron dao động điều hòa trong không gian theo thời gian.
D. điện trường không đổi trong không gian theo thời gian.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe F 1, F2 là 2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1, F2 đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước
sóng λ = 0,6 μm. Vân sáng bậc ba và vân sáng bậc tám ở hai bên so với vân sáng chính giữa (vân
sáng trung tâm) cách nhau
A. 7,2 mm.

B. 4,2 mm.


C. 6,6 mm.

D. 3 mm.

Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r 0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
A. 4r0.

B. 2r0.

C. 5r0.

D. 12r0.

Câu 29: Hạt nhân mẹ có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối
lượng mB và mα (A → B + α ). Động năng và vận tốc các hạt B và  tương ứng là KB, vB và Kα , v.
Liên hệ đúng là
A.

K B v mB


K  vB m

.

K

v


m



B
B. K  v  m .

B
B

C.

K B vB m


K  v mB

.

D.

K B vB mB


K  v m

.

Câu 30: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công

thức: E n 

 13,6
(eV) . Nếu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với electron ở quỹ đạo
2
n

N thì bức xạ phát ra có bước sóng dài nhất là
A. 0,18794 µm.

B. 0,65763 µm.

C. 1,87894 µm.

D. 0,09743 µm.

Câu 31: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích tức thời
trên bản tụ điện của mỗi mạch là q1 và q2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng cường độ dòng điện trong
hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A. 14π.10-3 A.

B. 28π.10-3 A.

C. 10π.10-3 A.

D. 20π.10-3 A.

Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Khi màn quan sát cách mặt phẳng hai khe F 1, F2 một khoảng D thì
khoảng vân là 1 mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ΔD

hoặc D - ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn
quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3ΔD thì khoảng vân có giá trị
A. 2 mm.

B. 2,5 mm.

C. 4 mm.

D. 3 mm.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 – Mã đề 319


Trang 5/4 – Mã đề 319



×