BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------o0o-------
NGÔ VIẾT DÂN
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ HỢP LÝ
CHO MÁY ĐẶT CỤM TÀ VẸT ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM
Ngành: KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG, NÂNG CHUYỂN
Mã số: 62.52.01.16.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1- PGS.TS NGUYỄN BÍNH
2- PGS.TS NGUYỄN VĂN VỊNH
Hà Nội - 2017
i
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên tôi xin được gửi đến PGS.TS Nguyễn Bính và PGS.TS Nguyễn
Văn Vịnh - Bộ môn Máy xây dựng và Xếp dỡ Trường Đại học Giao thông Vận tải lời
cảm ơn sâu sắc, hai thày đã tận tình hướng dẫn và tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi
hoàn thành luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các Thày giáo, Cô giáo tại bộ môn Máy xây dựng
Xếp dỡ, các nhà khoa học của Trường Đại học Giao thông Vận tải, Học viện Kỹ thuật
Quân sự, Đại học Xây dựng ... đã góp ý, giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt quá trình thực
hiện luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Trường Đại học Giao thông Vận tải, phòng
Đào tạo Sau Đại học, Phòng Khoa học Công nghệ, Trung tâm Nghiên cứu Thực
nghiệm Máy xây dựng, Trung tâm Đào tạo thực hành và Chuyển giao Công nghệ giao
thông Vận tải, Trung tâm Khoa học Công nghệ Giao thông Vận tải cùng các phòng
ban chức năng trong nhà trường đã tạo điều kiện vật chất, thiết bị đo đạc thực nghiệm,
mặt bằng thực nghiệm máy, giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu để đạt được kết quả
mong muốn.
Xin trân trọng cảm ơn tới Lãnh đạo các đơn vị Cục Đường sắt Việt Nam, Công
ty Cổ phần Xây dựng Bảo tàng Hồ Chí Minh, Công ty TNHH Thương Mại và Xây
dựng Linh Hà, Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Đại Dương đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi giúp tôi vượt khó khăn để hoàn thành luận án này.
Tôi xin cảm ơn những người bạn chân tình, đồng nghiệp, những người thân
trong gia đình và đặc biệt là vợ tôi đã hỗ trợ và dành tình cảm tốt đẹp nhất động viên
tôi hoàn thành luận án.
Ngô Viết Dân
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả
nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong công trình
nào khác và không sao chép từ bất kỳ nguồn nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu
đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng qui định.
Tác giả luận án
Ngô Viết Dân
iii
MỤC LỤC
Trang
Lời cảm ơn............................................................................................................
i
Lời cam đoan..........................................................................................................
ii
Mục lục.................................................................................................................
iii
Danh mục các hình vẽ, đồ thị................................................................................
v
Danh mục các bảng, biểu.....................................................................................
xi
Danh mục các các ký hiệu....................................................................................
xii
Danh mục các chữ viết tắt....................................................................................
xiv
Mở đầu..................................................................................................................
1
CHƯƠNG 1: Nghiên cứu tổng quan về máy đặt cụm tà vẹt đường sắt............
5
1.1. Nhu cầu cơ giới hóa lắp đặt kết cấu tầng trên đường sắt Việt Nam..........
5
1.2. Tổng quan về máy lắp đặt tà vẹt đường sắt..............................................
11
1.3. Tổng quan về các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án.......
16
Kết luận chương 1 và định hướng nghiên cứu...............................................
28
CHƯƠNG 2: Nghiên cứu chọn dạng máy và nghiên cứu động lực học máy
MĐR đặt cụm tà vẹt.............................................................................
29
2.1. Chọn dạng máy lắp đặt cụm tà vẹt đường sắt Việt Nam............................
29
2.2. Đánh giá công năng và các thông số của máy MĐR lắp đặt cụm tà vẹt.....
35
2.3. Nghiên cứu động lực học hệ thống thủy lực nâng hàng của máy MĐR....
39
2.4. Nghiên cứu động lực học hệ thống thủy lực di chuyển máy MĐR...........
46
2.5. Nghiên cứu động lực học máy MĐR khi nâng hàng.................................
51
2.6. Nghiên cứu động lực học máy MĐR khi di chuyển..................................
61
Kết luận chương 2............................................................................................
73
CHƯƠNG 3: Thực nghiệm máy MĐR khi đặt cụm tà vẹt.................................
74
3.1. Mục đích thực nghiệm...............................................................................
74
3.2. Phương án thực nghiệm máy MĐR đặt cụm tà vẹt....................................
74
3.3. Các thiết bị phục vụ đo đạc thực nghiệm..................................................
78
3.4. Sơ đồ khối các nội dung thực nghiệm.......................................................
79
3.5. Trình tự tiến hành thực nghiệm trên máy MĐR........................................
80
iv
3.6. Kết quả thực nghiệm máy MĐR và xử lý số liệu......................................
82
3.7. Phân tích và so sánh kết quả nghiên cứu lý thuyết với thực nghiệm.........
86
Kết luận chương 3............................................................................................
89
CHƯƠNG 4: Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến đặc trưng động lực học và
xác định các thông số hợp lý của máy MĐR......................................................
90
4.1. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến các thông số động lực học của máy
MĐR trong trường hợp nâng hạ hàng.......................................................
90
4.2. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến các thông số động lực học của máy
MĐR trong trường hợp di chuyển có hàng...............................................
96
4.3. Xác định các thông số hợp lý của máy MĐR............................................
100
4.4. Kiểm tra sự biến dạng của ray di chuyển máy MĐR khi tăng khối lượng
cụm tà vẹt..................................................................................................
105
4.5. Xác định khả năng di chuyển của máy MĐR trên đường cong khi dùng
ray hiện có................................................................................................
109
4.6. Đề xuất các thông số hợp lý của máy MĐR theo quan điểm động lực học
111
4.7. Phân tích, đánh giá kết quả nghiên cứu và khả năng áp dụng......................
111
Kết luận chương 4..............................................................................................
112
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................
113
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ....................
115
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................................
116
PHỤ LỤC................................................................................................................
120
v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ẢNH TRONG LUẬN ÁN
TT
Tên hình vẽ
Trang
1
Hình 1-1. Mạng lưới đường sắt Việt Nam
5
2
Hình 1-2. Tà vẹt khổ 1435 mm đường đơn
7
3
Hình 1-3. Tà vẹt BTCTDƯL đường lồng
7
4
Hình 1-4. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác cơ giới hóa xây dựng
đường sắt
8
5
Hình 1-5. Các yếu tố thích nghi của công nghệ lắp đặt đường sắt
9
6
Hình 1-6. Sơ đồ các yếu tố kinh tế xã hội ảnh hưởng đến công tác cơ
giới hóa xây dựng đường sắt ở Việt Nam
10
7
Hình 1-7. Tổ máy và thiết bị đặt ray bằng cần trục.
11
8
Hình 1-8. Sơ đồ cấu tạo máy đặt ray DESEC TL 50.
12
9
Hình 1-9. Sơ đồ dây chuyền đặt tà vẹt và ray bằng máy SVM1000S
13
10
Hình 1-10. Máy đặt cầu ray dạng cổng trục thi công đường sắt Kép-Bãi
Cháy
14
11
Hình 1-11: Sơ đồ dây chuyền lắp đặt tà vẹt và ray bằng máy MĐR
14
12
Hình 1-12: Mối quan hệ giữa các thông số cơ bản của máy lắp đặt
đường sắt
15
13
Hình 1-13. Các phương án máy đặt cụm tà vẹt và ray ở Liên Xô (cũ).
16
14
Hình 1-14. Phương pháp đánh giá chi phí, chỉ tiêu kỹ thuật để lựa chọn
máy.
16
15
Hình 1-15. Sử dụng tổ máy TCM60 để đặt tà vẹt ở Trung Quốc.
17
16
Hình 1-16. Công nghệ lắp đặt tà vẹt và ray bằng máy MĐR
17
17
Hình 1-17. Sơ đồ tính toán kết cấu khung máy MĐR bằng phần mềm
SAP2000
17
18
Hình 1-18. Mô hình tính toán ảnh hưởng bởi xe con mang hàng di
chuyển trên dầm
18
19
Hình 1-19. Xác định hệ số động lực khi di chuyển xe con trên dầm chính
18
20
Hình 1-20. Mô hình cổng trục khi nâng hàng
19
21
Hình 1-21. Mô hình cổng trục khi di chuyển
19
22
Hình 1-22. Mô hình tính toán động lực học cơ cấu nâng có kể đến đàn
hồi của kết cấu thép
20
23
Hình 1-23. Mô hình phân tích động lực học cổng trục di chuyển xe con
21
24
Hình 1-24. Mô hình tính toán động lực học cơ cấu nâng và
cơ cấu di chuyển cổng trục
21
vi
25
Hình 1-25. Mô hình tính toán động lực học cơ cấu nâng và cơ cấu di
chuyển
22
26
Hình 1-26. Mô hình tính toán động lực học cơ cấu nâng và cơ cấu di
chuyển cổng trục bánh lốp
22
27
Hình 1-27. Mô hình tính toán động lực học cơ cấu nâng cổng trục
23
28
Hình 1-28. Mô hình động lực học cổng trục lắp đặt trên xà mũ trụ cầu
khi nâng hàng có độ chùng cáp
23
29
Hình 1-29. Sơ đồ tính và cách đánh số phần tử của kết cấu
24
30
Hình 1-30. Sơ đồ tính tối ưu hệ khung theo phương pháp chuyển vị
24
31
Hình 1-31. Sơ đồ xác định độ cứng của xi lanh thủy lực
25
32
Hình 1-32. Sơ đồ truyền động mô tơ thủy lực quay
25
33
Hình 1-33. Sơ đồ tính toán truyền động thủy lực cầu trục
26
34
Hình 1-34. Mô hình truyền động xi lanh nâng hàng của xe nâng
26
35
Hình 1-35. Sơ đồ các trường hợp thực nghiệm đánh giá kết quả tính
toán lý thuyết với thực nghiệm
27
36
Hình 2-1. Sơ đồ tiêu chí đánh giá cho công tác chọn dạng máy
29
37
Hình 2-2. Sơ đồ cấu trúc tiêu chí chọn dạng máy lắp đặt tà vẹt theo
AHP
30
38
Hình 2-3. Trị số đánh giá các phương án máy
33
39
Hình 2-4. Trị số ưu tiên tổng hợp của phương án máy
34
40
Hình 2-5. Đồ thị kết quả đánh giá chọn dạng máy
34
41
Hình 2-6. Sơ đồ cấu tạo tổng thể máy MĐR.
35
42
Hình 2-7. Sơ đồ cơ cấu nâng tà vẹt
35
43
Hình 2-8. Cơ cấu di chuyển
36
44
Hình 2-9. Sơ đồ hệ thống thủy lực
36
45
Hình 2-10. Sơ đồ thi công đặt tà vẹt bằng máy MĐR
38
46
Hình 2-11. Mặt cắt mô tả vị trí ray di chuyển của máy MĐR và khối tà
vẹt BTCT DƯL trên lớp ba lát
38
47
Hình 2-12. Lắp đặt ray di chuyển máy và kiểm tra khoảng cách hai ray
38
48
Hình 2-13. Sơ đồ máy MĐR nâng, chuyển cụm tà vẹt
39
49
Hình 2-14. Mô hình động lực học của hệ thống nâng hạ cụm tà
vẹt bằng xi lanh thủy lực
40
50
Hình 2-15. Chương trình tính lực tác động lên xi lanh (Fxl) bằng phần
mềm Matlab_Simulink
43
51
Hình 2-16. Chương trình tính các thông số động lực học bằng phần
44
vii
mềm Matlab_Simulink
52
Hình 2-17. Áp suất dầu thủy lực khi nâng cụm tà vẹt P1 (Pa)
44
53
Hình 2-18. Vận tốc của móc nâng hàng khi nâng cụm tà vẹt (Vh) (m/s)
45
54
Hình 2-19. Lực căng cáp khi máy MĐR nâng hàng từ trạng thái cáp
chùng
45
55
Hình 2-20. Mô hình động lực học của mô tơ thủy lực cơ cấu di chuyển
máy
46
56
Hình 2-21. Chương trình tính toán thông số động lực học hệ thống thủy
lực di chuyển máy MĐR bằng phần mềm MatlabSimulink.
49
57
Hình 2-22. Sự thay đổi áp suất dầu thủy lực di chuyển máy theo thời
gian, P1(Pa)
50
58
Hình 2-23. Tốc độ quay của trục mô tơ thủy lực di chuyển, Wd(vòng/s)
50
59
Hình 2-24. Vận tốc di chuyển máy MĐR khi mang cụm 5 tà vẹt, Vdc
(m/phút)
50
60
Hình 2-25. Mô hình động lực học máy MĐR khi nâng hàng không có độ
chùng cáp
52
61
Hình 2-26. Chương trình tính toán thông số động lực học máy MĐR khi
nâng hàng bằng Matlab-Simulink
57
62
Hình 2-27. Áp suất dầu thủy lực P1
58
63
Hình 2-28. Tốc độ nâng hàng Vh
58
64
Hình 2-29. Lực căng cáp Fcap
58
65
Hình 2-30. Chiều cao nâng hàng Hh
59
66
Hình 2-31. Tỷ lệ lưu lượng dầu thủy lực từ bơm cấp cho xi lanh nâng
hàng
59
67
Hình 2-32. Lực căng cáp Fcap(N)
60
68
Hình 2-33. Áp suất dầu thủy lực P1(Pa)
60
69
Hình 2-34. Vận tốc nâng hàng Vh (m/s)
60
70
Hình 2-35. Dao động q3 của khối lượng m3
61
71
Hình 2-36. Mô hình máy MĐR di chuyển mang cụm tà vẹt
62
72
Hình 2-37. Chương trình nhập thông số đầu vào và tính áp suất dầu
thủy lực
67
73
Hình 2-38. Chương trình tính toán các thông số động lực học máy MĐR
di chuyển mang cụm tà vẹt
68
74
Hình 2-39. Khoảng cách di chuyển máy khi có hàng, q4 (m)
69
75
Hình 2-40. Vận tốc di chuyểnmáy khi có hàng, Vdc (m/s)
69
viii
76
Hình 2-41. Áp lực dầu thủy lực khi di chuyển máy, P1(Pa)
69
77
Hình 2-42. Góc lắc hàng khi máy di chuyển q8(rad)
70
78
Hình 2-43. Vận tốc quay của mô tơ thủy lực q 5 (vòng/s)
70
79
Hình 2-44. Lực căng của nhánh cáp Fcap(N) khi máy di chuyển
70
80
Hình 2-45. Tỷ lệ lưu lượng dầu thủy lực từ bơm cấp cho mô tơ thủy lưc
di chuyển
71
81
Hình 2-46. Vận tốc quay của mô tơ thủy lực q 5 (vòng/s)
71
82
Hình 2-47. Vận tốc di chuyển Vdc (m/s) khi dừng hãm máy
71
83
Hình 2-48. Áp lực dầu thủy lực P1(Pa) khi dừng hãm máy
72
84
Hình 2-49. Góc lắc cáp nâng hàng khi dừng máy, q8(rad)
72
85
Hình 2-50. Lực căng cáp khi di chuyển và dừng hãm, Fcap(N)
72
86
Hình 2-51. Lực căng cáp Fcap(N) tại thời điểm dừng hãm
72
87
Hình 3-1. Mặt bằng ga Phú Diễn
74
88
Hình 3-2. Mặt bằng ga Bắc Hồng
74
89
Hình 3-3. Triển khai mặt bằng thực nghiệm máy MĐR lắp đặt cụm tà
vẹt
75
90
Hình 3-4. Thi công lớp ballast và lớp đất cho ray di chuyển máy MĐR
75
91
Hình 3-5. Đầm nền đất đạt độ chặt K=0,85÷0,95
76
92
Hình 3-6. Lắp đặt đường ray di chuyển dài 28m trên nền đất và ballast
76
93
Hình 3-7. Tập kết hai máy lên ray di chuyển đặt trên nền đá và nền đất
76
94
Hình 3-8. Sơ đồ vị trí gắn thiết bị đo
77
95
Hình 3-9. Lắp cảm biến và đồng hồ áp suất
77
96
Hình 3-10. Lắp tenxo đo biến dạng kết cấu khung
77
97
Hình 3-11. Cảm biến gia tốc tại khung dưới
77
98
Hình 3-12. Lắp kẹp khung nâng với tà vẹt thành cụm 05 thanh, 07 thanh
78
99
Hình 3-13. Gắn lắp các đầu đo lên máy MĐR
79
100 Hình 3-14. Thiết bị ghi lưu tín hiệu đo
79
101 Hình 3-15. Đo chuyển vị kết cấu khung máy khi nâng cụm tà vẹt
79
102 Hình 3-16. Sơ đồ các bài thực nghiệm theo các trường hợp làm việc của
máy
79
103 Hình 3-17. Đo đạc và kiểm soát số liệu thu nhận được trong quá trình
thử nghiệm
80
104 Hình 3-18. Đo đạc máy MĐR trong quá trình nâng cụm tà vẹt và di
chuyển trên nền ballast và nền đất đã đầm lèn
81
ix
105 Hình 3-19. Thu thập tín hiệu đo bằng các thiết bị của Trung tâm KHCN
Đại học Giao thông Vận tải và được lưu giữ trên máy tính
81
106 Hình 3-20. Hoàn thành công tác kiểm tra. đo thu thập số liệu thực
nghiệm
81
107 Hình 3-21. Tín hiệu của đầu đo trong quá trình máy MĐR nâng - di
chuyển - hạ cụm 5 tà vẹt khi máy làm việc với ray đặt trên nền đất
83
108 Hình 3-22. Thu thập tín hiệu đo khi máy MĐR nâng cụm tà vẹt trên nền
đất
84
109 Hình 3-23. Di chuyển máy có hàng với ray đặt trên nền đá
84
110 Hình 3-24. Di chuyển máy có hàng với ray đặt trên nền đất và nền
ballast
84
111 Hình 3-25. Đồ thị lực căng cáp Fcap đo được từ thực nghiệm khi MĐR
nâng hàng
85
112 Hình 3-26: Đồ thị áp suất dầu thủy lực P1 đo được từ thực nghiệm khi
MĐR di chuyển với cụm tà vẹt và dừng hãm
85
113 Hình 3-27. Đồ thị so sánh lực căng cáp Fcap (N) lý thuyết với thực
nghiệm
86
114 Hình 3-28. Đồ thị so sánh giá trị áp suất dầu thủy lực tính toán lý
thuyết với kết quả thực nghiệm máy MĐR.
87
115 Hình 3-29. Đồ thị so sánh giá trị lực căng cáp tính toán lý thuyết với
thực nghiệm
87
116 Hình 3-30. Đồ thị so sánh giá trị áp suất dầu tính toán lý thuyết với
thực nghiệm
88
117 Hình 4-1. Chương trình khảo sát thông số động lực học khi thay đổi khối
lượng hàng nâng bằng phần mềm Matlab-Simulink
91
118 Hình 4-2. Lực căng cáp Fcap(N)
91
119 Hình 4-3. Áp suất dầu thủy lực P1(Pa)
91
120 Hình 4-4. Vận tốc nâng hàng Vh (m/s)
91
121 Hình 4-5. Dao động q3 của khối lượng m3
91
122 Hình 4-6. Chương trình khảo sát thông số động lực học khi thay đổi
khối lượng kết cấu khung máy bằng Matlab-Simulink
92
123 Hình 4-7. Lực căng cáp Fcap(N)
92
124 Hình 4-8. Áp suất dầu thủy lực P1(Pa)
92
125 Hình 4-9. Vận tốc nâng hàng Vh (m/s)
92
126 Hình 4-10. Dao động q3 (m)
92
127 Hình 4-11. Chương trình khảo sát thông số động lực học khi thay đổi độ
93
x
cứng của nền đường đặt ray chuyên dùng bằng Matlab-Simulink
128 Hình 4-12. Lực căng cáp Fcap(N)
93
129 Hình 4-13. Áp suất dầu thủy lực P1(Pa)
93
130 Hình 4-14. Vận tốc nâng hàng Vh (m/s)
93
131 Hình 4-15. Dao động q3 (m)
93
132 Hình 4-16. Chương trình khảo sát thông số động lực học khi thay đổi
đường kính cáp nâng hàng bằng Matlab-Simulink
94
133 Hình 4-17. Lực căng cáp Fcap(N)
94
134 Hình 4-18. Áp suất dầu thủy lực P1(Pa)
94
135 Hình 4-19. Vận tốc nâng hàng Vh (m/s)
94
136 Hình 4-20. Dao động q3 (m)
94
137 Hình 4-21. Chương trình khảo sát thông số động lực học khi thay đổi
các thông số của bơm thủy lực và xi lanh nâng hàng bằng MatlabSimulink
95
138 Hình 4-22. Lực căng cáp Fcap(N)
95
139 Hình 4-23. Áp suất dầu thủy lực P1(Pa)
95
140 Hình 4-24. Vận tốc nâng hàng Vh (m/s)
95
141 Hình 4-25. Dao động q3 (m)
95
142 Hình 4-26. Chương trình khảo sát trường hợp di chuyển với khối lượng
hàng nâng khác nhau bằng Matlab-Simulink
96
143 Hình 4-27. Vận tốc di chuyển Vdc (m/s)
97
144 Hình 4-28. Khoảng cách di chuyển q4(m)
97
145 Hình 4-29. Áp suất dầu thủy lực P1 (Pa)
97
146 Hình 4-30. Lực căng cáp Fcap (N)
97
147 Hình 4-31. Góc lắc cáp nâng hàng q8(rad)
97
148 Hình 4-32. Vận tốc mô tơ thủy lực ωd(vòng/s)
97
149 Hình 4-33. Chương trình khảo sát trường hợp di chuyển với khối lượng
kết cấu khung máy khác nhau bằng Matlab-Simulink
98
150 Hình 4-34. Vận tốc di chuyển Vdc (m/s)
98
151 Hình 4-35. Khoảng cách di chuyển q4(m)
98
152 Hình 4-36. Áp suất dầu thủy lực P1 (Pa)
98
153 Hình 4-37. Góc lắc cáp nâng hàng q8(rad)
98
154 Hình 4-38. Chương trình khảo sát trường hợp di chuyển với lưu lượng
bơm thủy lực khác nhau bằng Matlab-Simulink
99
156 Hình 4-39. Vận tốc di chuyển Vdc (m/s)
99
xi
157
Hình 4-40. Khoảng cách di chuyển q4(m)
99
158 Hình 4-41. Áp suất dầu thủy lực P1 (Pa)
99
159 Hình 4-42. Góc lắc cáp nâng hàng q8(rad)
99
160 Hình 4-43. Vận tốc mô tơ thủy lực ωd(vòng/s)
99
161 Hình 4-44. Lực căng cáp Fcap (N)
99
162 Hình 4-45. Qui trình xác định các thông số hợp lý của máy đặt cụm tà
vẹt MĐR
100
163 Hình 4-46. Mặt cắt ngang đại diện kiến trúc tầng trên đường sắt Việt
Nam
101
164 Hình 4-47. Mặt cắt ngang hầm điển hình trên tuyến đường sắt Việt Nam
102
165 Hình 4-48. Cầu đường sắt Đò Lèn
102
166 Hình 4-49. Sơ đồ xác định chiều cao lấy tà vẹt của máy MĐR trên toa
xe
103
167 Hình 4-50 Sơ đồ xác định chiều cao lấy tà vẹt của máy MĐR trên ô tô
103
168 Hình 4-51. Cấu tạo ray cho máy MĐR di chuyển
105
169 Hình 4-52. Kết cấu dạng ray di chuyển
106
170 Hình 4-53. Mô hình ray làm việc trên nền đất
106
171 Hình 4-54. Đồ thị quan hệ độ lún của ray với trọng lượng nâng
108
172 Hình 4-55. Xác định bán kính cong của đường ray cho máy di chuyển
109
173 Hình 4-56. Sơ đồ áp lực thực tế
110
174 Hình 4-57. Sơ đồ áp lực tính toán
110
175 Hình 4-58. Đồ thị quan hệ R,Q và Vdc(m/ph)
110
176 Hình 4-59. Máy MĐR đặt cụm tà vẹt đường sắt tại ga Cái Lân
112
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU DÙNG TRONG LUẬN ÁN
TT
Tên bảng biểu
Trang
1
Bảng 1-1. Chiều dài các tuyến đường sắt chính hiện có của ĐSVN
5
2
Bảng 1-2. Danh mục các dự án đường sắt đã được phê duyệt
6
3
Bảng 1-3. Danh mục các dự án xây dựng giai đoạn 2020- 2030
6
5
Bảng 1-4. Đánh giá mức độ cơ giới xây dựng ĐS Việt Nam hiện nay
8
6
Bảng 1-5. Đặc tính kỹ thuật máy YK25
11
7
Bảng 1-6. Đặc tính kỹ thuật máy DPG-25A
12
8
Bảng 1-7. Đặc tính kỹ thuật máy đặt đường sắt KGT/V
12
9
Bảng 1-8. Đặc tính kỹ thuật máy PTH350
12
xii
10
Bảng 1-9. Đặc tính kỹ thuật của máy SVM1000S
13
11
Bảng 1-10. Đặc tính kỹ thuật máy DPG500
13
12
Bảng 1-11. Đặc tính kỹ thuật máy MĐR
14
13
Bảng 1-12: Đặc tính kỹ thuật của các loại máy lắp đặt tà vẹt đường sắt
15
14
Bảng 2-1. Đánh giá các tiêu chí của máy lắp đặt đường sắt
31
15
Bảng 2-2: So sánh công suất và năng suất đặt tà vẹt của các phương án
máy
31
16
Bảng 2-3. So sánh chi phí lắp đặt tà vẹt theo các phương án máy
32
17
Bảng 2-4. Bảng tính chi phí ca máy lắp đặt tà vẹt đường sắt
32
18
Bảng 2-5. Thông số kỹ thuật của máy MĐR lắp đặt tà vẹt đường sắt
37
19
Bảng 2-6: Các thông số đầu vào cho chương trình tính thông số động
lực học
43
20
Bảng 2-7. Các thông số đầu vào cho chương trình tính hệ thống thủy
lực di chuyển
48
21
Bảng 2-8. Các thông số nhập vào chương trình tính toán thông số động
lực học máy MĐR khi nâng cụm tà vẹt
57
22
Bảng 2-9. Các thông số đầu vào của mô hình tính toán động lực học
66
23
Bảng 3-1. Danh mục thiết bị đo đạc thực nghiệm máy.
78
24
Bảng 3-2. Thứ tự tiến hành thực nghiệm máy MĐR đặt tà vẹt.
80
25
Bảng 3-3. Kết quả đo thông số khi vận hành máy MĐR không tải
82
26
Bảng 3-4. Kết quả đo thông số khi vận hành máy MĐR nâng cụm tà vẹt
82
27
Bảng 3-5. Thời gian thao tác trong một chu kì làm việc của máy
83
28
Bảng 3-6. Đánh giá sai số giữa tính toán lý thuyết và thực nghiệm
86
29
Bảng 3-7. So sánh kết quả tính toán lý thuyết với thực nghiệm
87
30
Bảng 4-1. Giá trị thay đổi của các yếu tố ảnh hưởng
90
31
Bảng 4-2. Giá trị thay đổi của các yếu tố ảnh hưởng
96
32
Bảng 4-3. Giá trị độ lún của ray ứng với các trường hợp làm việc
108
33
Bảng 4-4. Giá trị các thông số hợp lý của máy lắp đặt đường sắt Việt
Nam
111
34
Bảng 4-5. So sánh hiệu quả kinh tế- xã hội khi áp dụng máy MĐR thi
công đường sắt
112
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU DÙNG TRONG LUẬN ÁN
Ký hiệu
L
Diễn giải
Chiều dài cơ sở của máy
Đơn vị tính
m
xiii
W
Chiều rộng cơ sở của máy
m
H
Chiều cao của máy
m
m1
Khối lượng cụm puly động
kg
m2
Khối lượng hàng nâng
kg
m3
Khối lượng kết cấu khung máy
kg
S1
Độ cứng của cáp nâng hàng
N/m
S2
Độ cứng của nền đường đặt ray di chuyển
N/m
i1
Bội suất cáp ở cụm puly động
-
i2
Bội suất cáp ở puly móc câu
-
i3
Tỷ số truyền của cụm xích di chuyển
-
Ecap
Mô đun đàn hồi của cáp thép
Pa
Est
Mô đun đàn hồi của thép
Pa
Eoil
Mô đun đàn hồi của dầu thủy lực
Pa
Ep
Mô đun đàn hồi của ống cao su
Pa
E1
Mô đun qui dẫn của dầu và xi lanh nâng hàng
Pa
E2
Mô đun qui dẫn của dầu và ống cao su
Pa
D
Đường kính của bánh xe di chuyển
m
qi
Tọa độ suy rộng thứ i
-
Qi
Lực suy rộng thứ i
N
P1
Áp suất dầu cao áp
Pa
P2
Áp suất dầu hồi về thùng
Pa
Pat
Áp suất dầu an toàn
Pa
[Pb]
Áp lực định mức của bơm
Pa
[Pd]
Áp lực định mức của động cơ
Pa
[b]
Tốc độ quay định mức của bơm
vòng/s
[d]
Tốc độ quay định mức của động cơ thủy lực
vòng/s
Vb
Lưu lượng riêng của bơm
m3/s
Vd
Lưu lượng riêng của mô tơ thủy lực
m3/s
rb
Hệ số tổn thất lưu lượng của bơm thủy lực
-
rd
Hệ số tổn thất lưu lượng của mô tơ thủy lực
-
c
Hiệu suất truyền động của xi lanh thủy lực
%
b
Hiệu suất truyền động của bơm thủy lực
%
d
Hiệu suất truyền động của mô tơ thủy lực
%
L_tuyo
Chiều dài của tuy ô thủy lực
m
D_tuyo
Đường kính tuy ô thủy lực
m
Gia tốc trọng trường
m/s2
Vdc
Vận tốc di chuyển
m/s
Fcap
Lực căng một nhánh cáp
Vh
Vận tốc nâng hàng
g
N
m/s
xiv
Kđ
Hệ số động
-
Gm
Trọng lượng máy
N
Q
Trọng lượng vật nâng
N
U
Chỉ tiêu tổng hợp
-
wi
Trọng số so sánh chỉ tiêu
-
fms
Hệ số ma sát
-
Fms
Lực ma sát
N
Ea
Hệ số tích lũy đàn hồi của đường ống dẫn dầu
-
Qrd
Lưu lượng rò rỉ của bơm
m3/s
Qrd
Lưu lượng rò rỉ của mô tơ thủy lực
m3/s
Kat
Hệ số lưu lượng qua van an toàn
Ar
Diện tích nền ảnh hưởng ở dưới bánh xe di chuyển máy
Kf
Hệ số nền
m2
T/m3
Ecap
Mô đun đàn hồi cáp thép
Pa
Acap
Diện tích tiết diện cáp thép
m2
Lcap
Chiều dài cáp
m
Mcl
Mô men cản lăn
Nm
Mô men quán tính trên trục mô tơ thủy lực
Jd
kgm2
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
Ký hiệu
Diễn giải
AHP
Phương pháp phân tích thứ bậc (Analytic Hierarchy Process)
BTCT DƯL
Bê tông cốt thép dự ứng lực
CGH
Cơ giới hóa
CSHT
Cơ sở hạ tầng
CBCNV
Cán bộ công nhân viên
ĐSVN
Đường sắt Việt Nam
ĐS
Đường sắt
ĐLH
Động lực học
MĐR
Máy đặt tà vẹt đường sắt, mã hiệu MĐR
MĐR-01
Máy MĐR số 01
MĐR-02
Máy MĐR số 02
NCKH
Nghiên cứu khoa học
GTVT
Giao thông vận tải
KTTT
Kiến trúc tầng trên (đường sắt)
KCTT
Kết cấu tầng trên (đường sắt)
PA1, PA2,
PA4, PA5
TĐTL
PA3, Phương án 1, phương án 2, phương án 3, phương án 4, phương án 5
Truyền động thủy lực
Luận án đầy đủ ở file: Luận án full