TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 001
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
Câu 1: Cho 3 điểm M 2;1;0 , N 0;3; 0 , P 0;0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 3; 4; 2
B. Q 2; 3; 4
C. Q 2; 2;3
D. Q 2; 2;1
Câu 2: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.
A. z - 4 = 0
B. z + 6 = 0
C. z + 5 = 0
D. z - 5 = 0
r
r
r
r
Câu 3: Cho các vectơ u 1; 2;3 và v 2;1; m . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
4
4
A. m .
B. m 3 .
C. m 5 .
D. m .
3
3
r
r
r
Câu 4: Cho vectơ a 5; 2;3 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a
r
r
r
r
A. b 10; 4; 6 .
B. b 10; 4; 6 .
C. b 10; 4; 6 .
D. b 10; 4; 6 .
r
r
Câu 5: Gọi là góc giữa hai vectơ a 0; 2;1 và b 1;1; 1 , khi đó cos bằng
1
1
2
1
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
5
15
15
5
r
r
Câu 6: Tích vô hướng của hai vectơ a 3; 2;5 , b 1;0; 2 trong không gian bằng
A. 11.
B. 13.
C. 14.
D. 12.
Câu 7: Phương trình mặt cầu x 2 y 2 z 2 2x-4y+2z 2 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
B. I (1; 2; 1), R 2 2
D. I (1; 2; 1), R 2
A. I (2; 4; 2), R 22
C. I (2; 4; 2), R 22
Câu 8: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S): x 2 (y 1) 2 z 2 25. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. 2x - 2y + z - 9 = 0
B. 2x - 2y + z - 10 = 0 C. 2x - 2y + z + 9 = 0 D. 2x - 2y + z + 10 = 0
Câu 9: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 2y +3z + 3 = 0. B. x + 2y +3z - 3 = 0. C. x + 2y +3z - 6 = 0. D. x + 2y +3z + 6 = 0.
2
Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A 1; 2;3 , B 0; 2;1 , độ dài đoạn AB bằng
A. 19.
B. 2 2.
C.
21.
D. 2 5.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/73
Trang 2/73
TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 002
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
r
r
r
Câu 1: Cho vectơ a 7; 2; 3 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a
r
r
r
r
A. b 14; 4;6 .
B. b 14; 4; 6 .
C. b 14; 4; 6 .
D. b 14; 4; 6 .
r
r
r
r
Câu 2: Cho các vectơ u 2;1;3 và v 2; m;1 . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
A. m 1 .
B. m 7 .
C. m 2 .
D. m 1 .
r
r
Câu 3: Tích vô hướng của hai vectơ a 2;3;5 , b 2;0;1 trong không gian bằng
A. 8.
B. 10.
C. 11.
D. 9.
r
r
Câu 4: Gọi là góc giữa hai vectơ a 1; 2; 0 và b 1;1; 1 , khi đó cos bằng
A.
2
.
3
B.
1
.
5
C.
3
.
15
D.
1
.
5
Câu 5: Cho 3 điểm M 3;1; 0 , N 0; 2;0 , P 0; 0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 3; 2;5
B. Q 3; 4; 2
C. Q 1; 3; 4
D. Q 3; 1;1
Câu 6: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.
A. z + 3 = 0
B. z - 4 = 0
C. z + 5 = 0
D. z + 4 = 0
Câu 7: Mặt cầu x 2 y 2 z 2 4x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (4; 2; 2), R 3 3 B. I (2; 1;1), R 2
C. I (2; 1;1), R 3
D. I (2;1; 1), R 3
Câu 8: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S): x 2 (y 1) 2 z 2 16. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. x - 2y + 2z + 1 = 0 B. x - 2y + 2z - 8 = 0
C. x - 2y + 2z - 7 = 0
D. x - 2y + 2z + 3 = 0
2
Câu 9: Trong không gian cho hai điểm A 2; 1;3 , B 0;1; 2 , độ dài đoạn AB bằng
A. 10.
B. 2 3.
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 4y + z = 0.
B. x + 4y + z + 1 = 0.
C. x + 4y + z -1 = 0.
D. x + 4y - z -5 = 0.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/73
Trang 4/73
TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 003
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
r
r
Câu 1: Gọi là góc giữa hai vectơ a 0; 2;1 và b 1; 1;1 , khi đó cos bằng
1
1
1
1
A. .
B.
.
C. .
D.
.
5
15
4
15
Câu 2: Mặt cầu x 2 y 2 z 2 4x+4y -2z 5 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (4; 4; 2), R 29
B. I (2; 2;1), R 14
C. I (2; 2; 1), R 2
D. I (2; 2;1), R 2
r
r
r
r
Câu 3: Cho các vectơ u 2;1;3 và v m;3;1 . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
A. m 1 .
B. m 3 .
C. m 2 .
D. m 4 .
Câu 4: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 4y + 3z +2 = 0. B. x + 4y + 3z +1 = 0. C. x + 4y + 3z -2 = 0. D. x + 4y + 3z = 0.
Câu 5: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.
A. x + 3 = 0
B. x - 4 = 0
C. x - 3 = 0
D. x + 5 = 0
Câu 6: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S): x 2 y 2 ( z 1) 2 9. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. x + 2y - 2z - 13 = 0 B. x - 2y + 2z -12 = 0 C. x + 2y - 2z + 13 = 0 D. x + 2y - 2z + 12 = 0
2
Câu 7: Cho 3 điểm M 1;0; 2 , N 3; 2; 0 , P 0;0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 3; 3; 4
B. Q 2; 2;5
C. Q 3; 2; 2
D. Q 2; 2;3
Câu 8: Trong không gian cho hai điểm A 1; 1;3 , B 0;1; 2 , độ dài đoạn AB bằng
A.
6.
B. 10.
C. 1.
D. 2 5.
B. 9.
C. 5.
D. 3.
r
r
r
Câu 9: Cho vectơ a 2; 1;5 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a .
r
r
r
r
A. b 4; 2; 10 .
B. b 4; 2; 10 .
C. b 4; 2; 10 .
D. b 4; 2;10 .
r
r
Câu 10: Tích vô hướng của hai vectơ a 2;3;1 , b 2; 0;1 trong không gian bằng
A. 2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/73
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
Trang 6/73
TỔ TOÁN
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 004
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
Câu 1: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S): x 2 (y 1) 2 z 2 25. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. 2x - 2y + z + 9 = 0 B. 2x - 2y + z - 10 = 0 C. 2x - 2y + z - 9 = 0
D. 2x - 2y + z + 10 = 0
r
r
Câu 2: Tích vô hướng của hai vectơ a 3; 2;5 , b 1;0; 2 trong không gian bằng
A. 12.
B. 11.
C. 13.
D. 14.
2
Câu 3: Phương trình mặt cầu x 2 y 2 z 2 2x-4y+2z 2 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (2; 4; 2), R 22
B. I (1; 2; 1), R 2
C. I (2; 4; 2), R 22
D. I (1; 2; 1), R 2 2
r
r
Câu 4: Gọi là góc giữa hai vectơ a 0; 2;1 và b 1;1; 1 , khi đó cos bằng
A.
1
.
15
B.
2
.
5
C.
1
.
5
1
.
15
D.
Câu 5: Trong không gian cho hai điểm A 1; 2;3 , B 0; 2;1 , độ dài đoạn AB bằng
A. 2 2.
B. 21.
C. 19.
D. 2 5.
Câu 6: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 2y +3z - 3 = 0. B. x + 2y +3z - 6 = 0. C. x + 2y +3z + 3 = 0. D. x + 2y +3z + 6 = 0.
Câu 7: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.
A. z + 5 = 0
B. z + 6 = 0
C. z - 4 = 0
D. z - 5 = 0
r
r
r
r
Câu 8: Cho các vectơ u 1; 2;3 và v 2;1; m . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
4
4
A. m .
B. m .
C. m 3 .
D. m 5 .
3
3
Câu 9: Cho 3 điểm M 2;1;0 , N 0;3; 0 , P 0;0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 3; 4; 2
B. Q 2; 3; 4
C. Q 2; 2;1
D. Q 2; 2;3
r
r
r
Câu 10: Cho vectơ a 5; 2;3 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a
r
r
r
r
A. b 10; 4; 6 .
B. b 10; 4; 6 .
C. b 10; 4; 6 .
D. b 10; 4; 6 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 7/73
Trang 8/73
TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 005
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
r
r
r
Câu 1: Cho vectơ a 7; 2; 3 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a
r
r
r
r
A. b 14; 4; 6 .
B. b 14; 4; 6 .
C. b 14; 4; 6 .
D. b 14; 4; 6 .
r
r
Câu 2: Gọi là góc giữa hai vectơ a 1; 2; 0 và b 1;1; 1 , khi đó cos bằng
1
3
2
1
A. .
B.
.
C.
.
D. .
3
5
5
15
Câu 3: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 4y + z = 0.
B. x + 4y + z -1 = 0.
C. x + 4y + z + 1 = 0. D. x + 4y - z -5 = 0.
Câu 4: Cho 3 điểm M 3;1; 0 , N 0; 2;0 , P 0; 0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 3; 2;5
B. Q 3; 4; 2
C. Q 1; 3; 4
D. Q 3; 1;1
r
r
r
r
Câu 5: Cho các vectơ u 2;1;3 và v 2; m;1 . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
A. m 1 .
B. m 2 .
C. m 1 .
D. m 7 .
Câu 6: Trong không gian cho hai điểm A 2; 1;3 , B 0;1; 2 , độ dài đoạn AB bằng
A. 3.
B. 2.
C. 2 3.
D. 10.
B. 10.
C. 9.
D. 8.
r
r
Câu 7: Tích vô hướng của hai vectơ a 2;3;5 , b 2;0;1 trong không gian bằng
A. 11.
Câu 8: Mặt cầu x y z 4x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (4; 2; 2), R 3 3 B. I (2; 1;1), R 3
C. I (2;1; 1), R 3
D. I (2; 1;1), R 2
2
2
2
Câu 9: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S): x 2 (y 1) 2 z 2 16. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. x - 2y + 2z + 1 = 0 B. x - 2y + 2z - 7 = 0
C. x - 2y + 2z - 8 = 0
D. x - 2y + 2z + 3 = 0
2
Câu 10: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.
A. z + 5 = 0
B. z + 4 = 0
C. z - 4 = 0
D. z + 3 = 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 9/73
Trang 10/73
TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 006
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
Câu 1: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 4y + 3z +1 = 0. B. x + 4y + 3z = 0.
C. x + 4y + 3z +2 = 0. D. x + 4y + 3z -2 = 0.
Câu 2: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S): x 2 y 2 ( z 1) 2 9. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. x + 2y - 2z - 13 = 0 B. x + 2y - 2z + 12 = 0 C. x - 2y + 2z -12 = 0 D. x + 2y - 2z + 13 = 0
r
r
Câu 3: Gọi là góc giữa hai vectơ a 0; 2;1 và b 1; 1;1 , khi đó cos bằng
2
A.
1
.
4
B.
1
.
15
1
C. .
5
D.
1
.
15
r
r
r
r
Câu 4: Cho các vectơ u 2;1;3 và v m;3;1 . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
A. m 2 .
B. m 4 .
C. m 3 .
D. m 1 .
r
r
Câu 5: Tích vô hướng của hai vectơ a 2;3;1 , b 2; 0;1 trong không gian bằng
A. 9.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 6: Trong không gian cho hai điểm A 1; 1;3 , B 0;1; 2 , độ dài đoạn AB bằng
A. 1.
B.
6.
C. 2 5.
D. 10.
Câu 7: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.
A. x - 3 = 0
B. x + 3 = 0
C. x + 5 = 0
D. x - 4 = 0
r
r
r
Câu 8: Cho vectơ a 2; 1;5 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a .
r
r
r
r
A. b 4; 2;10 .
B. b 4; 2; 10 .
C. b 4; 2; 10 .
D. b 4; 2; 10 .
Câu 9: Mặt cầu x 2 y 2 z 2 4x+4y -2z 5 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (4; 4; 2), R 29
B. I (2; 2; 1), R 2
C. I (2; 2;1), R 2
D. I (2; 2;1), R 14
Câu 10: Cho 3 điểm M 1; 0; 2 , N 3; 2;0 , P 0; 0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 3; 2; 2
B. Q 2; 2;5
C. Q 2; 2;3
D. Q 3; 3; 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 11/73
Trang 12/73
TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 007
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
r
r
r
r
Câu 1: Cho các vectơ u 1; 2;3 và v 2;1; m . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
4
4
A. m 3 .
B. m .
C. m .
D. m 5 .
3
3
r
r
r
Câu 2: Cho vectơ a 5; 2;3 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a
r
r
r
r
A. b 10; 4; 6 .
B. b 10; 4; 6 .
C. b 10; 4; 6 .
D. b 10; 4; 6 .
Câu 3: Cho 3 điểm M 2;1;0 , N 0;3; 0 , P 0;0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 2; 3; 4
B. Q 2; 2;1
C. Q 3; 4; 2
D. Q 2; 2;3
Câu 4: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.
A. z + 6 = 0
B. z - 5 = 0
C. z + 5 = 0
D. z - 4 = 0
r
r
Câu 5: Tích vô hướng của hai vectơ a 3; 2;5 , b 1;0; 2 trong không gian bằng
A. 11.
B. 12.
C. 14.
D. 13.
r
r
Câu 6: Gọi là góc giữa hai vectơ a 0; 2;1 và b 1;1; 1 , khi đó cos bằng
A.
1
.
5
B.
1
.
15
C.
1
.
15
D.
2
.
5
Câu 7: Phương trình mặt cầu x 2 y 2 z 2 2x-4y+2z 2 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (2; 4; 2), R 22
C. I (1; 2; 1), R 2
B. I (2; 4; 2), R 22
D. I (1; 2; 1), R 2 2
Câu 8: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 2y +3z + 3 = 0. B. x + 2y +3z - 3 = 0. C. x + 2y +3z + 6 = 0. D. x + 2y +3z - 6 = 0.
Câu 9: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S): x 2 (y 1) 2 z 2 25. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. 2x - 2y + z + 10 = 0 B. 2x - 2y + z - 9 = 0
C. 2x - 2y + z - 10 = 0 D. 2x - 2y + z + 9 = 0
2
Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A 1; 2;3 , B 0; 2;1 , độ dài đoạn AB bằng
A.
21.
B. 2 5.
C. 2 2.
D. 19.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 13/73
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
Trang 14/73
TỔ TOÁN
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 008
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
Câu 1: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.
A. z + 3 = 0
B. z - 4 = 0
C. z + 5 = 0
D. z + 4 = 0
r
r
r
Câu 2: Cho vectơ a 7; 2; 3 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a
r
r
r
r
A. b 14; 4; 6 .
B. b 14; 4; 6 .
C. b 14; 4; 6 .
D. b 14; 4; 6 .
Câu 3: Cho 3 điểm M 3;1; 0 , N 0; 2;0 , P 0; 0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 3; 4; 2
B. Q 3; 2;5
C. Q 1; 3; 4
D. Q 3; 1;1
r
r
r
r
Câu 4: Cho các vectơ u 2;1;3 và v 2; m;1 . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 2 .
D. m 7 .
Câu 5: Mặt cầu x 2 y 2 z 2 4x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (2;1; 1), R 3
B. I (2; 1;1), R 3
C. I (4; 2; 2), R 3 3 D. I (2; 1;1), R 2
r
r
Câu 6: Tích vô hướng của hai vectơ a 2;3;5 , b 2;0;1 trong không gian bằng
A. 11.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 7: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S): x 2 (y 1) 2 z 2 16. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. x - 2y + 2z - 8 = 0
B. x - 2y + 2z - 7 = 0
C. x - 2y + 2z + 1 = 0 D. x - 2y + 2z + 3 = 0
r
r
Câu 8: Gọi là góc giữa hai vectơ a 1; 2; 0 và b 1;1; 1 , khi đó cos bằng
2
1
3
2
1
.
B. .
C.
.
D. .
3
5
5
15
Câu 9: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 4y + z = 0.
B. x + 4y + z + 1 = 0.
C. x + 4y + z -1 = 0.
D. x + 4y - z -5 = 0.
A.
Câu 10: Trong không gian cho hai điểm A 2; 1;3 , B 0;1; 2 , độ dài đoạn AB bằng
A. 3.
B. 2.
C. 2 3.
D. 10.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 15/73
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
Trang 16/73
TỔ TOÁN
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 009
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
Câu 1: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S): x 2 y 2 ( z 1) 2 9. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. x + 2y - 2z + 13 = 0 B. x + 2y - 2z + 12 = 0 C. x + 2y - 2z - 13 = 0 D. x - 2y + 2z -12 = 0
2
Câu 2: Trong không gian cho hai điểm A 1; 1;3 , B 0;1; 2 , độ dài đoạn AB bằng
A. 1.
B. 2 5.
C. 10.
D.
6.
Câu 3: Cho 3 điểm M 1;0; 2 , N 3; 2; 0 , P 0;0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 3; 2; 2
B. Q 3; 3; 4
C. Q 2; 2;5
D. Q 2; 2;3
Câu 4: Mặt cầu x 2 y 2 z 2 4x+4y -2z 5 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (2; 2;1), R 2
B. I (2; 2;1), R 14
C. I (4; 4; 2), R 29
D. I (2; 2; 1), R 2
r
r
Câu 5: Gọi là góc giữa hai vectơ a 0; 2;1 và b 1; 1;1 , khi đó cos bằng
1
1
1
1
A.
.
B.
.
C. .
D. .
4
5
15
15
Câu 6: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.
A. x - 3 = 0
B. x - 4 = 0
C. x + 5 = 0
D. x + 3 = 0
r
r
r
Câu 7: Cho vectơ a 2; 1;5 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a .
r
r
r
r
A. b 4; 2; 10 .
B. b 4; 2; 10 .
C. b 4; 2; 10 .
D. b 4; 2;10 .
Câu 8: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 4y + 3z +2 = 0. B. x + 4y + 3z = 0.
C. x + 4y + 3z +1 = 0. D. x + 4y + 3z -2 = 0.
r
r
Câu 9: Tích vô hướng của hai vectơ a 2;3;1 , b 2; 0;1 trong không gian bằng
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 9.
r
r
r
r
Câu 10: Cho các vectơ u 2;1;3 và v m;3;1 . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
A. m 1 .
B. m 3 .
C. m 2 .
D. m 4 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 17/73
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
Trang 18/73
TỔ TOÁN
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 010
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
r
r
r
Câu 1: Cho vectơ a 5; 2;3 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a
r
r
r
r
A. b 10; 4; 6 .
B. b 10; 4; 6 .
C. b 10; 4; 6 .
D. b 10; 4; 6 .
r
r
Câu 2: Gọi là góc giữa hai vectơ a 0; 2;1 và b 1;1; 1 , khi đó cos bằng
1
1
1
2
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
15
5
5
15
r
r
r
r
Câu 3: Cho các vectơ u 1; 2;3 và v 2;1; m . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
4
4
A. m 3 .
B. m 5 .
C. m .
D. m .
3
3
Câu 4: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S): x 2 (y 1) 2 z 2 25. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. 2x - 2y + z - 9 = 0
B. 2x - 2y + z + 9 = 0 C. 2x - 2y + z + 10 = 0 D. 2x - 2y + z - 10 = 0
Câu 5: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 2y +3z - 6 = 0. B. x + 2y +3z - 3 = 0. C. x + 2y +3z + 6 = 0. D. x + 2y +3z + 3 = 0.
2
Câu 6: Phương trình mặt cầu x 2 y 2 z 2 2x-4y+2z 2 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (2; 4; 2), R 22
C. I (1; 2; 1), R 2
B. I (2; 4; 2), R 22
D. I (1; 2; 1), R 2 2
Câu 7: Cho 3 điểm M 2;1;0 , N 0;3; 0 , P 0;0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 2; 3; 4
B. Q 2; 2;3
C. Q 2; 2;1
D. Q 3; 4; 2
Câu 8: Trong không gian cho hai điểm A 1; 2;3 , B 0; 2;1 , độ dài đoạn AB bằng
A.
21.
B. 2 5.
C. 2 2.
D. 19.
B. 11.
C. 12.
D. 14.
r
r
Câu 9: Tích vô hướng của hai vectơ a 3; 2;5 , b 1;0; 2 trong không gian bằng
A. 13.
Câu 10: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.
A. z + 6 = 0
B. z - 5 = 0
C. z + 5 = 0
D. z - 4 = 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 19/73
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
Trang 20/73
TỔ TOÁN
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 011
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
Câu 1: Cho 3 điểm M 3;1; 0 , N 0; 2;0 , P 0; 0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 3; 4; 2
B. Q 3; 1;1
C. Q 1; 3; 4
D. Q 3; 2;5
r
r
Câu 2: Tích vô hướng của hai vectơ a 2;3;5 , b 2;0;1 trong không gian bằng
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
Câu 3: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): z - 3 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 4.
A. z - 4 = 0
B. z + 3 = 0
C. z + 4 = 0
D. z + 5 = 0
Câu 4: Trong không gian cho hai điểm A 2; 1;3 , B 0;1; 2 , độ dài đoạn AB bằng
A. 3.
B. 2 3.
D. 2.
C. 10.
r
r
r
Câu 5: Cho vectơ a 7; 2; 3 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a
r
r
r
r
A. b 14; 4; 6 .
B. b 14; 4; 6 .
C. b 14; 4; 6 .
D. b 14; 4; 6 .
r
r
Câu 6: Gọi là góc giữa hai vectơ a 1; 2; 0 và b 1;1; 1 , khi đó cos bằng
A.
2
.
3
B.
3
.
15
C.
1
.
5
D.
1
.
5
Câu 7: Cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu (S): x 2 (y 1) 2 z 2 16. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. x - 2y + 2z - 7 = 0
B. x - 2y + 2z + 1 = 0 C. x - 2y + 2z + 3 = 0 D. x - 2y + 2z - 8 = 0
2
Câu 8: Mặt cầu x 2 y 2 z 2 4x+2y -2z -3 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (2;1; 1), R 3
B. I (2; 1;1), R 3
C. I (4; 2; 2), R 3 3 D. I (2; 1;1), R 2
r
r
r
r
Câu 9: Cho các vectơ u 2;1;3 và v 2; m;1 . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
A. m 2 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 7 .
Câu 10: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 1) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 4y + z = 0.
B. x + 4y + z -1 = 0.
C. x + 4y + z + 1 = 0. D. x + 4y - z -5 = 0.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 21/73
TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
GIẢI TÍCH 12
Trang 22/73
Thời gian làm bài: 15 phút;
Mã đề 012
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
Câu 1: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): x + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.
A. x + 5 = 0
B. x - 3 = 0
C. x - 4 = 0
D. x + 3 = 0
Câu 2: Cho 3 điểm M 1;0; 2 , N 3; 2; 0 , P 0;0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 2; 2;3
B. Q 3; 3; 4
C. Q 3; 2; 2
D. Q 2; 2;5
Câu 3: Mặt cầu x 2 y 2 z 2 4x+4y -2z 5 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (4; 4; 2), R 29
B. I (2; 2; 1), R 2
C. I (2; 2;1), R 14
D. I (2; 2;1), R 2
Câu 4: Trong không gian cho hai điểm A 1; 1;3 , B 0;1; 2 , độ dài đoạn AB bằng
A. 1.
B. 2 5.
C. 10.
D.
6.
Câu 5: Cho hai điểm A(3 ;- 1; 0) và B(4; 3; 3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 4y + 3z +1 = 0. B. x + 4y + 3z -2 = 0. C. x + 4y + 3z = 0.
D. x + 4y + 3z +2 = 0.
Câu 6: Cho mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 5 = 0 và mặt cầu (S): x 2 y 2 ( z 1) 2 9. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. x - 2y + 2z -12 = 0 B. x + 2y - 2z + 13 = 0 C. x + 2y - 2z - 13 = 0 D. x + 2y - 2z + 12 = 0
r
r
Câu 7: Gọi là góc giữa hai vectơ a 0; 2;1 và b 1; 1;1 , khi đó cos bằng
2
A.
1
.
15
B.
1
.
15
C.
1
.
4
1
D. .
5
r
r
Câu 8: Tích vô hướng của hai vectơ a 2;3;1 , b 2; 0;1 trong không gian bằng
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 9.
r
r
r
r
Câu 9: Cho các vectơ u 2;1;3 và v m;3;1 . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
A. m 1 .
B. m 3 .
C. m 2 .
D. m 4 .
r
r
r
Câu 10: Cho vectơ a 2; 1;5 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a .
r
r
r
r
A. b 4; 2;10 .
B. b 4; 2; 10 .
C. b 4; 2; 10 .
D. b 4; 2; 10 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 23/73
TRƯỜNG THPT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 1 5 PHÚT
GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 15 phút;
Trang 24/73
Mã đề 013
Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TL
Câu 1: Phương trình mặt cầu x 2 y 2 z 2 2x-4y+2z 2 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (1; 2; 1), R 2
B. I (1; 2; 1), R 2 2
C. I (2; 4; 2), R 22
D. I (2; 4; 2), R 22
r
r
r
Câu 2: Cho vectơ a 5; 2;3 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a
r
r
r
r
A. b 10; 4; 6 .
B. b 10; 4; 6 .
C. b 10; 4; 6 .
D. b 10; 4; 6 .
r
r
Câu 3: Tích vô hướng của hai vectơ a 3; 2;5 , b 1;0; 2 trong không gian bằng
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 11.
r
r
Câu 4: Gọi là góc giữa hai vectơ a 0; 2;1 và b 1;1; 1 , khi đó cos bằng
A.
1
.
15
B.
1
.
15
C.
1
.
5
D.
2
.
5
Câu 5: Trong không gian cho hai điểm A 1; 2;3 , B 0; 2;1 , độ dài đoạn AB bằng
A. 2 5.
B. 2 2.
C. 19.
D.
21.
r
r
r
r
Câu 6: Cho các vectơ u 1; 2;3 và v 2;1; m . Tìm m để vectơ u và v vuông góc.
4
4
A. m .
B. m 3 .
C. m .
D. m 5 .
3
3
Câu 7: Cho 3 điểm M 2;1;0 , N 0;3; 0 , P 0;0;1 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm
Q là
A. Q 3; 4; 2
B. Q 2; 2;1
C. Q 2; 3; 4
D. Q 2; 2;3
Câu 8: Cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0), bán kính R = 5. Viết phương trình mặt phẳng biết song
song với mặt phẳng (P): z + 4 = 0 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn bán kính r = 3.
A. z + 6 = 0
B. z - 5 = 0
C. z + 5 = 0
D. z - 4 = 0
Câu 9: Cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z -21 = 0 và mặt cầu (S): x 2 (y 1) 2 z 2 25. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) biết (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. 2x - 2y + z + 9 = 0 B. 2x - 2y + z + 10 = 0 C. 2x - 2y + z - 9 = 0
D. 2x - 2y + z - 10 = 0
Câu 10: Cho hai điểm A(4 ; 1; -1) và B(5; 3; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB.
A. x + 2y +3z - 3 = 0. B. x + 2y +3z + 3 = 0. C. x + 2y +3z - 6 = 0. D. x + 2y +3z + 6 = 0.
2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 25/73