Doc.No. Ehmf-150303005
“Applications of Pumping Equipment
– Focused on Planning, Design, & Applications”
1. Classification of Pumps
2. Application in Irrigation Pump Station & Drainage Pump Station
3. Essential of Pump Technology
4. Determination of Pump Requirement
4-1
1 Lưu lượng cần bơm và số lượng bơm
Các hạng mục cầnđược xem xét:
(1) Khả năng thích nghi với các nhu cầu thay đổi
(2) Chi phí đầu tư và phí tổn vận hành
(3) Độ tin cậy của thiết bị
(4) Lắp đặt và Tải trọng vận hành
(5) Áp dụng các loại bơm tiêu chuẩn
4-2
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
Nhu cầu
Nhu cầu
(1) Khả năng thích nghi với các nhu cầu thay đổi
V3
V2
V1
Chu kỳ thời gian
Khoảng thời gian
H. 1 Nhu cầu với chu kỳ thời gian
H. 2 Nhu cầu với khoảng thời gian
4-3
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
(2) Chi phí đầu tư và phí tổn vận hành
140
120
T otal
Cost
Tổng
chi
phí
80
Cost
Chi phí
100
Operaton
Phí vận hành
60
I nvestment
Phí
đầu tư
40
20
0
1
2
3
4
5
6
Number
of Units
Số
lượng
tổ bơm
H. 3 Tổng chi phí dự án so với số lượng tổ bơm
4-4
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
2 Xác định tổng cột áp
pd − ps
H = Ha + ----------------- + hf
g
-------- (1)
Trong đó: H: Tổng cột áp (m)
Ha: Cột áp thực tế (m)
pd : Áp suất phát sinh trên bề mặt chất lỏng phía xả (Pa)
ps : Áp suất phát sinh trên bề mặt chất lỏng phía hút (Pa)
: Khối lượng riêng chất lỏng (kg/m3)
g : Gia tốc trọng trường (= 9.8 m/s2)
hf : Tổng tổn thất (m)
4-5
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
hld
H
Had
Bể xả
Ha
Has
Bể hút
hls
H = Has + Had + h1s + h1d + vd2/2g
H. 4 : Bơm lắp phía trên mực chất lỏng của bể hút
4-6
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
hld
H
Ha
hls
Had
Bể xả
Has
Bể hút
H = Had-Has + h1s + h1d + vd2/2g
H. 5: Bơm lắp phía dưới mực chất lỏng của bể hút
4-7
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
hld
Bể xả
H
Ha
Bể hút
H = Ha + h1d + vd2/2g
H. 6 Kiểu bơm trục đứng
4-8
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
Miệng xả ngập trong nước
Miệng xả mở trong không khí
Ha’
Ha
Ha’ > Ha
Ảnh hưởng điểm cuối ống xả đến tổng cột áp
4-9
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
APPENDIX I
(1) Tổn thất ma sát trong ống thẳng.
Công thức của Darcy-Weisbach
hf
L
D
v
L v2
hf = l ___ ____
D 2g
--------- (2)
hf : Tổn thất ma sát(m)
l : Hệ số ma sát
L : Chiều dài ống(m)
D: Đường kính trong. (m)
v : Vận tốc dòng(m/s)
g : Gia tốc trọng trường
(= 9.8 m/s2)
4-10
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
A: Ống thép hàn sử dụng 40 năm
Ống gang sử dụng 20 năm
Ống bê tông cũ
Hệ số ma sát λ
B: Ống thép hàn sử dụng 20 năm
Ống gang mới
Ống bề tông
C: Ống tráng nhựa
Bề mặt ống bê tông nhẵn
Ống thép hàn mới
Đường kính trong ống D (mm)
2-11
λ versus
Pipe
Diameter
λ tương
ứng với
đường
kính ống
4-11
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
APPENDIX I
l = {0.02 + 1/(2,000•D)}•a
--------- (3)
Tốc độ dòng chảy l/p
a = 1.3 ~ 1.5
0.02
1
•a
2000D
H. 7
Tổn thất cột áp do
ma sát mm/ m
trong ống thép
thẳng.
Tổn thất cột áp mm/m
4-12
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
APPENDIX I
Tổn thất ma sát trong ống thẳng dài.
Công thức của Hazen-Williams
hf =
10.666 • Q1.85
_______________ • L
--------- (4)
C 1.85 • D4.87
hf : Tổn thất ma sát(m) D: Đường kính trong. (m)
C : Hệ số dòng chảy
Q : Tốc độ dòng chảy(m3/s)
L : Chiều dài ống(m)
Giá trị C : Ống thép(mới) 140, Ống xi măng
Ống thép(cũ)
100, Ống Amiăng xi măng
Ống gang(mới) 130, Xi măng ứng suất
Ống gang (cũ) 100, Ống nhựa FRP
140
130
130
150
4-13
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
Tổn thất trên 1,000 mm trong ống
Đường kính ống (mm)
Lưu lượng(m3/giây)
H. 8 Tổn thất cột áp do ma sát (Hazen-Williams C=130)
4-14
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
Tổn thất do ma sát của kênh dẫn hở/máng dẫn kín
Công thức Manning
hf
n2 V2
L
R4/3
_____ = ________
--------- (5)
hf : Tổn thất ma sát (m)
R: Bán kính thuỷ lực(m)
n : Hệ số nhám bề mặt
V: Vận tốc trung bình (m/s)
L : Chiều dài kênh dẫn(m)
Vật liệu
Thép
Gang
Bê tông
n
Vật liệu
0.010~0.016
Gỗ
0.010~0.015 Gạch
0.011~0.017 Đất
n
0.010~0.015
0.011~0.017
0.018~0.025
4-15
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
Tổn thất do ma sát của các thiết bị khác trên đường ống
• Các thiết bị trên ống và van thì tổn thất phụ thuộc vào tuỳ hình
dạng khác nhau tuy nhiên nó được tính theo phương trình (6).
hf
hf = ζ
v2
____
--------- (6)
v
2g
hf : Tổn thất do ma sát(m) ζ : Hệ số ma sát
v : Tốc độ dòng chảy (m/s)
g : Gia tốc trọng trường (= 9.8 m/s2)
4-16
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
APPENDIX I
(2) CHIỀU DÀI TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA CÁC THIẾT BỊ ĐƯỜNG ỐNG
Đường kính ống (mm)
Phụ kiện đường ống
Cút 90o
Cong 90o
Van cầu
Van cổng
Van một chiều hoăc van đáy
4-17
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
Ví dụ: Hệ thống bơm như ở dưới được thiết kế để phân phối nước với
lưu lượng 1.2 m3/ph qua đường ống thép Ø100 mm với tổng chiều dài các
đoạn ống thẳng là 80 m, một van chân, 4 đoạn gấp khúc, một van kiểm tra
& một van cổng.
Ống thẳng
80 m
Van chân
11.6 m
Van kiểm tra
11.6 m
Van cổng
0.9 m
Gấp khúc 1.8 x 4 =7.2 m
Tổng
112 m
Từ H. A-1, Tổn thất cột áp tìm được
là 60 mm/m=0.06 m/m. Do đó, tổng
tổn thất do ma sát thu được là:
hf =0.06 x 112 x1.3 =8.74 m
H. 9 Ví dụ về hệ thống bơm
H. A-4
4-18
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
APPENDIX I
(3) HỆ SỐ MA SÁT
Bảng 2 Hệ số ma sát
(1) Miệng hút
cạch thẳng
(8) Cút cong
(2) Miệng hút
(9) Cút gấp
khúc
cạnh vát mép
(10) Cút với n
gấp khúc
(3) Miệng hút
(11) Nhánh T
hing chuông
(12)Van cổng
(mở hoàn toàn)
(4) Ống mở
đột ngột
(13) Van bướm
(mở hoàn toàn)
(5) Ống mở dần dần
Hf=ξ(v1-v2)2/2g
(6) Ống thu đột
ngột
hf=ξv22/2g
(14) Van một
chiều cánh lật
(7) Lỗ thu
hf=ξv2/2g
(15) Van clapee
4-19
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
Hiệu chỉnh Bảng 2: Hệ số ma sát
Thêm đẳng thức màu đỏ được cho bên dưới:
(5) Mở rộng dần dần
2
(6) Thu nhở đột ngột
(7) Vòi phun
4-20
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
3 Lựa chọn các kiểu bơm và tốcđộ.
Bảng 3.
Lựa chọn các kiểu bơm
Tổng cột áp
Loại bơm
Vận tốc
đặc trưng
Ns
Trục ngang
Trục đứng
Đường
kính ống
Ly tâm
100 ~ 600
Một tầng cánh
Một tầng cánh
10 ~ 150m
10 ~ 200 m
> 40 mm
Đa tầng cánh
Đa tầng cánh
> 50 m
> 10 m
4 ~ 15 m
Một tầng cánh
(dòng hướng kính)
Dòng hỗn lưu 400 ~ 1,400
4 ~ 60 m
Đa tầng cánh
> 200
mm
> 10 m
Dòng hướng
trục
1,300 ~
2,000
<6m
<8m
> 300
mm
4-21
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
Tổng cột áp (m)
Ly tâm
Hỗn lưu
Hướng trục
Lưu lượng ( m3/ph)
Phạm vi áp dụng
4-22
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
APPENDIX I I
(1) Phạm
10,000 vi áp dụng
* Phạm vi áp dụng theo JIS
Tổng
cột Head
áp (m)(m)
Total
1,000
Ly tâm
100
Multi-stage
Đa tầng
cánh
*
Double Suction
Hai cửa hút
10
Single-stage*
Một tầng
cánh
*
Mixed Flow
Dòng hỗn lưu
Axial Flow
Dòng hướng trục
1
0.1
1.0
10.0
100.0
1,000.0
3 (m3/phút)
LưuLlượng
(m /min)
H. 10 Phạm vi áp dụng
4-23
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
(7)
(8)
(9)
Trong đó: Nms: Vận tốc động cơ đồng bộ (v/ph)
Hz: Tần số của nguồn điện AC
Np: Số cực động cơ
Chú ý: Vận tốc đồng bộ(v/ph) của mô tơ 3 pha AC như bên dưới:
Vận tốc đủ tải của động cơ: Nm= (1 - 0.02~0.03) Nms
4-24
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved
Cột áp dương
Cột áp âm
Cột áp âm
Cột áp hút
Cột áp dương
Lưu lượng bơm hai cửa hút (m3/ph)
Lưu lượng bơm một cửa hút (m3/ph)
H.
Suction
and
forbơm
Centrifugal
H. 2-11
11 Cột
áp hútHead
& Tốc
độSpeed
của các
ly tâm -1Pumps -1
4-25
Copyright © 2013 EBARA CORPORATION All Right Reserved