III. MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết
Cấp độ
Vận dụng
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TNKQ
Tên
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
chủ đề
- Biết cách thực hiện
thao tác khởi động Word.
1.
Làm - Biết vai trò của các nút
quen
với lệnh trên thanh bảng
- Nhận biết được con trỏ
soạn thảo, vai trò của nó
soạn thảo công cụ.
và cách di chuyển con trỏ
văn bản và - Nhận biết được con trỏ
soạn thảo
soạn thảo soạn thảo, vai trò của nó
- Biết quy tắc soạn thảo
văn
văn bản
bản và cách di chuyển con
đơn giản
trỏ soạn thảo
- Biết quy tắc soạn thảo
Số cầu
văn bản
3
2
Điểm
0,75
0,5
Tỷ lệ %
7,5%
5
1,25
5%
12,5%
2.
Chỉnh
sửa
văn
bản
- Biết nút lệnh
- Sử dụng được các
- Biết mục đích của
sao chép và dán
phím Delete và
thao tác chọn phần
văn bản trên
Backspace trong
văn bản
thanh công cụ
tình huống phù hợp.
- Biết cách thực hiện
các thao tác sao chép
Số cầu
1
Điểm
và di chuyển văn bản.
1
2
0,25
0,5
4
4,75
Tỷ lệ %
2,5%
3.
Định - Biết sử dụng
5%
- Biết cách sử dụng
40%
- Biết cách sử dụng
dạng
hộp thoại định văn
các nút lệnh trên
bản.
thanh công cụ định
định dạng định dạng kí tự:
- Biết cách sử dụng
dạng bao gồm kí tự:
đoạn văn
phông chữ, cơ
hộp thoại định đoạn
phông chữ, cỡ chữ,
chữ, kiểu chữ.
văn bản.
kiểu chữ, căn lề, thay
- Biết nội dung định
đổi vị trí của lề,
dạng đoạn văn bản
khoảng cách dòng
3
trong đoạn văn.
1
bản
Số cầu
Điểm
Tỷ lệ %
văn các nút lệnh trên
và thanh công cụ để
1
0,25
0,75
2,5%
4
5
3
7,5%
47,5%
4
30%
40%
Tổng số
cầu
Tổng điểm
Tỷ lệ %
5
7
1,25
2
1,75
12,5%
14
7
17,5%
10
70%
100%
Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng
Câu 1. Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ O
B. Ngay trước chữ T
C. Ngay trước chữ G
D. Đặt ở cuối từ TRONG
Câu 2. Trong các cách sau cách nào để khởi động Word
A. Nháy Start->Programs->Microsoft Word.
B. Nháy Start->Programs->Microsoft Excel
C. Nháy Start -> Programs -> Microsoft Powret Point.
D. Nháy Start -> Programs -> Microsoft Paint.
Câu 3. Có mấy tính chất để định dạng đoạn văn bản
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
C. Edit->Font
D. File->Font
Câu 4. Để sử dụng hộp thoại Font em chọn lệnh:
A. Insert->Font
B. Format->Font
Câu 5. Khi gõ xong 1 dòng văn bản, nếu thấy giữa dòng thiếu 1 từ thì phải:
A. Xóa từ đầu dòng đến chỗ thiếu và gõ lại cho đủ.
B. Xóa từ chỗ thiếu đến hết dòng rồi gõ lại cho đủ.
C. Xóa hết dòng đó rồi gõ lại cho đủ.
D. Tất cả đều sai.
Câu 6. Nút lệnh nào dưới đây dùng để lưu văn bản?.
A. Nút
B. Nút
C. Nút
D. Nút
Câu 7. Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 8. Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A. Format-> Font
B. Format->Paragraph
C. File-> Paragraph
D. Insert-> Paragraph
Câu 9. Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn
phím:
A. Home
B. End
C. Page Up
D. Page Down
Câu 10. Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng,ta nhấn phím:
A. Home
B. End
C. Enter
D.
Câu 11. Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng
máy tính” gồm bao nhiêu từ ?
A. 11 từ
B. 12 từ
C.13 từ
Câu 12. Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman
D.14
và A là:
A. Chọn phông chữ, màu chữ.
B. Chọn phông chữ, in đậm.
C. Chọn phông chữ, gạch chân.
D. Chọn phông chữ, gạch lề dưới.
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13. (3 điểm) Hãy điền tác dụng của các nút lệnh định dạng kí tự và các nút lệnh định
dạng đoạn văn trong các nút lệnh sau.
Nút
lệnh
Tác dụng
Câu 14. (4 điểm) Em hãy nêu các bước sau :
a). (1đ) Các bước chọn phần văn bản
b). (1,5đ) Các bước sao chép phần văn bản
c). (1,5đ) Các bước di chuyển phần văn bản
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM
Nút
lệnh
Tác dụng
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
C
B
D
C
A
B
A
C
B
A
Điểm
0,25
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
5
5
5
5
5
5
5
0,2
0,25 0,25
5
B. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13: Nêu được tác dụng của mỗi nút lệnh được 0,25 điểm
Nút
Tác dụng
lệnh
Nút
Tác dụng
lệnh
Kiểu chữ đậm
Căn thẳng lề phải
Căn thẳng lề hai lề
Kiểu chữ nghiêng
Khoảng cách dòng trong đoạn văn
Tăng mức thụt lề trái
Kiểu chữ gạch chân
Căn thẳng lề trái
Căn giữa
Khôi phục lại thao tác
Chọn màu chữ
Chọn phông chữ
Câu 14: (4 điểm
a).(1đ) Các bước chọn phần văn bản
- B1: Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu
0,5 đ
- B2: Kéo thả chuột đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn
0,5 đ
b). (1,5đ) Các bước sao chép
- B1: Chọn phần văn bản cần sao chép
0,25 đ
- B2: Nháy nút Copy
0,5 đ
trên thanh công cụ
- B3: Đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép
0,25 đ
- B4: Nháy nút Paste
0,5 đ
trên thanh công cụ
c). (1,5đ) Các bước di chuyển
- B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển
0,25 đ
- B2: Nháy nút Cut
0,5 đ
trên thanh công cụ
- B3: Đưa con trỏ đến vị trí mới
0,25 đ
0,25
- B4: Nháy nút Paste
trên thanh công cụ
0,5 đ
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ)
Câu 1: Nút lệnh này
dùng để làm gì?
A. Lưu văn bản trên máy tính
B. Mở văn bản có sẵn trên máy
C. Mở văn bản mới
Câu 2: Nút lệnh này
D. Cả a, b, c sai.
dùng để làm gì?
A. In văn bản trên máy tính
B.Mở văn bản trên máy tính
C. Mở văn bản với văn bản trống trên máy tính
D. Lưu văn bản trên máy tính
Câu 3: Từ nào sau đây đúng khi gõ từ “trường học” bằng kiểu Telex?
A. tru7o72ng ho5c
B. truwowfng hojc
C. trwowfng hojc
D. Cả b, c đúng
Câu 4: Nút lệnh này
dùng để làm gì?
A. Khôi phục trạng thái của văn bản trước đó
C. Sao chép văn bản
B. Xóa văn bản đã chọn
D. Di chuyển văn bản
Câu 5: Trên cửa sổ Word không có thành phần nào?
A. Bảng chọn
B. Nút lệnh.
C. Con trỏ soạn thảo.
Câu 6: Phím Delete dùng để:
A. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
C. Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
D. Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác.
Câu 7: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh
A. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
B. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.
là:
D. Nút Start
C. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm.
D. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng.
Câu 8: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh
là:
A. Căn thẳng lề phải, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng hai lề.
B. Căn thẳng lề phải, căn giữa, căn thẳng lề trái, căn thẳng hai lề.
C. Căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề.
D. Căn thẳng hai lề, căn thẳng lề phải, căn thẳng lề trái, căn giữa.
II. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1:Hãy nêu các bước lưu văn bản?
Câu 2:Hãy nêu các bước sao chép, di chuyển văn bản?
Câu 3:Hãy chỉ ra các lựa chọn định dạng kí tự trên hộp thoại Font tương đương với các nút
lệnh trên thanh công cụ?
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ)
Câu
1
2
Đáp án
B
D
II. TỰ LUẬN: (6đ)
3
D
4
C
5
D
Câu 1: (2đ)
Để lưu văn bản ta thực hiện:
- Chọn File/Save (hoặc nháy nút lệnh save)
- Hiện hộp thoại:
+ Chọn vị trí cần lưu
+ Gõ tên tệp cần lưu
+ Nháy nút save để lưu (hoặc ấn Enter)
6
A
7
A
8
C
Câu 2: (2đ)
- Để sao chép một phần văn bản đã có sang vị trí mới
+ Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và ấn nút lệnh copy
+ Bước 2: Di chuyển con trỏ tới vị trí cần sao chép và ấn nút lệnh paste
- Để di chuyển một phần văn bản đã có sang vị trí mới
+ Bước 1: Chọn phần văn bản muốn di chuyển và ấn nút lệnh cut
+ Bước 2: Di chuyển con trỏ tới vị trí mới và ấn nút lệnh paste
Câu 3: (2đ)
Các lựa chọn định dạng kí tự trên hộp thoại Font tương đương với các nút lệnh trên thanh
công cụ là:
- Font: Phông chữ
- Font style: Kiểu chữ
- Size: Cỡ chữ
- Font color: Màu chữ
ĐỀ 3
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 1: Sử dụng phím Backspace để xoá từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E
B. Ngay trước chữ O
C. Ngay trước chữ N
C. Đặt ở cuối từ ONE
Câu 2: Nút lệnh nào khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân .... được gọi là:
A. Phông chữ
B. Kiểu chữ
C. Cỡ chữ
D. Màu chữ
Câu 4: Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút I (Italic), phần văn bản đó sẽ
trở thành:
A. Chữ không nghiêng
B. Vẫn là chữ nghiêng
C. Chữ vừa gạch chân vừa nghiêng
D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 5: Để mở một văn bản mới em thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Nháy chuột vào File rồi chọn Save
B. Nháy chuột vào File rồi chọn Close
C. Nháy chuột vào File rồi chọn Open
D. Nháy chuột vào File rồi chọn New
Câu 6: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A.
B.
C.
D. A, B, C đều sai
Câu 7: Định dạng văn bản là:
A. Định dạng đoạn văn bản
C. Thay đổi phông chữ
B. Thay kiểu chữ
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Thay đổi các phần nội dung, sửa lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp trong văn bản được
gọi là các thao tác:
A. sao chép văn bản
B. Biên tập hay chỉnh sửa văn bản
C. dán văn bản
D. Xóa văn bản
Câu 9: Nêu tác dụng của các nút lệnh sau
1.....................................................................................
2.....................................................................................
3.....................................................................................
4.....................................................................................
5.....................................................................................
6.....................................................................................
7.....................................................................................
Câu 10: Khi định dạng kí tự có thể thay đổi để các chữ
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Đẹp hơn
D. A, B, C
Câu 11 :
Phần 2: Tự luận
- Để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản MS Word ta có mấy cách?
- Định dạng văn bản gồm mấy loại? Đó là những loại nào?
- Nêu các tính chất của định dạng kí tự ?
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ)
Câu
1
2
Đáp án
C
B
II. TỰ LUẬN: (6đ)
3
B
4
A
5
D
6
C
7
D
8
B