Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Bài 33. Axit sunfuric Muối sunfat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.5 MB, 34 trang )

Nhiệt liệt chào mừng quý thầy
cô giáo và các em học sinh


Đố

H2SO4
vui

Axit gì cùng sắt
Tạo muối sắt hai, ba
Tùy điều kiện dung dịch
Còn làm sắt trơ ra?



Tính chất hóa học của axit sunfuric

Câu 1

Câu 2

Câu 3


Câu 1: Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa
học của dung dịch H2SO4 đặc:


A. Tính oxi hóa mạnh




B. Tính axit mạnh



C. Tính háo nước



D. Cả A, B, C đều đúng


Câu 2: Tính chất
giống nhau giữa
axit H2SO4 đặc
và H2SO4 loãng
là:

 A. Tính háo nước
 B. Tính oxi hóa mạnh
 C. Tính axit mạnh
 D. Cả A, B, C đều
đúng.


Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với
dung dịch axit H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho
cùng một loại muối:



A. Fe

 B. Cu


C. Zn



D. Au



10
9
7
5
3
1


Câu 1:Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc
trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành
theo cách nào dưới đây?

A. Cho từ từ nước vào axit B. Cho nhanh nước vào axit
và khuấy đều
và khuấy đều


C.. Cho
Cho từ
từ từ
từ axit
axit vào
vào nước
nước
khuấy đều
đều
àà khuấy

D. Cho nhanh axit vào
nước và khuấy đều
L

F


10
9
7
5
3
1


Câu 2: Nhận xét nào không đúng về axit sunfuric?

A. Chất lỏng, sánh, không màu,
không bay hơi.

C. tonc = 10,37oC,
tos = 337oC, D = 1,84 g/cm3

B.
B. Có
Có tính
tính axit
axit mạnh
mạnh và

tính
tính khử
khử mạnh
mạnh..
D. H2SO4 đặc hút nước mạnh,
tỏa nhiệt lớn.
L

F


10
9
7
5
3
1


Câu 3: Kim loại nào dưới đây phản ứng được với

dung dịch H2SO4 loãng ?

A. Cu

B. Ag

C. Au

D. Al
D.
Al 
L

F


10
9
7
5
3
1


Câu 4: H2SO4 đặc nguội không thể tác dụng với
nhóm kim loại nào?

A. Fe, Al
C. Al, Zn


B. Fe, Zn
D. Al, Mg
L

F


10
9
7
5
3
1


Câu 5: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với
tất cả các chất trong dãy:

A. CuO, Mg(OH)2, Cu

B. NaOH, CaCO33, Fe

C. Mg, CaCO3, Ag

D. Au, CuO, Cu(OH)2
L

F



10
9
7
5
3
1


Câu 6: Cho H2SO4 đặc dư tác dụng với một lượng
nhỏ đường saccarozo thu được sản phẩm là:

A. C; H2O
C. H2S, CO2 , H2O

B.
B. CO
CO22,, SO
SO22 ,, H
H22O
O
D. C, SO2, H2O
L

F


TỔNG QUÁT
AXIT SUNFURIC
H2SO4
H2SO4 loãng


Tính axit mạnh
Tính oxi hóa
(H+ → H2)

H2SO4 đặc

Tính axit mạnh
Tính oxi hóa
(S+6 → H2S, S, SO2)
Tính háo nước


I. AXIT SUNFURIC
3. Ứng dụng
Axit sunfuric là hóa chất quan trọng hàng đầu được dùng
trong nhiều ngành sản xuất.

4. Sản xuất axit sunfuric


Phẩm nhuộm

Giấy, tơ sợi

Sơn

H2SO4
Phân bón


Luyện kim

Dược phẩm

Chất tẩy rửa

Thuốc trừ sâu


PHIẾU BÀI TẬP SỐ 01
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hoá sau
(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
FeS2
(2)

(1)

(3)

SO2

(4)

SO3

H2SO4

S
Đáp án
Sản2Fe

xuất axit
sunfuric
gồm
t
(1) 4FeS2 + 11O
O
+
8SO
2
3
2
mấy giai2đoạn?
Là các
giai
(2) S + O2t
SO2
đoạn nào?
0

0

xtV2O5, t0

(3) 2SO2+ O2

2SO3

(4) SO3 + H2O

H2SO4



Sản xuất axit sunfuric
S

+ O2

FeS2

+ O2

SO2

xt: V2 O

+ HO
2
SO3

H2SO4

5

Sản xuất SO2

Sản xuất SO3

Sản xuất H2SO4

Dùng H2SO4 đặc 98% để hấp thụ.

H2SO4 + n SO3

H2SO4.n SO3
(oleum)
H2SO4 .n SO3 + nH2O → (n+1) H2SO4
Lưu huỳnh



Pirit sắt


×