Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 43. Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.62 MB, 22 trang )

KiĨm tra
bµi

1. Nêu các đặc điểm
để phân
biệt lớp Hai lá
mầm và lớp Một lá mầm?

ể tên các nhóm thực vật đã học


Nhóm
Tảo

Nhóm
Rêu

20 000 loài

2 200
loài

Nhóm Hạt
trần

Nhóm
Dương xỉ
1 100
loài

Nhóm Hạt


kín


1. Phaõn loaùi thửùc
vaọt laứ gỡ ?


Nhóm Tảo
- T¹i sao ngưêi ta xÕp t¶o xo¾n, t¶o tiÒu
cÇu vµo mét nhãm?
+ V× t¶o xo¾n vµ t¶o tiÓu cÇu cã
nhiÒu ®iÓm gièng nhau: Chưa có thân, rễ, lá,
sống ở nước là chủ yếu, …


Nhóm Tảo

2

Nhóm 3Hạt kín

- Vì sao Tảo và Hạt kín được xếp vào hai nhóm
khác nhau ?


3

Hãy chọn một trong hai từ sau đây: giống
Nhóm
câytrống

Nhóm
nhau, khác
nhau để điền
vào chỗ
Hạt
kín
Tảo cho thích
hợp:
- Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm
khác nhau
rất .............
- Nhng giữa các giống
loại tảo
với nhau, hoặc
nhau
giữa các cây hạt kín với nhau lại có


Phân loại TV là gì ?


1. Phân loại thực
vật
là gì ?
2. Các
bậc
phân –loại:
Ngành
Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài .
Thực vật được phân chia

theo các bậc phân loại
ntn ?


VÍ DỤ:
Lớp Hai
lá mầm
NGÀNH
HẠT
KÍN
Lớp
Một lá
mầm

Bộ hoa hồng
Chi chanh
Loài cam sành
Họ cam Chi cam
Bộ cam
Họ xoài Chi quýt Loài cam mật
Bộ đậu ….
…..
……
Bộ hòa
Họ lúa Chi lúa
Chi ngô
thảo
Họ hành
Bộ ……



Loài lúa mùa

Trong các bậc phân loại
bậc nào là bậc cơ sở ? Vì sao?


Các ngành
thực vật:

Ngành
Tảo

Ngành Hạt
trần

Ngành
Rêu

Ngành Dương
xỉ

Ngành Hạt
kín


1. Phân loại thực
vật
là gì ?
2. Các

bậc
Ngành
– Lớp
– Bộ – Họ – Chi – Loài .
phân
loại:
Loài là bậc phân
loại
cơlà
sở.
- Loài
tập hợp của những cá
thể có nhiều đặc điểm giống
nhau về hình dạng, cấu tạo. . .
-

Các ngành thực vật:


HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ SAU:

Giới thực vật
1
Các ngành Tảo

2
3

4


a) Có bào tử
b) Có hoa, quả
Ngành Rêu
c) Có nón
6
5
đ) TV bậc thấp: Chưa có rễ, thân, lá;
8
7
Ngành Dương
sống ở nước là chủ yếu
xỉ
e) Có hạt
g) Rễ thật, lá đa dạng sống ở các
Ngành Hạt trần Ngành Hạt kín
nơi khác nhau
h)TV bậc cao: Đã có thân, lá, rễ;
Phôi có 1 lá mầm Phôi có 2 lá mầm
sống trên cạn là chủ yếu
i) Rễ giả, có bào tử;

Lớp 1 lá mầm

Lớp 2 lá mầm


Caùc ngaønh
taûo



Ngaứnh
Reõu
Reõu
sửứng

Reõu phửụùng

Rờu

Rờu tn


Ngaønh
Döông xæ


Ngaønh Haït
traàn


Ngaønh Haït
kín

2



Trò
Tròchơi
chơi ôôchữ

chữ
1
2
3
4
5
CHïM
CH×a
Kho¸

K H A C N H A U
G I
Ô N G N
H
A
L U
O A
I
S
I
N
H S A
N
h O
4
. Giữa
các
cây
kín
giống

về
2. Trong
Giữa
các
tảo
với hạt
nhau
cócó
sựsự
………về
tổ chức
5.
các
Bậc
bậc
phân
loạiloại,

sở
đứng
là:
...........
sauđiểm
bộnhau
là:
1.
Giữa3.
Tảo

câyphân

Hạt
kín

nhiều
rất...........
…...

tổ chức
và sản
………
cơ thểcơvàthể
sinh

N

G

À

N

H

Gồm 5 chữ cái

1

2
3
4

5


Hãy lựa chọn các cụm từ ở cột B
phù hợp với cột A rồi viết vào
Cột A : Các
Kết
Cột
B: Đặc
điểm
cột
kết
quả.
ngành thực
quả
vật

1. Các ngành
Tảo có các
đặc điểm…

a. Đã có rễ, thân, lá. Sống ở cạn là
chủ yếu, có nón, hạt hở (hạt nằm trên
lá noãn ).

2. Ngành Rêu
có các đặc
điểm . . .

b. Thân, rễ, lá chính thức đa dạng. Sống

ở cạn là chủ yếu, có hoa và quả, hạt kín
( hạt nằm trong quả ).

c

1 +…

d
2+…

e

3.Ngành Dương c. Chưa có thân, rễ, lá. Sống ở nước là
xỉ có các đặc chủ yếu.
điểm . .

3+…

4.Ngành Hạt
trần có các
đặc điểm . . .

4+…

d. Thân không phân nhánh, rễ giả, lá
nhỏ. Sống ở cạn thường là nơi ẩm ướt.
Có bào tử, bào tử nảy mầm thành cây
con.

a


b


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Học bài theo 2 câu hỏi SGK, làm bài tập trong SBT
- Sưu tầm tranh ảnh về các Ngaønh thực vật/ tổ.
- Chuẩn bị bài 45. Nguồn gốc cây trồng.




×