Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra Sử 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.31 KB, 6 trang )

Trường THCS Chế Lan Viên Kiểm tra viết
Họ và tên:................................................. Môn: Địa lí - Thời gian: 45 phút
Lớp 8......
B - Tr ắc nghiệm :
I/ Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á có triển vọng thúc đẩy phát triển kinh tế nhờ:
a) Nguồn lao động dồi dào b) Thị trường tiêu thụ rộng lớn
c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai
Câu 2: Thời gian Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập là:
a) 8/8/1967 b) 8/8/1977
c) 7/8/1967 d) 7/8/ 1977
Câu 3: Núi lửa và động đất thường xảy ra ở những nơi:
a) 2 địa mảng chồm lên nhau b) 2 địa mảng tách xa nhau
c) Cả a và b đều sai d) Cả a và b đều đúng
Câu 4) Công cuộc đổi mới đất nước do Đảng ta phát động từ năm:
a) 1976 b) 1986
c) 1990 d) 1996
C âu 5) Điện Biên là tỉnh tiếp giáp với các quốc gia:
a) Lào và Cam Pu Chia b) Trung Quốc và Lào
c) Chỉ tiếp giáp với Lào d) Chỉ tiếp giáp Trung Quốc
II/ Điền ý thích hợp vào chỗ ........ trong các câu sau:
a)............................................................... đều tác động đến môi trường địa lí
b) Quần đảo Hoàng Sa thuộc....................................................
c)Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long được hình thành
vào.........................................................................
d) Từ bờ biển ra đến đường cơ sở gọi là........................................
đ) Dân cư Đông Nam Á phân bố chủ yếu ở......................................
III/ Nối các cụm từ ở ô "Các khoáng sản" với ô "giai đoạn hình thành" và ô
"phân bố" sao cho phù hợp:
Các khoáng sản chính Giai đoạn hình thành Phân bố
Than, chì, đồng, vàng,


đá quí, sắt
Cổ Kiến tạo Khắp trên lãnh thổ
nước ta
Dầu mỏ, khí tự nhiên,
than nâu, than bùn
Tiền Cambri
Nền cổ Kon Tum, Việt
Bắc, Hoàng Liên Sơn
Tân kiến tạo
Thềm lục địa, các đồng
bằng châu thổ
Các K/sản kim loại đen,
kim loại màu, apatit, đất
hiếm
Đi ểm
A - Tự luận:
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á trong bảng
sau:
Quốc gia
Nông nghiệp (%) Công nghiệp (%) Dịch vụ (%)
1997 2001 1997 2001 1997 2001
Ma - lai - xi - a 11,1 8,5 44,6 49,6 44,3 41,9
Phi - líp - pin 18,9 15,2 32,1 31,2 49,0 53,6
Thái Lan 11,2 10,2 38,6 40,0 50,2 49,8
Việt Nam 40,5 * 24,3 22,7* 36,6 38,9* 39,1
(Việt Nam: * là số liệu năm 1990)
a) Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu các ngành theo GDP của các quốc gia trong bảng.
b) Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP năm 2000 của Việt Nam.
Câu 2: Nêu đặc điểm về vị trí, giới hạn và hình dạng phần lãnh thổ đất liền Việt Nam?
A - Tự luận:

Câu 1: Dựa vào bảng số liệu cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á trong bảng
sau:
Quốc gia
Nông nghiệp (%) Công nghiệp (%) Dịch vụ (%)
1997 2001 1997 2001 1997 2001
Ma - lai - xi - a 11,1 8,5 44,6 49,6 44,3 41,9
Phi - líp - pin 18,9 15,2 32,1 31,2 49,0 53,6
Thái Lan 11,2 10,2 38,6 40,0 50,2 49,8
Việt Nam 40,5 * 24,3 22,7* 36,6 38,9* 39,1
(Việt Nam: * là số liệu năm 1990)
a) Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu các ngành theo GDP của các quốc gia trong bảng.
b) Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP năm 2000 của Việt Nam.
Câu 2: Nêu đặc điểm về vị trí, giới hạn và hình dạng phần lãnh thổ đất liền Việt Nam?
A - Tự luận:
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á trong bảng
sau:
Quốc gia
Nông nghiệp (%) Công nghiệp (%) Dịch vụ (%)
1997 2001 1997 2001 1997 2001
Ma - lai - xi - a 11,1 8,5 44,6 49,6 44,3 41,9
Phi - líp - pin 18,9 15,2 32,1 31,2 49,0 53,6
Thái Lan 11,2 10,2 38,6 40,0 50,2 49,8
Việt Nam 40,5 * 24,3 22,7* 36,6 38,9* 39,1
(Việt Nam: * là số liệu năm 1990)
a) Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu các ngành theo GDP của các quốc gia trong bảng.
b) Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP năm 2000 của Việt Nam.
Câu 2: Nêu đặc điểm về vị trí, giới hạn và hình dạng phần lãnh thổ đất liền Việt Nam?
Đáp án và biểu điểm chấm
Phần tự luận:
Câu 1: ( 4 điểm) Yêu cầu HS cần đạt được:

a) Phân tích và nhận xét được (2 điểm)
- Hầu hết các nước đều giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ
- Có số liệu chứng minh cụ thể của từng quốc gia (tăng, giảm bao nhiêu ?)
b) Vẽ biểu đồ: ( 2 điểm)
- Đúng tỉ lệ, đúng đối tượng (1 điểm)
- Có chú giải (0,5 điểm)
- Có tên biểu đồ (0,25 điểm)
- Đẹp, khoa học (0,25 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
Yêu cầu cần đạt:
* Vị trí: (1,5 điểm)
- VN là 1 bộ phận của thế giới, nằm trên bán đảo đông dương - khi vực Đông nam á
(0,75 điểm)
- Nằm trong khu vực nội chí tuyến của bắc bán cầu (0,25điểm)
- Trung tâm gió mùa Châu Á (0,25điểm)
- Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và ĐNA hải đảo. (0,25điểm)
* Giới hạn: (0,5 điểm)
- Từ 8
0
34' B  23
0
23' B. Từ102
0
10' Đ  109
0
24'Đ
* Đặc điểm hình dạng lãnh thổ: (1 điểm)
- Phần đất liền kéo dài theo chiều Bắc - Nam với chiều dài 1650 km (15
0
vĩ tuyến), có

hình chữ S, chiều Tây - Đông hẹp. Biên giới trên đất liền dài 4550 km, đường bờ biển cong -
dài 3260km.
Phần trắc nghiệm:
I/ Mỗi ý chọn đúng được 0,20 x 5 = 1 điểm
Câu
a b c d d
1 X
2 x
3 x
4 x
5 x

II/ Học sinh điền đúng các cụm từ sau: (Mỗi cụm từ đúng được 0,20 x 5 = 1 điểm)
a) Các hoạt động kinh tế của con người
b) Thành phố Đà nẵng
c) Giai đoạn Tân kiến tạo
d) vùng nội thủy
đ) đồng bằng châu thổ và ven biển

III/ Học sinh nối được: ( 1 điểm)
- Than, chì.........Tiền Cambri......Nền cổ Kon Tum....
- Dầu mỏ, khí tự nhiên......Tân Kiến tạo......Thềm lục địa
- Các K/sản kim loại........Cổ kiến tạo.....Khắp trên lãnh thổ
-----------------------------------------------
Trường THCS Chế Lan Viên Kiểm tra viết
Môn: Địa lí 8 - Thời gian: 45 phút
Ma trận đề
Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đặc điểm dân cư..... ĐNA

0,20 0,20
Đặc điểm kinh tế.... ĐNA
1 1 2 4,00
Hiệp hội các nước ĐNA
0,20 0,20
Địa hình với tác động của...
0,20 0,20
Con người và môi trường ...
0,20 0,20
Việt Nam - Đất nước - con người
0,20 0,20
Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ
1,5 0,40 1,0 0,40 0,5 3,80
Vùng biển Việt Nam
0,20 0,20
Lịch sử phát triển của TNVN
0,5 0,25 0,25 1,00
Tổng điểm:
2,10 1,5 2,25 1,0 0,65 2,50 10,0
B - Tr ắc nghiệm :
I/ Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Khu vực Đông Nam Á có triển vọng thúc đẩy phát triển kinh tế nhờ:
a) Nguồn lao động dồi dào b) Thị trường tiêu thụ rộng lớn
c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai
Câu 2: Thời gian Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập là:
a) 8/8/1967 b) 8/8/1977
c) 7/8/1967 d) 7/8/ 1977
Câu 3: Núi lửa và động đất thường xảy ra ở những nơi:
a) 2 địa mảng chồm lên nhau b) 2 địa mảng tách xa nhau
c) Cả a và b đều sai d) Cả a và b đều đúng

Câu 4) Công cuộc đổi mới đất nước do Đảng ta phát động từ năm:
a) 1976 b) 1986
c) 1990 d) 1996
C âu 5) Điện Biên là tỉnh tiếp giáp với các quốc gia:
a) Lào và Cam Pu Chia b) Trung Quốc và Lào
c) Chỉ tiếp giáp với Lào d) Chỉ tiếp giáp Trung Quốc
II/ Điền ý thích hợp vào chỗ ........ trong các câu sau:
a)............................................................... đều tác động đến môi trường địa lí
b) Quần đảo Hoàng Sa thuộc....................................................
c)Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long được hình thành
vào.........................................................................
d) Từ bờ biển ra đến đường cơ sở gọi là........................................
đ) Dân cư Đông Nam Á phân bố chủ yếu ở......................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×