7. BỘ BIẾN TẦN MOVITRAC O7
HÃNG SEW - EURODRIVE
169
1.Giới thiệu chung
1.1 Các dạng BBT movitrac 07
Phần mềm cài đặt, lập trình : MOVITOOLS;
LOGODrive
Thiết bị ghép nối UWS21A
Cổng đầu vào cho :
• PROFIBUS : UFP11A
• DeviceNet : UFD11A
• INTERBUS : UFI11A
• CANopen : UFO11A
ND : Cuộn kháng đầu vào
BW : Điện trở hãmr
HD : Cuộn kháng đâu ra
HF : Bộ lọc đâu ra
170
Dạng : MOVITRAC® 07 230 V
Dạng : MOVITRAC® 07400/500 V
171
1.2 Kí hiệu BBT movitrac07
MC
07
A
004-
2
B
1-
4-
00
Dạng
: 00 : dạng chuẩn
10 : LOGODrive
Góc phần tư : 4 = 4Q (hãm PWM).
Số pha :
– 3 pha; 1 – 1 pha
Khả năng chống nhiễu :
A : Chống nhiễu A
B : Chống nhiễu B
0 : Không chống nhiễu
Điện áp cấp : 2 -200…240 VAC
5 = 380…500 VAC
Công suất động cơ : 004 = 0,4 kW
Phiên bản A
Thế hệ
Dạng MC
Ví dụ nhãn máy :
172
2. Sơ đồ nối dây và các đầu vào/ra
2.1 Sơ đồ nối dây mạch lực và điều khiển :
Sơ đồ Nối dây BBT : 230 V 0.37 ... 2.2 kW / 400 V 0.55 ... 4.0 kW
173
Sơ đồ Nối dây BBT : 230 V 3.7 ... 30 kW / 400 V 5.5 ... 30 kW
2.2 Các cực đầu vào/ra :
Cực
Chức năng
174
X1
X2
X3
X10 :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
X11
L1/L2/L3/PE
L/N/PE
U/V/W/PE
PE/+R/-R
Các đầu cực nguồn cấp
VO24
DI01
DI02
DI03
DI04
DI05
VOTF
DO01-C
DO01-NO
DO01-NC
DO02
GND
AI11
AI12
GND
SC11
SC12
GND
SC21
SC22
GND
RS-485
Nguồn cấp đầu ra phụ +24V (max 50 mA)
Đầu vào số 1 với chức năng cố định CW/STOP
Đầu vào số 2, mặc định CCW/STOP
Đầu vào số 3, mặc định ENABLE
Đầu vào số 4, mặc định n11/n21
Đầu vào số 5, mặc định n12/n22
Điện áp cấp cho TF (cảm biến PTC)
Đầu ra 1 , mặc định “Fault”
Đầu ra 1, tiếp điểm thường hở
Đầu ra 1, tiếp điểm thường kín
Đầu ra 2, mặc định :” Brake released” (Imax = 150 mA)
Đầu chung
Đầu vào tương tự 0 …. 10 V/ 0(4) …. 20 mA
Đầu nối động cơ
Đầu chung
Đầu nối BUS vào (BUS HIGH)
Đầu nối BUS vào (BUS LOW)
Đầu chung
Đầu nối BUS ra (BUS HIGH)
Đầu nối BUS ra (BUS LOW)
Đầu chung
Ghép nối chuẩn UWS21A ở PC hoạc mô đun UBP11A
2.3 Sơ đồ nối đường truyền (BUS) :
GND = Đầu chung của hệ thống BUS
SC22 = Tín hiệu thấp
SC21 = Tín hiệu cao
SC12 = Tín hiệu thấp
SC11 = Tín hiệu cao
S12 = Điện trở nối cuối đường BUS
175
3. STARTUP
Sử dụng phím IN/OUT : ấn một lần để truy nhập vào cấu trúc menu (chọn chức năng).
Để chuyển đến mức cao hơn ở trong cấu trúc menu ấn đúp phím hoặc ấn phím trong thời
gian dài.
3.1 Panel đìều khiển :
3.1.1 Chức năng các phím bấm :
Phím cuộn màn hình "UP" và cài đặt tham số
Phím “IN/OUT” để kích hoạt biểu tượng hoặc menu tham sô
Phím cuộn màn hình "DOWN" và cài đặt tham số
Phím khởi động BBT
Phím Dừng BBT và reset BBT
3.1.2 Các phím chức năng : Lựa chọn biểu tượng bằng phím UP hoặc DOWN
Hiển thị trạng thái BBT hoặc tốc độ thực động cơ [rpm]
Hiển thị dòng điện ra BBT (A)
Đặt thời gian gia tốc (s)
Đặt thời gian giảm tốc (s)
Đặt tốc độ lớn nhất (vg/ph)
Đặt tốc độ cố định n11 (vg/ph)
Đặt tốc độ cố định n12 (vg/ph)
Tham số cài đặt động cơ (P01-P05)
Đặt tham số BBT
Kích hoạt moodun điều khiển tốc độ bằng tay trên panel điều khiển
3.2 Các thao tác cơ bản :
176
3.2.1. Hệ thống menu : Khi một biểu tượng được chọn , đèn LED của biểu tượng sẽ
sáng. Nếu biểu tượng đó có chức năng hiển thị giá trị, giá trị hiện tại sẽ được hiển thị
ngay trên màn hình.
+ Thay đổi tham số : - Lựa chọn biểu tượng Par, màn hình hiển thị P----.
3.2 Lựa chọn tham số bằng ấn phím UP hoặc DOWN.
3.3
Truy nhập vào mức giá trị ấn phím bằng phím IN/OUT 1 lần .
3.4
Để thay đổi tham số : ấn phím IN/OUT 1 lần nữa.
3.5
Thay đổi giá trị tham số bằng phím UP hoặc DOWN.
3.6
Quay trở về mức trên bằng ấn phím IN/OUT 2 lần.
3.2.2. Hiển thị trạng tháI : ấn phím biểu tượng RPM để hiển thị trạng tháI. Nếu BBT
ở trạng tháI “Drive enabled” : giá trị tốc độ được hiển thị.
Các trạng tháI :
+ Drive “ Controller inbihit” : dIS (disable).
+ Drive “ No enable” : Stop (stop)
+ Drive “ Enabled” : 8888 (actual speed)
+ Trở về cài đặt mặc định ở nhà máy : Set (set)
+ Dòng điện ở trạng tháI đứng yên : dc
4. Chỉ thị sự cố : Nếu sự cố xảy ra, hiện thị sẽ chuyển đến biểu tượng RPM và hiển
thị nhấp nháy mã sự cố , ví dụ F-11 (xem danh sách sự cố )
d. Cảnh báo : Một số tham số không cho phép thay đổi trong quá trình làm việc. Nếu
người vận hành cố gắng thực hiện điều đó, mà hình sẽ xuất hiện : r-19 …. r-32 (mã được
hiển thị tùy thuộc vào tín hiệu lỗi , ví dụ r-28 (cấm bộ điều khiển)
3.2.3 Vận hành cơ bản BBT :
177
3.2.4 Điều khiển tốc độ : bằng panel điều khiển và bằng tín hiệu bên ngoài
178
a. Điều khiển tốc độ bằng panel điều khiển (vận hành tại chỗ) : LED nhấp nháy(
và
)
Có thể hạn chế tốc độ bằng tham số P301 và P302. Nếu xảy ra sự cố, có thể reset
sự cố bằng tín hiệu ở đầu cực hoặc bằng ấn phím STOP/RESET. Sau khi sự cố được reset,
chế độ điều khiển tại chỗ lại được tiếp tục được kích hoạt.
b. Điều khiển bằng tín hiệu đặt bên ngoài : Khởi động BBT bằng phím RUN và dừng
BBT bằng phím STOP.
+ Chiều tín hiệu đặt : Để đặt chiều quay : P101 = TERMINALS
hoặc P101 = 3 WIRE CONTROL.
Thay đổi chiều tín hiệu đặt bằng CW/STOP VAF CCW/STOP.
+ Tín hiệu đặt tốc độ đặt bởi :
- Chiết áp đặt tốc độ khi P121 = ON.
- Tham số P100 lựa chọn nguồn tín hiệu đặt :
Fixed setpoints : Tín hiệu cố định
Fixed setpoints with analog input : Tín hiệu cố định với đầu vào
tương tự.
Process data word from Sbus hoặc RS – 485 : Từ dữ liệu.
Motor potentionmeter.
+ Đặt chỉều quay với RS485 hoặc Sbus : đặt P101 = RS485 hoặc Sbus và
P100 = RS485 hoặc Sbus. Pối tạo tín hiệu cho phép lượng đặt thông qua RS 485 hoặc Sbus bằng
sử dụng đầu vào CW/STOP hoặc CCW/STOP (NÊN dùng CW/STOP)
179
Cực CW/STOP
Cực CCW/STOP
0
1
0
0
0
1
1
1
Chiều quay cho phép
BBT bị cấm
CCW và CW (chiều quay phụ thuộc vào tín
hiệu đặt
CCW và CW (chiều quay phụ thuộc vào tín
hiệu đặt
BBT bị cấm
3.2.5 Khởi tạo ban đầu bằng panel điều khiển :
a. Nhập tham số động cơ bằng ấn phím
No
P-01
P-02
P-03
P-04
P-05
Tên
Phạm vi / giá trị mặc định
Mode
vận 0
VFC hoặc VFC&HOIST (đặt bởi MOVITOOLS)
hành
3
VFC & DC BRAKE
4
VFC & FLYING START
21
V/f CHARACTER
22
V/f CHARACTER & DC BRAKING
Công
suất 0.25
KW
định mức
0.37
0.55
…
Tốc độ định 10 … Tốcđộ định mức động cơ … 5500 (vg/ph)
mức
Tần số định 50
Hz
mức
60
Điện áp định 50 …. 700 V
mức
b. Kích hoạt quá trình khởi tạo :
Điều kiện : BBT phải ở trạng tháI “ No enable” : dừng (stop)
c. Chế độ VFC : Chế độ cài đặt mặc định là điều khiển U/f.
Để lựa chọn chế độ điều khiển VFC hoặc VFC+DC BRAK, lựa chọn biều tượng
và ở tham số P-01, chọn VFC hoặc VFC + DC BRAK :
+ Lựa chọn chế độ U/f.
+ Đặt công suất của động cơ lớn nhất.
+ Xóa chức năng chỉnh tự động của P320.
+ Đặt bù IxR của P320 bằng 0.
+ Đặt bù độ trượt của P320 = 0.
+ Đặt giới hạn dòng bằng 1,5 lần dòng định mức động cơ.
180
3.2.6. Khởi động động cơ :
a. Lượng đặt tương tự : (xem bảng sau )
Chức năng các cực
Không cho phép
Cho phép và dừng
X10:13/14
Đầu vào tương
tự
X
X
X10:2
CW/stop
X10:3
CCW/stop
X10:4
Cho phép
X
0
X
0
0
1
181
Quay thuận với 50% nmax
Quay thuận với nmax
Quay ngược với 50% nmax
Quay ngược với nmax
5V
10 V
5V
10V
X10:2 = CW/STOP
X10:3 = CCW/STOP
1
1
0
0
0
0
1
1
X10:4 = Enable/Rapid stop
X10:5 = n11/n21
4.
1
1
1
1
X10:6 = n12/n22
DANH SÁCH THAM SỐ
Tất cả các tham số có thể được hiển thị và thay đổi thông qua biểu tượng Par
sẽ được đánh dấu trong cột OP (panel vận hành).
No
P-01
Tên
Mode
vận 0
Phạm vi / giá trị mặc định
VFC hoặc VFC&HOIST (đặt bởi MOVITOOLS)
182
hành
3
VFC & DC BRAKE
4
VFC & FLYING START
21
V/f CHARACTER
22
V/f CHARACTER & DC BRAKING
Công
suất 0.25
KW
định mức
0.37
0.55
…
Tốc độ định 10 … Tốcđộ định mức động cơ … 5500 (vg/ph)
mức
Tần số định 50
Hz
mức
60
Điện áp định 50 …. 700 V
mức
P-02
P-03
P-04
P-05
Số
0__
00_
000
002
004
005
008
009
01_
010
011
012
014
02_
020
03_
031
032
033
034
035
OP
Chỉ số
Tên
Phạm vi / cài đặt nhà máy
hiển thị MOVITOOLS
Các giá trị hiển thị (chỉ đọc)
Các giá trị quá trình
Tốc độ (có dấu)
rpm
Vg/ph
Tần số (có dấu)
Hz
Dòng điện Đ/c (có
% Iđm
dấu)
Dòng điện tác dụng
% Iđm
(có dấu)
Điện áp môt chiều
V
Dòng điện ra
A
A
Hiển thị trạng thái
Trạng tháI BBT
Trạng thái BBT :
• INHIBITED
• ENABLED
Trạng tháI làm việc
• CONTROL.INHIBIT
• NO ENABLE
• ENABLE
• FACTORY SETTING
• FAULT
• CURRENT AT STANDSTILL
Trạng tháI sự cố
Mã sự cố và dòng chú thích
Nhiệt độ tản nhiệt
Lượng đặt tương tự
Đầu vào tương tự
AI1
Đầu vào số
Đầu vào DI01
Đầu vào DI02
Đầu vào DI03
Đầu vào DI04
Đầu vào DI05
Nhiệt độ tản nhiệt
V
CW/STOP (đặt cố định)
CCW/STOP (cài đặt nhà máy)
ENABLE/STOP (cài đặt nhà máy)
n11/n21 (cài đặt nhà máy)
n12/n22 (cài đặt nhà máy)
183
036
05_
051
052
053
07_
070
071
076
08_
080
8366
09_
090
Đầu vào DI01 …
DI05
Đầu ra số
Đầu ra DO01
Đầu ra DO02
Đầu ra DO03
Dữ liệu của BBT
Dạng BBT
Dòng đầu ra định
mức
Khối cơ bản
Bộ nhơ sự cố
Sự cố t-0
Hiển thị nhị phân
/FAULT(cài đặt nhà máy)
BRAKE RELEASED(cài đặt nhà máy)
Hiển thị nhị phân
Hiển thị dạng BBT , ví dụ :MC07A008-2B1
Hiển thị dòng định mức BBT (A)
Số hiệu và phiên bản phần mềm
Mã sự cố
Chuẩn đoán BUS
Cấu hình PD
094
095
096
097
098
099
1__
10_
100
8455
8461
101
8462
Lượng đặt PO1
Lượng đặt PO2
Lượng đặt PO3
Gía trị thực PI1
Gía trị thực PI2
Gía trị thực PI3
Lượng đặt/RAMP
Lựa chọn lượng đặt
Nguồn lượng đặt
1
2
4
6
7
10
11
Nguồn tín hiệu điều
khiển
0
1
3
4
Khi xảy ra sự cố BBT sẽ lưu các thông tin
và MOVITOOLS sẽ hiển thị nếu có yêu cầu
• P036/P053 : Trạng thái đầu vào/ra logic
• P011 Trạng thái làm việc BBT
• P010 Trạng thái BBT
• P014 Nhiệt độ tản nhiệt
• P000 Tốc độ
• P004 Dòng điện
• P005 Dòng tác dụng
1PD+Tham số
1PD
2PD+tham số
2PD
3PD+tham số
3PD
Hex
Hex
Hex
hex
hex
hex
UNIPOL./FIX.SETPT
RS-485
MOTOR OPT
FIX SETP+AI1
FIX SETP+AI2
Sbus
Frequency input : Đặt bởi Đầu vào DI01,
giá trị đặt bởi tham số P102.
TERMINALS
RS-485
Sbus
3-WIRE CONTROL
184
102
8840
Hệ số tỉ lệ tần số
11_
110
8463
Đầu vào tương tự 1 (+10V)
Hệ số tỉ lệ AI1
0,1 … 1 … 10
112
8465
Chế độ làm việc
12_
Đầu vào AI2
Phạm vi đặt : 0,1 … 10 … 65,00 KHz
0
3000 vg/ph (0 – 10 V)
1
N-MAX (0 – 10V)
5
N-MAX (0 – 20 mA)
6
N-MAX (4 – 20 mA)
Chiết áp lượng đặt của panel tích hợp
185
121
8811
Lượng đặt phụ
0
1
2
122
8799
Chế độ tại chỗ
0
1
2
13_
130
131
136
138
8807
8808
8476
8794
Ramp Tốc độ
t.gian tăng tốc (t11)
t.gian giảm tốc (t11)
t. gian dừng (t13)
Giới hạn ramp
15_
150
152
8809
8848
16_
160
8489
161
8490
162
8491
163
8814
164
8815
165
8816
17_
170
8492
171
8493
172
8494
173
8817
14
8818
175
8819
2__
25
250
8800
251
252
8801
8802
OFF
ON (từ UNIPOL./FIX.SETPT, RS485,
SBus hoặc AI1, tần số cố định).
ON (từ UNIPOL./FIX.SETPT, RS485,
SBus hoặc AI1)
UNIPOL. CW (0 ... + nmax.)
UNIPOL.CCW (0 ... - nmax)
BIPOL.CW+CCW (-nmax ... + nmax).
0,1 … 2 … 2000 s
0,1 … 2 … 2000 s
0,1 … 2 … 20 s
0
NO
1
YES
Motorized potentionmeter
Thời gian tăng t3
0,2 … 20 …50 s
Lưu lượng đặt gần off
OFF
nhất
on
ON
Lượng đặt cố định (tập giá trị 1)
Lượng đặt trong 0 … 150 … 5000 vg/ph
n11
Lượng đặt trong 0 … 750 … 5000 vg/ph
n12
Lượng đặt trong 0 … 1500 … 5000 vg/ph
n13
Lượng đặt trong 0 … 3 … 100 (%IN)
n11 Bộ ĐK PI
Lượng đặt trong 0 … 15 … 100 (%IN)
n12 Bộ ĐK PI
Lượng đặt trong 0 … 30… 100 (%IN)
n13 Bộ ĐK PI
Lượng đặt cố định (tập giá trị 2)
Lượng đặt trong 0 … 150 … 5000 vg/ph
n21
Lượng đặt trong 0 … 750 … 5000 vg/ph
n22
Lượng đặt trong 0 … 1500 … 5000 vg/ph
n23
Lượng đặt trong 0 … 3 … 100 (%IN)
n21 Bộ ĐK PI
Lượng đặt trong 0 … 15 … 100 (%IN)
n22 Bộ ĐK PI
Lượng đặt trong 0 … 30… 100 (%IN)
n23 Bộ ĐK PI
Tham số bộ điều khiển
Bộ điều khiển PI
Bộ ĐK PI
0
OFF
1
ON NORMAL
2
ON INVERTED
Hệ số khuếch đại
0 … 1 … 64
Hằng số thời gian
0 … 1 … 2000 s
186
253
8465
Chế độ giá trị thực
PI
254
8463
255
8812
Hệ số tỉ lệ giá trị
thực PI
Offset cảm biến PI
0,0 …. 100,0 %
3__
30_
301
302
303
32_
320
8516
8517
8518
8523
321
322
323
8524
8525
8526
324
325
8527
8834
Boost
Bù IR
Thời gian từ hóa
gian trước
Bù độ trượt
0 …. 500 rpm
Giảm chấn ở chế độ Off
OFF
không tải
on
ON
Tín hiệu chuẩn
Tín hiệu tốc độ chuẩn : Tham số P403 sẽ có giá trị “1 “ nếu tốc độ lớn hơn hoặc hỏ
hơn giá trị tốc độ chuẩn.
8539
8540
8541
8542
Gía trị tốc độ chuẩn
Vùng trế
Thời gian trế
Tín hiệu = “1” nếu
4__
40_
400
401
402
403
5__
50_
500
8557
Tham số động cơ
Giới hạn
Tốc độ nhỏ nhất
Tốc độ lớn nhất
Giới hạn dòng
Hiệu chỉnh động cơ
Hiệu chỉnh tự động
1
0 … 10 V
5
0 … 20 mA
6
4 … 20 mA
0,1 … 1,0… 10
0 … 15 … 5500 vg/ph
0 … 1500 …. 5500 vg/ph
0 … 150 %IN
Off
on
0 … 100 %
0 …. 100 %
0 … 2000 ms
OFF
ON
0 … 750 … 5000 vg/ph
0 … 100 … 500 vg/ph
0 … 1 … 9s
0
Giá trị thực tốc độ
1
Giá trị thực tốc độ >giá trị tốc độ đặt trước
Chức năng giám sát
Giám sát tốc độ : Khi tốc độ chưa đạt giá trị tốc độ đát, dòng điện động cơ sẽ lớn.
Chức năng giám sát tốc độ sẽ được kích hoạt khi dòng điện động cơ vượt quá trị
số cho phép trong thời gian lớn hơn thời gian trễ
Giám sát tốc độ
0
OFF
3
MOT&GENERATOR
187
501
6__
60_
600
601
602
603
604
62_
62620
621
7__
70_
710
71_
8558
8803
8336
8337
8338
8339
Thời gian trễ
0 … 1 … 10S
Chức năng các cực I/O
Đầu vào số
DI02
DI03
0
CCW/STOP
FIX SETP SW.OV
1
CCW/STOP
ENABLE
2
CCW/STOP
ENABLE
3
ENABLE FIX SETP SW.OV
4
CCW/STOP SETPT HOLD
5
CCW/STOP ENABLE /EXT.
6
CCW/STOP ENABLE
7
CCW/STOP /EXT. FAULT
8
CCW/STOP ENABLE
Đầu vào DI1 với
chức năng cố định
Đầu vào DI02
Đầu vào DI03
Đầu vào DI04
Đầu vào DI05
Đầu ra số
8804
Đầu ra sô
8350
8351
Đầu ra DO01
Đầu ra DO02
8574
DI04
n11/n21
n11/n21
MOT..POT UP
n11/n21
n11/n21
FAULT
FAULT RESET
n11/n21
n11/n21
DI05
n12/n22
n12/n22
MOT. POT DOWN
n12/n22
n12/n22
FAULT RESET
TF RESPONSE
n12/n22
/CTRL.INHIBIT
CW/STOP
CCW/STOP
ENABLE
n11/n21
n12/n22
/FAULT
BRAKE
RELEASED
Chức năng điều khiển
Chế độ vận hành
Chế độ vận hành 0
VFC (ĐK Vector)
(đặt trên panel vận 3
VFC1 & DC BRAK (ĐK Vector và hãm DC)
hành với
4
VFC & FLY.START (ĐK Vector với Khởi
P-01
động bám)
“0”
VFC&HOIST (Chỉ với MOVITOOL)
21
V/F CHARACTER
22
V/F CHARACTER.&DC BRAK
Chức năng dòng điện ở trạng thaí đứng yên :
BBT sẽ cung cấp cho động cơ một dòng điện khi động cơ đang ở trạng thái đứng yên
để “sấy động cơ” ; dòng điện này sẽ không làm cho động cơ bị quá nhiệt. Nếu chế độ
này được kích hoạt thì không cần cài đặt chế độ kích từ trước.
188
Hủy chế độ này bằng đặt P710 =0;
710
8576
Chức năng dòng 0 … 50 % IĐC
điện ở trạng thaí
đứng yên
Chức năng dừng bằng lượng đặt :
BBT được đặt ở chế độ cho phép dừng tùy theo lượng đặt
Chức năng dừng
bằng lượng đặt
Lượng đặt khi dừng
Lượng offset khi
khởi động
72_
720
8578
721
722
8579
8580
73_
Off
OFF
on
ON
0 … 30. … 500 vg/ph
0 … 30. … 500 vg/ph
Chức năng phanh :
[1] = T/h Cho phép
[2] = Phanh làm việc
[3] = Out stage on
[4] = Rotor quay
tM = THời gian kích
từ
tB = Thời gian phanh
n1 = Tốc độ khởi
động
n2 = Tốc độ dừng
n3 = Tốc độ đặt
736
8828
76_
760
8798
8__
80_
802
803
804
81_
810
0,0 … 0,1 … 2 ms
8594
Thời gian đóng và
ngắt phanh
Vận hành bằng tay
Khóa
phím
RUN/STOP
Các chức năng BBT
Cài đặt
Cài đặt nhà máy
8595
Khóa tham số
off
no
8596
Xóa dữ liệus số
8597
Truyền thông nối tiếp
Địa chỉ RS-485
0 ../ 99
No
yes
NO
YES
Yes
no
FACTORY SETTING
NO
DELIVERY CONDITION
OFF
ON
NO
FAULT MEMORY
189
P810 đặt địa chỉ của MOVITRAC® 07 cho truyền thông nối tiếp.
811
8598
812
8599
813
8600
Địa chỉ nhóm RS485
Thời gian trễ ngắt
RS-485
Địa chỉ SBus
814
8601
Địa chỉ nhóm SBUs
100 … 199
Địa chỉ nhóm phải đặt 100
0 …. 650 s
P812 phải đặt 0
0 … 63
P813 đặt địa chỉ BUS của MOVITRAC® 07 . MOVITRAC® 07
có thể được truyền thông với PC, PLC, MOVIDRIVE.
0 … 63
P814 cho phép một nhóm gồm một số
MOVITRAC® 07 được truyền thông thông qua
SBUS.
815
8602
Thời gian trễ ngắt
Sbus
0 … 650 s
P815 đặt thời gian giám sát truyền dữ liệu
qua Sbus. Sẽ xuất hiện lỗi RAPID
STOP/FAULT khi kết thúc thời gian P815 mà
không có dữ liệu được truyền qua Sbus
816
8603
82_
820
8607
83_
830
8609
Tốc độ baud của
Sbus
0
1
2
3
125 kbaud
250 kbaud
500 kbaud
1000 kbaud
Tác động hãm
Đặt chế độ làm việc 4 góc phần tư. Chế độ này được kích hoạt nếu điện trở hãm
được nối vào BBT. Nếu không có điện trở hãm, chế độ 4 góc phần tư không được
kích hoạt. KHi chế độ 4 góc phần tư không được kích hoạt, thời gian giảm tốc sẽ
được kéo dài sao cho điện áp một chiều không vượt quá trị số cho phép. Nếu công
suất phát ra từ động cơ quá lớn so với thời gian hãm đặt, BBT sẽ dừng với xuất hiện
lỗi F07 DC link overvoltage. Khi đó cần phải đặt thời gian giảm tốc bằng tay (P136)
4 góc phần tư
Off
OFF
On
ON
Đáp ứng sự cố
Phản ứng/sự cố
ngoài
2
4
7
IMM.STOP/FAULT (Dừng khẩn cấp)
RAPID STOP/FAULT (dừng với thời gian
ngắn (P136)
RAPID STOP/WARNG
84_
840
8617
86_
860
8620
862
87_
8751
Phản ứng reset
Reset bằng tay
(phím STOP/RESET)
Tần số điều biến
Tần số PWM
Tần số cố định
YES
NO
0
1
2
3
Yes
no
4
kHz
8 kHz
12 kHz
16 kHz
YES
NO (Tần số xung tự động thay đổi theo các
ứng dụng cụ thể)
Tham số hóa field bus
P870 ... P872 định nghĩa nội dung của từ dữ liệu đầu ra PO1 ... PO3
P873 ... P875 định nghĩa nội dung của từ dữ liệu đầu vào PI1 ... PI3.
190
870
8304
871
8305
872
8306
873
8307
874
8308
875
8309
876
8622
9__
93_
931
932
Mô tả lượng đặt
PO1
Mô tả lượng đặt
PO2
Mô tả lượng đặt
PO3
CTRL.WORD 1
Mô tả
PI1
Mô tả
PI2
Mô tả
PI3
gía trị thực
STATUS
WORD 1
SPEED
gía trị thực
OUT.CURRENT
gía trị thực
SPEED
NO FUCTION
cho phép dữ liệu
PO
IOPS/LOGO drive parameters
IOPS/LOGO drive parameters
Nhiệm vụ 1/2
Off
on
Nhiệm vụ 2
Off
on
5.
NO FUCTION
SPEED
MAX. SPEED
RAMP
CTRL.WORD 1
SPEED (%)
PI-CONTROLLER SETPOINT
NO FUCTION
SPEED
OUT.CURRENT
ACTIVE CURRENT
STATUS WORD 1
SPEED (%)
IOPS PI-DATA
PI-CONTROLLER SETPOINT
OFF
ON
VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG
5.1 Khả năng quá tải :
Khả năng quá tải ở 400C
191
Khả năng quá tải ở 250C
5.2 Khả năng mang tải ở vùng tần số thấp :
5.3 Bộ PI công nghệ :
192
Ví dụ ứng dụng bộ điều khiển PI công nghệ cho điều khiển áp lực máy nén
5.4 Thông tin sự cố :
5.4.1Lưu giữ sự cố : BBT sẽ lưu giữ 1 sự cố ở bộ nhớ sự cố P080. BBT sẽ không lưu
giữ sự cố mới khi sự cố cũ chưa được loại trừ. Panel vận hành tại chỗ sẽ hiển thị sự cố
xảy ra gần nhất.
BBT sẽ lưu giữ các thông tin sau khi một sự cố xảy ra :
+ Loại sự cố.
+ Trạng tháI đầu ra , đầu vào số.
+ Trạng tháI làm việc của BBT
+ Nhiệt độ tản nhiệt.
+ Tốc độ
+ Dòng điện đầu ra
+ Dòng điện tác dụng
+ Điện áp một chiều
5.4.2 Đáp ứng cắt BBT : 3 hình thức
+ Cắt ngay lập tức : phanh tác động
+ Dừng nhanh với tín hiệu cấm : thời gian giảm tốc t13. Phanh tác động khi tốc độ đạt
tới giá trị tốc độ min P301. Đầu ra trở thành trở kháng cao. Nếu tham số P820 4 góc
193