Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

TERM OF THE MUSCULAR SYSTEM (thuật ngữ hệ cơ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.65 KB, 3 trang )

TERM OF THE MUSCULAR SYSTEM
1) Contractility, excitability, extensibility, elasticity: tính co rút lại, tính kích thích,
tính dãn ra, tính đàn hồi.
2) Movement, posture, heat production: vận động, tư thế và tạo nhiệt
3) Fascicles: bó sợi cơ
4) Striated muscle: cơ vân
5) Striped: dải
6) Sarcolemma: màng sợi cơ vân
7) Myofibrils: sợi nguyên cơ, tơ cơ  myofilament (siêu sợi cơ gồm actin và
myosin)
8) Myofibrils have altermating light and dark bands: sợi nguyên cơ có những băng
tối và sáng xen kẽ nhau.
9) Fascia (superficial, deep, subserous): mạc cơ (nông, sâu, dưới thanh mạc)
10) Motor unit: đơn vị vận động
11) Motor end plate: tấm cùng vận động
12) Synaptic cleft: khe synap
13) Neuromuscular junction: tiếp hợp thần kinh cơ
14) All-or-none principle: nguyên lý tất cả hoặc không
15) The recovery period after a contraction is called the refractory period: thời kỳ
phục hồi sau một sự co cơ được gọi là thời kỳ trơ
16) Sliding-filament theory: lý thuyết sợi trượt
17) Cross brigdes: các cầu ngang
18) Motor neurons: nơ-ron vận động
19) Several types of mucle contraction include twitch, isotonic, isometric, treppe, and
tetanus: một số loại co cơ gồm co giật cơ, cơ cơ đẳng trương, cơ cơ đẳng trường,
co cơ bậc thang (một chuỗi các mức độ của việc co cơ mãnh liệt tăng dần đối với
một loạt các kích thích giống hệt nhau tương ứng đặt lên cơ lúc nghĩ), và co cứng

20) Oxygen debt: hiện tượng nợ oxy
21) Muscle fatigue: mỏi cơ



22) Heat given off: nhiệt thải ra
23) Single-unit smooth musle: cơ trơn 1 đơn vị, ít được điều hào bởi hệ thần kinh,
một số ít nhận tín hiệu từ hệ thần kinh tự chủ
24) Multi-unit smooth muscle: cơ trơn đa đơn vị, mỗi sợi cơ được kích thích bởi
những đầu tận cùng thần kinh riêng biệt
25) Contractitle process: quá trình co thắt
26) Intercalated disk: đĩa răng lược (trong cơ tim)
27) Some extent: mức độ nào đó
28) Tendon: gân
29) Aponeurosis: cân cơ (gân được trải rộng thành cân)
30) Attachment: chỗ bám
31) Origin: nguyên ủy, chỗ trên xương không chuyển động khi cơ co
32) Insertion: bám tận, chỗ trên xương chuyển động khi cơ co
33) Running parallel: chạy song song
34) Patterns of arrangement of fascicles and tendons of attachment include strap,
fusiform, pennate, and circular muscle: những kiểu sắp xếp của cơ và gân bám
bao gồm cơ dọc, cơ thoi, cơ chéo và cơ vòng.




×