Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Đề thi vi xử lý 8051

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.98 KB, 40 trang )

TRƯỜNG Đ.H GTVT TP.HCM
KHOA ĐIỆN - ĐTVT
BỘ MÔN TT&MMT

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Học phần: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Mã HP: 035003
Số TC: 4
Điểm
Thời gian thi : 60 phút
Ngành
: KỸ THUẬT MÁY TÍNH
Hệ
: Đại học Chính quy
Họ tên:…………………………………………………….Lớp:………………………………MSSV:…………………….. 
Lưu ý: Sinh viên được tham khảo tài liệu của chính mình. Sinh viên ghi HỌ TÊN vào tài liệu của mình. Mọi hình 
thức trao đổi tài liệu sẽ bị dừng thi và bài được chấm không điểm. 

Đáp án 










10 



11 
12 
13 
14 
15 

16 
17 
18 
19 
20 

21 
22 
23 
24 
25 

26 
27 
28 
29 
30 

Test No. 1
1. Chương trình nào sau đây là sai khi thực hiện công việc tăng nội dung DPTR khi có ngắt ngoài 0

[A] IV
[B] I

[C] II
[D] III
2. Chọn phát biểu sai về ngắt port nối tiếp.
[A] Khi chương trình phục vụ ngắt port nối tiếp được gọi, cờ báo ngắt tự động xóa về 0
[B] Chương trình phục vụ ngắt port nối tiếp được gọi khi phát hoặc thu xong một ký tự.
[C] Chương trình phục vụ ngắt port nối tiếp bắt đầu ở địa chỉ 23H
[D] Chương trình phục vụ ngắt port nối tiếp chỉ kết thúc khi gặp lệnh RETI


3. Để truyền bít P theo bít thứ 9 trong chế độ phát 9 bít của port nối tiếp ta dùng các lệnh nào sau đây

[A] II
[B] I
[C] IV
[D] III
4. Chương trình sau thực hiện gởi các ký tự nào ra port nối tiếp?
ORG
0
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#0E8H
MOV
SCON,#42H
SETB TR1
MOV
R1,#11
MOV
DPTR,#TABLE
LOOP:

MOV
A,R1
MOVC A,@A+DPTR
JNB
TI,$
MOV
SBUF,A
CLR
TI
DJNZ R1,LOOP
JMP
$
TABLE:
DB
‘TRUONG DH GTVT’
END
[A] ‘TG HD GNOURT’ [B] ‘G HD GNOURT’ [C] ‘TRUONG DH GT’ [D] ‘TRUONG DH G’
5. 8052 có bao nhiêu nguồn ngắt (kể cả ngắt Reset)
[A] 5
[B] 6
[C] 7
[D] 8
6. Để khởi động port nối tiếp chế độ 9 bít tốc độ thay đổi được ta cần nạp cho thanh ghi SCON giá trị
nào sau đây
[A] F0H
[B] C2H
[C] Tất cả đều đúng [D] D2H
7. Để khởi động port nối tiếp chế độ 8 bit tốc độ thay đổi được ta cần nạp cho thanh ghi SCON giá trị
nào sau đây
[A] 42H

[B] 50H
[C] 52H
[D] Tất cả đều đúng
8. Khi cần ưu tiên ngắt theo thứ tự từ cao đến thấp như sau ta cần nạp cho IP giá trị gì? Timer 0 –
Ngoài 1 – Ngoài 0 – Port nối tiếp
[A] 03H
[B] 05H
[C] 09H
[D] 06H
9. Khi thực hiện lệnh MOV IE,#3AH, các ngắt nào được cho phép:
[A] Ngắt port nối tiếp, ngắt ngoài 0, ngắt ngoài 1
[B] Không ngắt nào được cho phép
[C] Ngắt Timer 2, ngắt port nối tiếp, ngắt timer 1, ngắt timer 0
[D] Ngắt port nối tiếp, ngắt timer 1, ngắt timer 0
10. Hãy cho biết thứ tự ưu tiên của các ngắt từ cao đến thấp khi thực hiện lệnh MOV IP,#15H
[A] Ngoài 0 – Ngoài 1 – Port nối tiếp – Timer 1 – Timer 0
[B] Ngoài 0 – Ngoài 1 – Port nối tiếp – Timer 0 – Timer 1
[C] Ngoài 0 – Timer 0 – Ngoài 1 – Timer 1 – Port nối tiếp
[D] Port nối tiếp – Ngoài 1 – Ngoài 0 – Timer 0 – Timer 1
11. Phải khởi tạo giá trị cho con trỏ SP là bao nhiêu để tạo vùng stack từ địa chỉ 60H đến 7FH trong RAM
nội:
[A] 59H
[B] 60H
[C] 5FH
[D] 7FH
12. Chân cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp cho bus địa chỉ byte thấp và bus dữ liệu đa
hợp (AD0 – AD7):


[A] RD\

[B] PSEN\
[C] EA\
[D] ALE
13. Cho biết trước (A) = AAH,(DPTR)=1234H, (R0)= 34H. Ô nhớ RAM ngồi 256 byte: (34H)= 12H v 64
KB: (1234H)= 7FH, sau khi thực hiện lệnh dưới thì nội dung thanh ghi A là:
MOVX A, @R0
[A] (A) = 1BH
[B] (A) = 24H
[C] (A) = A2H
[D] (A) = 12H
14. Chân cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình (ROM) bên ngoài:
[A] EA\
[B] RD\
[C] ALE
[D] PSEN\
15. Xác định nội dung thanh ghi A sau khi 8051 chạy xong đoạn chương trình sau, cho biết ban đầu
(A)=F8H, (R0)=60H, (60H) = AAH
MOV
R5,#5
ADD
A,@R0
LAP:
RRC
A
DJNZ R5, LAP
[B] (A) = 88H
[C] (A) = C5H
[D] (A) = 66H
[A] Tất cả đều sai
16. Cho biết trước (A) = 7BH, (PC)=345H, (DPTR)=1234H. Ô nhớ ROM nội (3C0H)=AAH. Ô nhớ ROM

ngồi (12AFH) = BBH, sau khi thực hiện lệnh bên dưới thì A có giá trị bao nhiêu:
MOVC A, @A+DPTR
[A] (A) = 44H
[B] (A) = AAH
[C] (A) = 24H
[D] (A) = BBH
17. Cho biết trước (A) = 7BH, (PC)=345H, (DPTR)=1234H. Ô nhớ ROM nội (3C0H)=AAH. Ô nhớ ROM
ngồi (12AFH) = BBH, sau khi thực hiện lệnh bên dưới thì A có giá trị bao nhiêu:
MOVC A, @A+PC
[A] (A) = BAH
[B] (A) = ADH
[C] (A) = AAH
[D] (A) = 2AH
18. Giả sử ban đầu thanh ghi A chứa 45H, thanh ghi R0 chứa 30H, ô nhớ 30H chứa 0FH. Xác định nội
dung thanh ghi A sau khi thực hiện lệnh: XRL A,@R0
[A] (A) = 4AH
[B] (A) = 30H
[C] (A) = 05H
[D] (A) = 75H
19. Giả sử ban đầu nội dung thanh ghi A là 32, thanh ghi B là 5. Xác định nội dung thanh ghi A và B sau
khi thực hiện lệnh: DIV AB
[A] (A) = 2, (B) = 6 [B] (A) = 6, (B) = 0 [C] (A) = 0, (B) = 6 [D] (A) = 6, (B) = 2
20. Tín hiệu nào sau đây là tín hiệu vào trên 8051/8031
[A] WR
[B] RD
[C] EA
[D] PSEN
21. Cho đoạn chương trình sau:
MOV TMOD,#00000110B
CLR P1.7

MOV TH0,#HIGH(-10000)
MOV TL0,#LOW(-10000)
SETB TR0
JNB TF0,$
SETB P1.7
END
Chức năng của chương trình trên:
[A] Tạo trễ 10 ms
[B] Đếm số xung ở T1 và tích cực mức cao P1.7 nếu đủ 10000 xung
[C] Tạo sóng vuông đối xứng 10 ms ở chân P1.7
[D] Tạo sóng vuông đối xứng 20 ms ở chân P1.7
22. Chế độ Timer 13 bit là chế độ
[A] 0
[B] 3
[C] 1
[D] 2
23. Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer dừng, ta cần thiết lập bit:
[A] TR = 1
[B] C/T = 1
[C] TR = 0
[D] C/T = 0
24. Người ta sử dụng Timer để:
[A] Đếm sự kiện
[B] Cả 3 đều sai
[C] Định thì khoảng thời gian
[D] Đếm sự kiện, Định thì khoảng thời gian
25. Cho chương trình sau:
MOV TMOD, #02H



MOV TH0, # -100
SETB TR0
LOOP:
JNB TF0, LOOP
CLR TF0
CPL P1.0
SJMP LOOP
END
[A] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 400µS trên chân P1.0
[B] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 200µS trên chân P1.0
[C] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 100µS trên chân P1.0
[D] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 50µS trên chân P1.0
26. Giả sử hệ thống sử dụng thạch anh 6MHz, cần phát 1 xung đối xứng tần số 10 KHz dùng timer thì giá
trị cần nạp cho timer là?
[A] 10
[B] 25
[C] 125
[D] 50
27. Giả sử dùng chế độ 8 bit tự động nạp lại. Cờ báo tràn của Timer (TF) sẽ được set lên 1 nếu số đếm
từ:
[A] FFH _ 00H
[B] FEH _FFH
[C] 00H _ FFH
[D] 01H _ 02H
28. Giả sử câu lệnh MOV TH1, #-6 được thực hiện, khi đó giá trị được nạp cho TH1 là?
[A] TH1= FBH
[B] TH1= 5
[C] TH1= FAH
[D] TH1= 6
29. Các bit M0 và M1 có thể:

[A] Chỉ có thể đặt 00 và 01 mà thôi
[B] được đặt lên 11 ở TMOD.5 và TMOD.4 và gán cho TH0 như bộ định thời 8 bit
[C] chỉ có thể đặt 00 và ở chế độ 0 mà thôi
[D] Không thể đặt là 11 ở TMOD.5 và TMOD.4 vì timer 1 không hoạt động ở chế độ 3
30. Giả sử TMOD được nạp với giá trị là 21H thì chế độ định thời timer nào sau đây được chọn?
[A] Timer 1 chế độ 8 bit tự động nạp lại, timer 0 chế độ 16 bit
[B] Timer 1 chế độ 16 bit, timer 0 chế độ 8 bit tự động nạp lại
[C] Cả 3 câu trên đều sai
[D] Timer 1 chế độ 16 bit, timer 0 chế độ 16 bit
END.


TRƯỜNG Đ.H GTVT TP.HCM
KHOA ĐIỆN - ĐTVT
BỘ MÔN TT&MMT

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Học phần: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Mã HP: 035003
Số TC: 4
Điểm
Thời gian thi : 60 phút
Ngành
: KỸ THUẬT MÁY TÍNH
Hệ
: Đại học Chính quy
Họ tên:…………………………………………………….Lớp:………………………………MSSV:…………………….. 
Lưu ý: Sinh viên được tham khảo tài liệu của chính mình. Sinh viên ghi HỌ TÊN vào tài liệu của mình. Mọi hình 
thức trao đổi tài liệu sẽ bị dừng thi và bài được chấm không điểm. 


Đáp án 










10 

11 
12 
13 
14 
15 

16 
17 
18 
19 
20 

21 
22 
23 
24 

25 

26 
27 
28 
29 
30 

Test No. 2
1. Timer 1 chạy và timer 0 dừng khi:
[A] TCON.7=1và TCON.5=0
[B] Khi tất cả các bit TCON=1
[C] TCON.6 = 1 và TCON.4 = 0
[D] TCON.4=0 và TCON.5=1
2. Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer chạy, ta cần thiết lập bit:
[A] TR = 1
[B] C/T = 0
[C] TR = 0
[D] C/T= 1
3. TH1, TL1, TH0, TL0 nằm ở địa chỉ nào?
[A] ADH, ACH, ABH, AAH
[B] 8DH, 8BH, 8CH, 8AH
[C] Không nằm trong vùng 80H đến FFH [D] 8DH, 8CH, 8BH, 8AH
4. Giả sử bit M1M0=01 thì timer hoạt động ở chế độ nào?
[A] 3
[B] 4
[C] 1
[D] 2
5. Giả sử hệ thống sử dụng thạch anh 6MHz, cần phát 1 xung đối xứng tần số 10 KHz dùng timer thì giá
trị cần nạp cho timer là?

[A] 25
[B] 10
[C] 50
[D] 125
6. Giả sử bit M1M0=01 thì timer hoạt động ở chế độ nào?
[A] 2
[B] 3
[C] 0
[D] 1
7. Giả sử timer nhận xung nhịp bên trong chip thì bit nào sau đây được điều khiển:
[A] TR=0
[B] TF=0
[C] C/T=0
[D] GATE=0
8. Chế độ Timer 13 bit là chế độ
[A] 2
[B] 0
[C] 1
[D] 3
9. Cho chương trình sau:
MOV TMOD, #01H
LOOP:
MOV R7,#2
LOOP1:
MOV TH0, # HIGH(-500)
MOV TL0, #LOW(-500)
SETB TR0


JNB TF0, $

CLR TR0
CLR TF0
DJNZ R7, LOOP1
CPL P1.0
SJMP LOOP
END
Giả sử dùng thạch anh 12MHz. Chương trình này dùng để:
[A] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 1000µS trên chân P1.0
[B] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 2000µS trên chân P1.0
[C] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 500µS trên chân P1.0
[D] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 500mS trên chân P1.0
10. Giả sử bit M1M0=00 thì timer hoạt động ở chế độ nào?
[A] 3
[B] 0
[C] 2
[D] 1
11. Để khởi động port nối tiếp chế độ 8 bit tốc độ thay đổi được ta cần nạp cho thanh ghi SCON giá trị
nào sau đây
[D] 52H
[A] 50H
[B] Tất cả đều đúng [C] 42H
12. Đoạn chương trình nào sau đây dùng để khởi động port nối tiếp chế độ 8 bít tốc độ baud 9600 với
thạch anh 22.1184MHz
[A] MOV
SCON,#50H
MOV
TMOD,#21H
MOV
TH1,#-6
SETB TR1

[B] MOV
SCON,#0C2H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#-6
SETB TR1
[C] MOV
SCON,#52H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#-3
SETB TR1
[D] MOV
SCON,#42H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TL1,#-6
SETB TR1
13. Chương trình nào sau đây là sai khi thực hiện công việc tăng nội dung DPTR khi có ngắt ngoài 0


[A] III
[B] II
[C] IV
[D] I
14. Với lệnh ORL 87H,#80H, tìm câu trả lời đúng nhất
[A] Dùng để gấp đôi tốc độ baud

[B] Dùng để nạp giá trị 80H vào ô nhớ có địa chỉ 87H trong Ram nội
[C] Dùng để cộng giá trị 80H vào nội dung của ô nhớ 87H
[D] Dùng để cộng logic hai số 87H và 80H
15. Khi thực hiện lệnh MOV IE,#3AH, các ngắt nào được cho phép:
[A] Ngắt port nối tiếp, ngắt timer 1, ngắt timer 0
[B] Không ngắt nào được cho phép
[C] Ngắt Timer 2, ngắt port nối tiếp, ngắt timer 1, ngắt timer 0
[D] Ngắt port nối tiếp, ngắt ngoài 0, ngắt ngoài 1
16. Hãy cho biết thứ tự ưu tiên của các ngắt từ cao đến thấp khi thực hiện lệnh MOV IP,#15H
[A] Port nối tiếp – Ngoài 1 – Ngoài 0 – Timer 0 – Timer 1
[B] Ngoài 0 – Ngoài 1 – Port nối tiếp – Timer 1 – Timer 0
[C] Ngoài 0 – Ngoài 1 – Port nối tiếp – Timer 0 – Timer 1
[D] Ngoài 0 – Timer 0 – Ngoài 1 – Timer 1 – Port nối tiếp
17. Chọn phát biểu sai về ngắt port nối tiếp.
[A] Chương trình phục vụ ngắt port nối tiếp chỉ kết thúc khi gặp lệnh RETI
[B] Khi chương trình phục vụ ngắt port nối tiếp được gọi, cờ báo ngắt tự động xóa về 0
[C] Chương trình phục vụ ngắt port nối tiếp được gọi khi phát hoặc thu xong một ký tự.
[D] Chương trình phục vụ ngắt port nối tiếp bắt đầu ở địa chỉ 23H
18. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị thanh ghi A là:
MOV
DPTR,#TABLE
MOV
A,#8
MOVC A,@A+DPTR
TI,$
JNB
MOV
SBUF,A
CLR
TI

JMP
$
TABLE: DB ‘TRUONG DH GTVT’
[A] 68

[B] 69

[C] 71

[D] 72


19. Để truyền bít P theo bít thứ 9 trong chế độ phát 9 bít của port nối tiếp ta dùng các lệnh nào sau đây

[A] I
[B] IV
[C] II
20. 8052 có bao nhiêu nguồn ngắt (kể cả ngắt Reset)
[A] 7
[B] 6
[C] 5

[D] III
[D] 8

21. Xác định thời gian reset trong trường hợp 8051 kết nối thạch anh có fOSC=16 MHz
[A] tRESET>=2,17us

[B] tRESET>=1,5us


[C]

[D] tRESET>=2us
tRESET>=1us
22. Cho chuỗi lệnh sau, biết nội dung thanh ghi A ban đầu (A)= 06H, sau khi thực hiện chuỗi lệnh thì:
MOVC A,@A+PC
SJMP $
DULIEU:
DB 66H,77H,88H,99H,0AAH,0BBH
[A] (A) = 88H
[B] (A) = 66H
[C] (A) = AAH
[D] (A) = BBH
23. Lệnh nào sau đây là không hợp lệ:
[A] MOV @R1,R7
[B] MOV R7,A
[C] MOV R7,#200
[D] MOV 30H,R7
24. Chân cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình (ROM) bên ngoài:
[A] RD\
[B] EA\
[C] ALE
[D] PSEN\
25. Xác định thời gian reset trong trường hợp 8051 kết nối thạch anh có fOSC=11,0592 MHz
[A] tRESET>=1us [B] tRESET>=2us [C] tRESET>=2,17us

[D]

tRESET>=1,5us
26. Hãy cho biết chương trình con DELAY sau tạo trễ với thời gian xấp xỉ là bao nhiêu (giả sử fOSC = 12

MHz):
DELAY: MOV R7,#100
DJNZ R7,$
RET
[A] Tất cả đều sai
[B] 300 us
[C] 202 us
[D] 200 us
27. Xác định nội dung thanh ghi A sau khi 8051 chạy xong đoạn chương trình sau, cho biết ban đầu
(A)=56H, (R3) = 67H, CY=1
ADDC A,R3
DA A
[A] (A) = BDH
[B] (A) = 24H
[C] (A) = 77H
[D] (A) = 87H
28. Lệnh nào sau đây không hợp lệ:
[A] MOV A,200 và MOV A,#214
[B] MOV A,200
[C] MOV A,#214
[D] MOV A,200H
29. Chân cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp cho bus địa chỉ byte thấp và bus dữ liệu đa
hợp (AD0 – AD7):
[A] RD\
[B] EA\
[C] ALE
[D] PSEN\
30. Lệnh nào sau đây dùng kiểu định địa chỉ trực tiếp:
[A] MOV A,R7
[B] MOV A,@R0

[C] MOV A,#56H
[D] MOV A,56H
END.


TRƯỜNG Đ.H GTVT TP.HCM
KHOA ĐIỆN - ĐTVT
BỘ MÔN TT&MMT

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Học phần: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Mã HP: 035003
Số TC: 4
Điểm
Thời gian thi : 60 phút
Ngành
: KỸ THUẬT MÁY TÍNH
Hệ
: Đại học Chính quy
Họ tên:…………………………………………………….Lớp:………………………………MSSV:…………………….. 
Lưu ý: Sinh viên được tham khảo tài liệu của chính mình. Sinh viên ghi HỌ TÊN vào tài liệu của mình. Mọi hình 
thức trao đổi tài liệu sẽ bị dừng thi và bài được chấm không điểm. 

Đáp án 











10 

11 
12 
13 
14 
15 

16 
17 
18 
19 
20 

21 
22 
23 
24 
25 

26 
27 
28 
29 
30 


Test No. 3
1. Timer 1 chạy và timer 0 dừng khi:
[A] TCON.7=1và TCON.5=0
[B] TCON.6 = 1 và TCON.4 = 0
[C] Khi tất cả các bit TCON=1
[D] TCON.4=0 và TCON.5=1
2. Giả sử 8051 sử dụng bộ định thời timer 0, chế độ 2 để định thời, giá trị nạp ban đầu cho TH0 là 30,
cờ TF0 sẽ được lên 1 khi nào?
[A] Khi TH0 chuyển từ giá trị FFH sang 00H
[B] Khi TH0 đếm đủ 30 lần
[C] Khi TL0 chuyển giá trị từ FFH sang 00H
[D] Khi TR0 lên 1
3. Cho đoạn chương trình sau:
MOV TMOD,#00001010B
MOV TH0,#0
MOV TL0,#0
JNB P3.2,$
JB P3.2,$
SETB TR1
JNB P3.2,$
CLR TR1
MOV 41H, TH0
MOV 40H, TL0
END
Chức năng đoạn chương trình trên:
[A] Đo thời gian mức cao của xung đưa vào INT0 và lưu vào ô nhớ 41H và 40H
[B] Đếm số xung đưa vào P3.2 và lưu vào ô nhớ 41H và 40H
[C] Cho bộ đếm chạy khi P3.2 là mức 0, đọc giá trị của timer đưa vào 41H và 40H
[D] Đọc giá trị TH0 và TL0 lưu vào 41H và 40H

4. Giả sử cần định thời khoảng thời gian là 50000µs (giả sử dùng thạch anh là12MHz) ta dùng kỹ thuật:


[A] Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp [B] Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu
[C] Timer 16 bit
[D] Điều chỉnh bằng phần mềm
5. Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer dừng, ta cần thiết lập bit:
[A] C/T = 1
[B] C/T = 0
[C] TR = 0
[D] TR = 1
6. Giả sử cần đo độ rộng xung, thì bit nào sau đây được tích cực mức cao
[A] TH
[B] G
[C] TF
[D] C/T
7. Giả sử dùng chế độ 8 bit tự động nạp lại. Cờ báo tràn của Timer (TF) sẽ được set lên 1 nếu số đếm
từ:
[A] 01H _ 02H
[B] FFH _ 00H
[C] 00H _ FFH
[D] FEH _FFH
8. Cho đoạn chương trình sau:
MOV TMOD,#00000110B
CLR P1.7
MOV TH0,#HIGH(-10000)
MOV TL0,#LOW(-10000)
SETB TR0
JNB TF0,$
SETB P1.7

END
Chức năng của chương trình trên:
[A] Đếm số xung ở T1 và tích cực mức cao P1.7 nếu đủ 10000 xung
[B] Tạo sóng vuông đối xứng 20 ms ở chân P1.7
[C] Tạo trễ 10 ms
[D] Tạo sóng vuông đối xứng 10 ms ở chân P1.7
9. Timer 1 hoạt động định thời thì việc dừng hay chạy của timer 1 phụ thuộc vào bit nào?
[A] TR1
[B] TL1
[C] TH1
[D] TF1
10. Chế độ Timer 13 bit là chế độ
[A] 1
[B] 3
[C] 0
[D] 2
11. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị thanh ghi A là:
MOV
DPTR,#TABLE
MOV
A,#8
MOVC A,@A+DPTR
JNB
TI,$
MOV
SBUF,A
CLR
TI
JMP
$

TABLE: DB ‘TRUONG DH GTVT’
[A] 71
[B] 68
[C] 69
[D] 72
12. Để khởi động port nối tiếp chế độ 9 bít tốc độ thay đổi được ta cần nạp cho thanh ghi SCON giá trị
nào sau đây
[A] Tất cả đều đúng [B] C2H
[C] D2H
[D] F0H
13. Để truyền bít P theo bít thứ 9 trong chế độ phát 9 bít của port nối tiếp ta dùng các lệnh nào sau đây

[A] IV
[B] I
[C] II
[D] III
14. Chọn phát biểu đúng nhất về ngắt port nối tiếp:
[A] Ngắt port nối tiếp xảy ra khi đồng thời RI = 1, TI = 1, EA = 1, ES = 1.
[B] Ngắt port nối tiếp xảy ra khi EA = 1 và ES = 1 đồng thời RI hoặc TI = 1
[C] Ngắt port nối tiếp xảy ra khi RI = 1 và TI = 1
[D] Ngắt port nối tiếp xảy ra khi RI = 1 hoặc TI = 1


15. Chương trình sau thực hiện gởi các ký tự nào ra port nối tiếp?
ORG
0
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#0E8H

MOV
SCON,#42H
SETB TR1
MOV
R1,#11
MOV
DPTR,#TABLE
LOOP:
MOV
A,R1
MOVC A,@A+DPTR
JNB
TI,$
MOV
SBUF,A
CLR
TI
DJNZ R1,LOOP
JMP
$
TABLE:
DB
‘TRUONG DH GTVT’
END
[A] ‘TRUONG DH G’ [B] ‘G HD GNOURT’ [C] ‘TG HD GNOURT’ [D] ‘TRUONG DH GT’
16. Với lệnh ORL 87H,#80H, tìm câu trả lời đúng nhất
[A] Dùng để gấp đôi tốc độ baud
[B] Dùng để cộng giá trị 80H vào nội dung của ô nhớ 87H
[C] Dùng để cộng logic hai số 87H và 80H
[D] Dùng để nạp giá trị 80H vào ô nhớ có địa chỉ 87H trong Ram nội

17. Khi port nối tiếp hoạt động ở chế độ thanh ghi dịch, chân TXD (P3.1) dùng để:
[A] Truyền dữ liệu
[B] Nhận xung Clock
[C] Truyền xung Clock
[D] Nhận dữ liệu
18. Đoạn chương trình nào sau đây dùng để khởi động port nối tiếp chế độ 8 bít tốc độ baud 9600 với
thạch anh 22.1184MHz
[A] MOV
SCON,#52H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#-3
SETB TR1
[B] MOV
SCON,#42H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TL1,#-6
SETB TR1
[C] MOV
SCON,#50H
MOV
TMOD,#21H
MOV
TH1,#-6
SETB TR1
[D] MOV
SCON,#0C2H

MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#-6
SETB TR1
19. Để khởi động port nối tiếp chế độ 8 bit tốc độ thay đổi được ta cần nạp cho thanh ghi SCON giá trị
nào sau đây
[A] Tất cả đều đúng [B] 50H
[C] 42H
[D] 52H
20. Hãy cho biết thứ tự ưu tiên của các ngắt từ cao đến thấp khi thực hiện lệnh MOV IP,#15H
[A] Ngoài 0 – Timer 0 – Ngoài 1 – Timer 1 – Port nối tiếp
[B] Ngoài 0 – Ngoài 1 – Port nối tiếp – Timer 1 – Timer 0
[C] Ngoài 0 – Ngoài 1 – Port nối tiếp – Timer 0 – Timer 1
[D] Port nối tiếp – Ngoài 1 – Ngoài 0 – Timer 0 – Timer 1
21. Xác định nội dung thanh ghi A sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:


MOV
CPL

A,#08H
ACC.0

[A] (A) = 18H
[B] (A) = 08H
[C] (A) = 88H
[D] (A) = 09H
22. Cho chuỗi lệnh sau, biết nội dung thanh ghi A ban đầu (A)= 06H, sau khi thực hiện chuỗi lệnh thì:
MOVC A,@A+PC

SJMP $
DULIEU:
DB 66H,77H,88H,99H,0AAH,0BBH
[A] (A) = AAH
[B] (A) = BBH
[C] (A) = 66H
[D] (A) = 88H
23. Phải khởi tạo giá trị cho con trỏ SP là bao nhiêu để tạo vùng stack từ địa chỉ 60H đến 7FH trong RAM
nội:
[A] 59H
[B] 60H
[C] 7FH
[D] 5FH
24. Giả sử ban đầu nội dung thanh ghi A là 34H, cờ C là 0. Xác định nội dung thanh ghi A và cờ C sau khi
thực hiện lệnh: ADD A,#56H
[A] (A) = 8AH, (C) = 0
[B] (A) = 90H, (C) = 1
[C] (A) = 67H, (C) = 0
[D] (A) = 8AH, (C) = 1
25. Cho biết trước (A) = AAH,(DPTR)=1234H, (R0)= 34H. Ô nhớ RAM ngồi 256 byte: (34H)= 12H v 64
KB: (1234H)= 7FH, sau khi thực hiện lệnh dưới thì nội dung thanh ghi A là:
MOVX A, @R0
[A] (A) = 1BH
[B] (A) = A2H
[C] (A) = 24H
[D] (A) = 12H
26. Đoạn chương trình sau tạo ra sóng vuông đối xứng trên chân P1.7 có tần số xấp xỉ là bao nhiêu (giả
sử fOSC = 12 MHz):
ORG
0

CPL
P1.7
MOV
R7,#50
DJNZ R7,$
SJMP LAP
END
[A] 1 KHz
[B] 5 KHz
[C] 10 KHz
[D] 2.5 KHz
27. Chân cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp cho bus địa chỉ byte thấp và bus dữ liệu đa
hợp (AD0 – AD7):
[A] PSEN\
[B] EA\
[C] RD\
[D] ALE
28. Lệnh nào sau đây dùng kiểu định địa chỉ trực tiếp:
[A] MOV A,R7
[B] MOV A,@R0
[C] MOV A,#56H
[D] MOV A,56H
29. Lệnh nào sau đây là không hợp lệ:
[A] MOV R7,#200
[B] MOV R7,A
[C] MOV 30H,R7
[D] MOV @R1,R7
30. Khi lập trình cho ROM trong chip thì chân ALE đóng vai trị là ngõ vào của xung lập trình (PGM), có
tần số:
LAP:


[A] fALE=fOSC/4
END.

[B] fALE=fOSC/6

[C] fALE=fOSC/12 [D] fALE=fOSC/2


TRƯỜNG Đ.H GTVT TP.HCM
KHOA ĐIỆN - ĐTVT
BỘ MÔN TT&MMT

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Học phần: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Mã HP: 035003
Số TC: 4
Điểm
Thời gian thi : 60 phút
Ngành
: KỸ THUẬT MÁY TÍNH
Hệ
: Đại học Chính quy
Họ tên:…………………………………………………….Lớp:………………………………MSSV:…………………….. 
Lưu ý: Sinh viên được tham khảo tài liệu của chính mình. Sinh viên ghi HỌ TÊN vào tài liệu của mình. Mọi hình 
thức trao đổi tài liệu sẽ bị dừng thi và bài được chấm không điểm. 

Đáp án 











10 

11 
12 
13 
14 
15 

16 
17 
18 
19 
20 

21 
22 
23 
24 
25 

26 

27 
28 
29 
30 

Test No. 4
1. Cho biết trước (A) = 7BH, (PC)=345H, (DPTR)=1234H. Ô nhớ ROM nội (3C0H)=AAH. Ô nhớ ROM ngồi
(12AFH) = BBH, sau khi thực hiện lệnh bên dưới thì A có giá trị bao nhiêu:
MOVC A, @A+DPTR
[A] (A) = 44H
[B] (A) = BBH
[C] (A) = 24H
[D] (A) = AAH
2. Giả sử ban đầu thanh ghi A chứa 45H, thanh ghi R0 chứa 30H, ô nhớ 30H chứa 0FH. Xác định nội
dung thanh ghi A sau khi thực hiện lệnh: XRL A,@R0
[A] (A) = 75H
[B] (A) = 30H
[C] (A) = 05H
[D] (A) = 4AH
3. Bus địa chỉ của vi điều khiển 8031/8051 tương ứng với:
[A] Port 0 và port 2 [B] Port 0 và port 3 [C] Port 0 và port 1 [D] Port 1 và port 2
4. Cho biết trước (A) = AAH,(DPTR)=1234H, (R0)= 34H. Ô nhớ RAM ngồi 256 byte: (34H)= 12H v 64
KB: (1234H)= 7FH, sau khi thực hiện lệnh dưới thì nội dung thanh ghi A là:
MOVX A,@DPTR
[A] (A) = 70H
[B] (A) = 8FH
[C] (A) = 79H
[D] (A) = 7FH
5. Xác định nội dung thanh ghi A sau khi 8051 chạy xong đoạn chương trình sau, cho biết ban đầu
(A)=56H, (R3) = 67H:

ADD A,R3
DA A
[A] (A) = 23H
[B] Tất cả đều sai
[C] (A) = BDH
[D] (A) = A3H
6. Cho biết trước (A) = AAH,(DPTR)=1234H, (R0)= 34H. Ô nhớ RAM ngồi 256 byte: (34H)= 12H v 64
KB: (1234H)= 7FH, sau khi thực hiện lệnh dưới thì nội dung thanh ghi A là:
MOVX A, @R0
[A] (A) = 1BH
[B] (A) = 24H
[C] (A) = 12H
[D] (A) = A2H
7. Cho biết trước (A) = 7BH, (PC)=345H, (DPTR)=1234H. Ô nhớ ROM nội (3C0H)=AAH. Ô nhớ ROM ngồi
(12AFH) = BBH, sau khi thực hiện lệnh bên dưới thì A có giá trị bằng bao nhiêu:
MOVC A, @A+DPTR
[A] (A) = AAH
[B] (A) = BBH
[C] (A) = 42H
[D] (A) = 24H
8. Xác định nội dung thanh ghi A sau khi 8051 chạy xong đoạn chương trình sau, cho biết ban đầu


(A)=56H, (R3) = 67H, CY=1
ADDC A,R3
DA A
[A] (A) = 87H
[B] (A) = 77H
[C] (A) = BDH
[D] (A) = 24H

9. Các tín hiệu điều khiển của 8031/8051 được dùng để truy xuất bộ nhớ dữ liệu ngoài là
[A] RD, WR
[B] PSEN, EA
[C] Rxd, TxD
[D] PSEN, ALE
10. Lệnh nào sau đây dùng kiểu định địa chỉ trực tiếp:
[A] MOV A,@R0
[B] MOV A,56H
[C] MOV A,R7
[D] MOV A,#56H
11. Để khởi động port nối tiếp chế độ 9 bít tốc độ thay đổi được ta cần nạp cho thanh ghi SCON giá trị
nào sau đây
[A] C2H
[B] F0H
[C] D2H
[D] Tất cả đều đúng
12. Để khởi động port nối tiếp chế độ thanh ghi dịch ta cần nạp cho thanh ghi SCON giá trị nào sau đây
[A] 42H
[B] 50H
[C] 52H
[D] 02H
13. Khi thực hiện lệnh MOV IE,#3AH, các ngắt nào được cho phép:
[A] Ngắt port nối tiếp, ngắt ngoài 0, ngắt ngoài 1
[B] Ngắt port nối tiếp, ngắt timer 1, ngắt timer 0
[C] Không ngắt nào được cho phép
[D] Ngắt Timer 2, ngắt port nối tiếp, ngắt timer 1, ngắt timer 0
14. Khi port nối tiếp hoạt động ở chế độ thanh ghi dịch, chân TXD (P3.1) dùng để:
[A] Truyền dữ liệu
[B] Nhận dữ liệu
[C] Nhận xung Clock

[D] Truyền xung Clock
15. Lệnh MOV SCON,#0D0H dùng để khởi động cho port nối tiếp hoạt động ở chế độ:
[A] 9 bít tốc độ thay đổi, được phép phát không được phép thu
[B] 9 bít tốc độ cố định, được phép thu không được phép phát.
[C] 9 bít tốc độ cố định, được phép phát không được phép thu.
[D] 9 bít tốc độ thay đổi, được phép thu không được phép phát.
16. Chọn phát biểu đúng nhất về ngắt port nối tiếp:
[A] Ngắt port nối tiếp xảy ra khi RI = 1 hoặc TI = 1
[B] Ngắt port nối tiếp xảy ra khi đồng thời RI = 1, TI = 1, EA = 1, ES = 1.
[C] Ngắt port nối tiếp xảy ra khi EA = 1 và ES = 1 đồng thời RI hoặc TI = 1
[D] Ngắt port nối tiếp xảy ra khi RI = 1 và TI = 1
17. Khi cần ưu tiên ngắt theo thứ tự từ cao đến thấp như sau ta cần nạp cho IP giá trị gì? Timer 0 –
Ngoài 1 – Ngoài 0 – Port nối tiếp
[A] 03H
[B] 05H
[C] 09H
[D] 06H
18. Đoạn chương trình sau dùng để làm gì? Giả sử dùng thạch anh 11.0592MHz
MOV
SCON,#50H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#0F4H
SETB TR1
[A] Khởi động port nối tiếp chế độ 8 bít tốc độ baud 2400, chỉ được phép phát không được phép thu.
[B] Khởi động port nối tiếp chế độ 9 bít tốc độ baud 4800, chỉ được phép thu, không được phép phát.
[C] Khởi động port nối tiếp chế độ 8 bít tốc độ baud 2400, chỉ được phép thu, không được phép phát.
[D] Khởi động port nối tiếp chế độ 8 bít tốc độ baud 1200, chỉ được phép phát không được phép thu.
19. Hãy cho biết thứ tự ưu tiên của các ngắt từ cao đến thấp khi thực hiện lệnh MOV IP,#15H

[A] Ngoài 0 – Ngoài 1 – Port nối tiếp – Timer 0 – Timer 1
[B] Ngoài 0 – Timer 0 – Ngoài 1 – Timer 1 – Port nối tiếp
[C] Port nối tiếp – Ngoài 1 – Ngoài 0 – Timer 0 – Timer 1
[D] Ngoài 0 – Ngoài 1 – Port nối tiếp – Timer 1 – Timer 0
20. Chương trình nào sau đây là sai khi thực hiện công việc tăng nội dung DPTR khi có ngắt ngoài 0


[A] III
[B] I
[C] II
[D] IV
21. Giả sử hệ thống sử dụng thạch anh 6MHz, cần phát 1 xung đối xứng tần số 10 KHz dùng timer thì giá
trị cần nạp cho timer là?
[A] 50
[B] 125
[C] 10
[D] 25
22. Khi ta muốn sử dụng Timer 1 ở chế độ 16 bit ta cần khởi động thanh ghi TMOD:
[A] MOV TMOD, #10H
[B] MOV TMOD, #02H
[C] MOV TMOD, #01H
[D] MOV TMOD, #20H
23. Giả sử bit M1M0=10 thì timer hoạt động ở chế độ nào?
[A] 5
[B] 2
[C] 1
[D] 3
24. Giả sử bit M1M0=01 thì timer hoạt động ở chế độ nào?
[A] 1
[B] 3

[C] 4
[D] 2
25. Cho chương trình sau:
MOV TMOD, #02H
MOV TH0, #0CEH
SETB TR0
LOOP:
JNB TF0, LOOP
CLR TF0
CPL P1.0
SJMP LOOP
END
[A] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 500µS trên chân P1.0
[B] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 10µS trên chân P1.0
[C] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 100µS trên chân P1.0
[D] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 50µS trên chân P1.0
26. TH1, TL1, TH0, TL0 nằm ở địa chỉ nào?
[A] ADH, ACH, ABH, AAH
[B] 8DH, 8CH, 8BH, 8AH
[C] Không nằm trong vùng 80H đến FFH [D] 8DH, 8BH, 8CH, 8AH
27. Chế độ 2 trong timer là chế độ gì?
[A] Chế độ 8 bit
[B] Chế độ 16 bit
[C] Chế độ 13 bit
[D] Chế độ 8 bit tự động nạp lại
28. Giả sử cần định thời khoảng thời gian là 50000µs (giả sử dùng thạch anh là12MHz) ta dùng kỹ thuật:


[A] Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp [B] Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu
[C] Timer 16 bit

[D] Điều chỉnh bằng phần mềm
29. Cho chương trình sau:
MOV TMOD, #01H
LOOP:
MOV R7,#2
LOOP1:
MOV TH0, # HIGH(-500)
MOV TL0, #LOW(-500)
SETB TR0
JNB TF0, $
CLR TR0
CLR TF0
DJNZ R7, LOOP1
CPL P1.0
SJMP LOOP
END
Giả sử dùng thạch anh 12MHz. Chương trình này dùng để:
[A] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 2000µS trên chân P1.0
[B] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 500mS trên chân P1.0
[C] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 1000µS trên chân P1.0
[D] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 500µS trên chân P1.0
30. Giả sử câu lệnh MOV TH1, #-6 được thực hiện, khi đó giá trị được nạp cho TH1 là?
[A] TH1= 5
[B] TH1= FAH
[C] TH1= FBH
[D] TH1= 6
END.


TRƯỜNG Đ.H GTVT TP.HCM

KHOA ĐIỆN - ĐTVT
BỘ MÔN TT&MMT

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Học phần: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Mã HP: 035003
Số TC: 4
Điểm
Thời gian thi : 60 phút
Ngành
: KỸ THUẬT MÁY TÍNH
Hệ
: Đại học Chính quy
Họ tên:…………………………………………………….Lớp:………………………………MSSV:…………………….. 
Lưu ý: Sinh viên được tham khảo tài liệu của chính mình. Sinh viên ghi HỌ TÊN vào tài liệu của mình. Mọi hình 
thức trao đổi tài liệu sẽ bị dừng thi và bài được chấm không điểm. 

Đáp án 










10 


11 
12 
13 
14 
15 

16 
17 
18 
19 
20 

21 
22 
23 
24 
25 

26 
27 
28 
29 
30 

Test No. 5
1. Để truyền bít P theo bít thứ 9 trong chế độ phát 9 bít của port nối tiếp ta dùng các lệnh nào sau đây

[A] II
[B] IV

[C] I
[D] III
2. Chương trình nào sau đây là sai khi thực hiện công việc tăng nội dung DPTR khi có ngắt ngoài 0


[A] I
[B] II
[C] IV
[D] III
3. Chương trình sau thực hiện gởi các ký tự nào ra port nối tiếp?
ORG
0
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#0E8H
MOV
SCON,#42H
SETB TR1
MOV
R1,#11
MOV
DPTR,#TABLE
LOOP:
MOV
A,R1
MOVC A,@A+DPTR
JNB
TI,$
MOV

SBUF,A
CLR
TI
DJNZ R1,LOOP
JMP
$
TABLE:
DB
‘TRUONG DH GTVT’
END
[A] ‘TRUONG DH G’ [B] ‘G HD GNOURT’ [C] ‘TRUONG DH GT’ [D] ‘TG HD GNOURT’
4. Khi thực hiện lệnh MOV IE,#3AH, các ngắt nào được cho phép:
[A] Ngắt Timer 2, ngắt port nối tiếp, ngắt timer 1, ngắt timer 0
[B] Ngắt port nối tiếp, ngắt timer 1, ngắt timer 0
[C] Ngắt port nối tiếp, ngắt ngoài 0, ngắt ngoài 1
[D] Không ngắt nào được cho phép
5. Khi cần ưu tiên ngắt theo thứ tự từ cao đến thấp như sau ta cần nạp cho IP giá trị gì? Timer 0 –
Ngoài 1 – Ngoài 0 – Port nối tiếp
[A] 05H
[B] 06H
[C] 03H
[D] 09H
6. Lệnh MOV SCON,#0D0H dùng để khởi động cho port nối tiếp hoạt động ở chế độ:
[A] 9 bít tốc độ cố định, được phép thu không được phép phát.
[B] 9 bít tốc độ thay đổi, được phép thu không được phép phát.
[C] 9 bít tốc độ cố định, được phép phát không được phép thu.
[D] 9 bít tốc độ thay đổi, được phép phát không được phép thu
7. Đoạn chương trình nào sau đây dùng để khởi động port nối tiếp chế độ 8 bít tốc độ baud 9600 với
thạch anh 22.1184MHz
[A] MOV

SCON,#50H
MOV
TMOD,#21H
MOV
TH1,#-6
SETB TR1
[B] MOV
SCON,#42H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TL1,#-6
SETB TR1
[C] MOV
SCON,#52H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#-3
SETB TR1
[D] MOV
SCON,#0C2H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#-6
SETB TR1
8. Với lệnh ORL 87H,#80H, tìm câu trả lời đúng nhất
[A] Dùng để cộng logic hai số 87H và 80H



[B] Dùng để cộng giá trị 80H vào nội dung của ô nhớ 87H
[C] Dùng để gấp đôi tốc độ baud
[D] Dùng để nạp giá trị 80H vào ô nhớ có địa chỉ 87H trong Ram nội
9. Khi port nối tiếp hoạt động ở chế độ thanh ghi dịch, chân RXD (P3.0) dùng để:
[A] Truyền dữ liệu
[B] Nhận dữ liệu
[C] Truyền xung Clock
[D] Nhận xung Clock
10. Chọn phát biểu sai về ngắt port nối tiếp.
[A] Chương trình phục vụ ngắt port nối tiếp được gọi khi phát hoặc thu xong một ký tự.
[B] Chương trình phục vụ ngắt port nối tiếp chỉ kết thúc khi gặp lệnh RETI
[C] Khi chương trình phục vụ ngắt port nối tiếp được gọi, cờ báo ngắt tự động xóa về 0
[D] Chương trình phục vụ ngắt port nối tiếp bắt đầu ở địa chỉ 23H
11. Cho đoạn chương trình sau:
MOV TMOD,#00001010B
MOV TH0,#0
MOV TL0,#0
JNB P3.2,$
JB P3.2,$
SETB TR1
JNB P3.2,$
CLR TR1
MOV 41H, TH0
MOV 40H, TL0
END
Chức năng đoạn chương trình trên:
[A] Đo thời gian mức cao của xung đưa vào INT0 và lưu vào ô nhớ 41H và 40H
[B] Đếm số xung đưa vào P3.2 và lưu vào ô nhớ 41H và 40H
[C] Đọc giá trị TH0 và TL0 lưu vào 41H và 40H

[D] Cho bộ đếm chạy khi P3.2 là mức 0, đọc giá trị của timer đưa vào 41H và 40H
12. Giả sử timer nhận xung nhịp bên trong chip thì bit nào sau đây được điều khiển:
[A] TR=0
[B] C/T=0
[C] TF=0
[D] GATE=0
13. Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer chạy, ta cần thiết lập bit:
[A] TR = 0
[B] C/T = 0
[C] TR = 1
[D] C/T= 1
14. Cho chương trình sau:
MOV TMOD, #02H
MOV TH0, # -100
SETB TR0
LOOP:
JNB TF0, LOOP
CLR TF0
CPL P1.0
SJMP LOOP
END
[A] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 100µS trên chân P1.0
[B] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 50µS trên chân P1.0
[C] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 400µS trên chân P1.0
[D] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 200µS trên chân P1.0
15. Giả sử cần định thời với khoảng thời gian là 8µs (giả sử dùng thạch anh là12Mhz) ta dùng kỹ thuật:
[A] Timer 16 bit
[B] Điều chỉnh bằng phần mềm
[C] Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu [D] Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp
16. Giả sử câu lệnh MOV TH1, #-6 được thực hiện, khi đó giá trị được nạp cho TH1 là?

[A] TH1= FBH
[B] TH1= 5
[C] TH1= 6
[D] TH1= FAH
17. Timer 1 hoạt động định thời thì việc dừng hay chạy của timer 1 phụ thuộc vào bit nào?
[A] TL1
[B] TH1
[C] TF1
[D] TR1


18. Giả sử hệ thống sử dụng thạch anh 6MHz, cần phát 1 xung đối xứng tần số 10 KHz dùng timer thì giá
trị cần nạp cho timer là?
[A] 25
[B] 50
[C] 10
[D] 125
19. Chế độ Timer 13 bit là chế độ
[A] 2
[B] 0
[C] 3
[D] 1
20. Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer dừng, ta cần thiết lập bit:
[A] TR = 1
[B] C/T = 0
[C] C/T = 1
[D] TR = 0
21. Khi lập trình cho ROM trong chip thì chân ALE đóng vai trị là ngõ vào của xung lập trình (PGM), có
tần số:
[A] fALE=fOSC/6 [B] fALE=fOSC/12 [C] fALE=fOSC/2 [D] fALE=fOSC/4

22. Xác định nội dung thanh ghi A sau khi 8051 chạy xong đoạn chương trình sau, cho biết ban đầu
(A)=83H, (R0)=78H, (P1) = (90H)=AAH, (78H)=C5H , cờ CY = 1
SUBB A,@R0
[A] (A) = BDH
[B] (A) = D8H
[C] (A) = 0AH
[D] Tất cả đều sai
23. Xác định nội dung thanh ghi A sau khi 8051 chạy xong đoạn chương trình sau, cho biết ban đầu
(A)=59H, (R3) = 28H:
ADD A,R3
DA A
[A] (A) = B7H
[B] Tất cả đều sai
[C] (A) = 87H
[D] (A) = 27H
24. Cho biết trước (A) = 7BH, (PC)=345H, (DPTR)=1234H. Ô nhớ ROM nội (3C0H)=AAH. Ô nhớ ROM
ngồi (12AFH) = BBH, sau khi thực hiện lệnh bên dưới thì A có giá trị bao nhiêu:
MOVC A, @A+DPTR
[B] (A) = 44H
[C] (A) = AAH
[D] (A) = BBH
[A] (A) = 24H
25. Cho biết trước (A) = 7BH, (PC)=345H, (DPTR)=1234H. Ô nhớ ROM nội (3C0H)=AAH. Ô nhớ ROM
ngồi (12AFH) = BBH, sau khi thực hiện lệnh bên dưới thì A có giá trị bao nhiêu:
MOVC A, @A+PC
[A] (A) = BAH
[B] (A) = AAH
[C] (A) = 2AH
[D] (A) = ADH
26. Xác định thời gian reset trong trường hợp 8051 kết nối thạch anh có fOSC=11,0592 MHz

[A] tRESET>=1us [B] tRESET>=1,5us

[C] tRESET>=2us [D]

tRESET>=2,17us
27. Lệnh nào sau đây là không hợp lệ:
[A] MOV R7,#200
[B] MOV R7,A
[C] MOV 30H,R7
[D] MOV @R1,R7
28. Bus dữ liệu của 8051/8031 tương ứng với
[A] Port 2
[B] Port 0
[C] Port 3
[D] Port 1
29. Chân cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình (ROM) bên ngoài và đồng thời là tín hiệu
nhập, tích cực mức thấp
[A] ALE
[B] RD\
[C] PSEN\
[D] EA\
30. Chân cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình (ROM) bên ngoài:
[A] EA\
[B] ALE
[C] PSEN\
[D] RD\
END.


TRƯỜNG Đ.H GTVT TP.HCM

KHOA ĐIỆN - ĐTVT
BỘ MÔN TT&MMT

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Học phần: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Mã HP: 035003
Số TC: 4
Điểm
Thời gian thi : 60 phút
Ngành
: KỸ THUẬT MÁY TÍNH
Hệ
: Đại học Chính quy
Họ tên:…………………………………………………….Lớp:………………………………MSSV:…………………….. 
Lưu ý: Sinh viên được tham khảo tài liệu của chính mình. Sinh viên ghi HỌ TÊN vào tài liệu của mình. Mọi hình 
thức trao đổi tài liệu sẽ bị dừng thi và bài được chấm không điểm. 

Đáp án 










10 


11 
12 
13 
14 
15 

16 
17 
18 
19 
20 

21 
22 
23 
24 
25 

26 
27 
28 
29 
30 

Test No. 6
1. Xác định nội dung thanh ghi A sau khi 8051 chạy xong đoạn chương trình sau, cho biết ban đầu
(A)=83H, (R0)=78H, (P1) = (90H)=AAH, (78H)=C5H , cờ CY = 1
SUBB A,@R0
[A] (A) = 0AH

[B] (A) = D8H
[C] Tất cả đều sai
[D] (A) = BDH
2. Lệnh nào sau đây là không hợp lệ:
[A] MOV @R1,R7
[B] MOV R7,A
[C] MOV 30H,R7
[D] MOV R7,#200
3. Chân cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình (ROM) bên ngoài và đồng thời là tín hiệu
nhập, tích cực mức thấp
[A] ALE
[B] PSEN\
[C] EA\
[D] RD\
4. Đoạn chương trình sau tạo ra sóng vuông đối xứng trên chân P1.7 có tần số xấp xỉ là bao nhiêu (giả
sử fOSC = 12 MHz):
ORG
0
CPL
P1.7
MOV
R7,#50
DJNZ R7,$
SJMP LAP
END
[A] 1 KHz
[B] 10 KHz
[C] 2.5 KHz
[D] 5 KHz
5. Xác định nội dung thanh ghi A sau khi 8051 chạy xong đoạn chương trình sau, cho biết ban đầu

(A)=56H, (R3) = 67H:
ADD A,R3
DA A
[A] (A) = A3H
[B] (A) = 23H
[C] Tất cả đều sai
[D] (A) = BDH
LAP:

6. Xác định thời gian reset trong trường hợp 8051 kết nối thạch anh có fOSC=16 MHz


[A] tRESET>=2us [B] tRESET>=1,5us

[C] tRESET>=1us [D]

tRESET>=2,17us
7. Bus dữ liệu của 8051/8031 tương ứng với
[A] Port 3
[B] Port 0
[C] Port 2
[D] Port 1
8. 8051/8031 có bao nhiêu đường địa chỉ
[A] 64
[B] 16
[C] 32
[D] 8
9. Các tín hiệu điều khiển của 8031/8051 được dùng để truy xuất bộ nhớ dữ liệu ngoài là
[A] PSEN, EA
[B] PSEN, ALE

[C] RD, WR
[D] Rxd, TxD
10. Phải khởi tạo giá trị cho con trỏ SP là bao nhiêu để tạo vùng stack từ địa chỉ 60H đến 7FH trong RAM
nội:
[A] 59H
[B] 60H
[C] 7FH
[D] 5FH
11. Đoạn chương trình nào sau đây dùng để khởi động port nối tiếp chế độ 8 bít tốc độ baud 9600 với
thạch anh 22.1184MHz
[A] MOV
SCON,#42H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TL1,#-6
SETB TR1
[B] MOV
SCON,#52H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#-3
SETB TR1
[C] MOV
SCON,#50H
MOV
TMOD,#21H
MOV
TH1,#-6

SETB TR1
[D] MOV
SCON,#0C2H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#-6
SETB TR1
12. Khi port nối tiếp hoạt động ở chế độ thanh ghi dịch, chân RXD (P3.0) dùng để:
[A] Nhận xung Clock
[B] Nhận dữ liệu
[C] Truyền xung Clock
[D] Truyền dữ liệu
13. Hãy cho biết thứ tự ưu tiên của các ngắt từ cao đến thấp khi thực hiện lệnh MOV IP,#15H
[A] Port nối tiếp – Ngoài 1 – Ngoài 0 – Timer 0 – Timer 1
[B] Ngoài 0 – Ngoài 1 – Port nối tiếp – Timer 0 – Timer 1
[C] Ngoài 0 – Timer 0 – Ngoài 1 – Timer 1 – Port nối tiếp
[D] Ngoài 0 – Ngoài 1 – Port nối tiếp – Timer 1 – Timer 0
14. Khi thực hiện lệnh MOV IE,#3AH, các ngắt nào được cho phép:
[A] Không ngắt nào được cho phép
[B] Ngắt port nối tiếp, ngắt ngoài 0, ngắt ngoài 1
[C] Ngắt Timer 2, ngắt port nối tiếp, ngắt timer 1, ngắt timer 0
[D] Ngắt port nối tiếp, ngắt timer 1, ngắt timer 0
15. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị thanh ghi A là:
MOV
DPTR,#TABLE
MOV
A,#8
MOVC A,@A+DPTR
JNB

TI,$
MOV
SBUF,A
CLR
TI
JMP
$
TABLE: DB ‘TRUONG DH GTVT’
[A] 68

[B] 71

[C] 69

[D] 72


16. Chương trình sau thực hiện gởi các ký tự nào ra port nối tiếp?
ORG
0
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#0E8H
MOV
SCON,#42H
SETB TR1
MOV
R1,#11
MOV

DPTR,#TABLE
LOOP:
MOV
A,R1
MOVC A,@A+DPTR
JNB
TI,$
MOV
SBUF,A
CLR
TI
DJNZ R1,LOOP
JMP
$
TABLE:
DB
‘TRUONG DH GTVT’
END
[A] ‘TRUONG DH G’ [B] ‘TG HD GNOURT’ [C] ‘G HD GNOURT’ [D] ‘TRUONG DH GT’
17. Đoạn chương trình sau dùng để làm gì? Giả sử dùng thạch anh 11.0592MHz
MOV
SCON,#50H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#0F4H
SETB TR1
[A] Khởi động port nối tiếp chế độ 8 bít tốc độ baud 1200, chỉ được phép phát không được phép thu.
[B] Khởi động port nối tiếp chế độ 8 bít tốc độ baud 2400, chỉ được phép phát không được phép thu.
[C] Khởi động port nối tiếp chế độ 9 bít tốc độ baud 4800, chỉ được phép thu, không được phép phát.

[D] Khởi động port nối tiếp chế độ 8 bít tốc độ baud 2400, chỉ được phép thu, không được phép phát.
18. Để truyền bít P theo bít thứ 9 trong chế độ phát 9 bít của port nối tiếp ta dùng các lệnh nào sau đây

[A] I
[B] IV
[C] III
[D] II
19. Chọn phát biểu đúng nhất về ngắt port nối tiếp:
[A] Ngắt port nối tiếp xảy ra khi RI = 1 hoặc TI = 1
[B] Ngắt port nối tiếp xảy ra khi đồng thời RI = 1, TI = 1, EA = 1, ES = 1.
[C] Ngắt port nối tiếp xảy ra khi EA = 1 và ES = 1 đồng thời RI hoặc TI = 1
[D] Ngắt port nối tiếp xảy ra khi RI = 1 và TI = 1
20. Để khởi động port nối tiếp chế độ thanh ghi dịch ta cần nạp cho thanh ghi SCON giá trị nào sau đây
[A] 42H
[B] 02H
[C] 50H
[D] 52H
21. Giả sử cần định thời khoảng thời gian là 100µs (giả sử dùng thạch anh là12Mhz) ta dùng kỹ thuật:
[A] Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp [B] Timer 16 bit
[C] Điều chỉnh bằng phần mềm
[D] Timer 8 bit tự động nạp lại
22. Cho đoạn chương trình sau:
MOV TMOD,#00000110B
CLR P1.7
MOV TH0,#HIGH(-10000)
MOV TL0,#LOW(-10000)
SETB TR0


JNB TF0,$

SETB P1.7
END
Chức năng của chương trình trên:
[A] Tạo trễ 10 ms
[B] Đếm số xung ở T1 và tích cực mức cao P1.7 nếu đủ 10000 xung
[C] Tạo sóng vuông đối xứng 10 ms ở chân P1.7
[D] Tạo sóng vuông đối xứng 20 ms ở chân P1.7
23. Giả sử bit M1M0=10 thì timer hoạt động ở chế độ nào?
[A] 3
[B] 2
[C] 1
[D] 5
24. Cho chương trình sau:
MOV TMOD, #02H
MOV TH0, #0CEH
SETB TR0
LOOP:
JNB TF0, LOOP
CLR TF0
CPL P1.0
SJMP LOOP
END
[A] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 50µS trên chân P1.0
[B] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 500µS trên chân P1.0
[C] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 10µS trên chân P1.0
[D] Tạo dạng sóng vuông có chu kỳ 100µS trên chân P1.0
25. Giả sử cần định thời với khoảng thời gian là 1s (giả sử dùng thạch anh là12Mhz) ta dùng kỹ thuật:
[A] Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp [B] Điều chỉnh bằng phần mềm
[C] Timer 16 bit
[D] Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu

26. Giả sử cần định thời khoảng thời gian là 50000µs (giả sử dùng thạch anh là12MHz) ta dùng kỹ thuật:
[A] Timer 16 bit
[B] Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp
[C] Điều chỉnh bằng phần mềm
[D] Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu
27. Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer chạy, ta cần thiết lập bit:
[A] C/T= 1
[B] C/T = 0
[C] TR = 1
[D] TR = 0
28. Số Timer 8051/8031 là:
[A] 2
[B] 4
[C] 1
[D] 3
29. Giả sử cần đo độ rộng xung, thì bit nào sau đây được tích cực mức cao
[A] TF
[B] G
[C] TH
[D] C/T
30. Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer dừng, ta cần thiết lập bit:
[A] C/T = 1
[B] TR = 0
[C] C/T = 0
[D] TR = 1
END.


TRƯỜNG Đ.H GTVT TP.HCM
KHOA ĐIỆN - ĐTVT

BỘ MÔN TT&MMT

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Học phần: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ
Mã HP: 035003
Số TC: 4
Điểm
Thời gian thi : 60 phút
Ngành
: KỸ THUẬT MÁY TÍNH
Hệ
: Đại học Chính quy
Họ tên:…………………………………………………….Lớp:………………………………MSSV:…………………….. 
Lưu ý: Sinh viên được tham khảo tài liệu của chính mình. Sinh viên ghi HỌ TÊN vào tài liệu của mình. Mọi hình 
thức trao đổi tài liệu sẽ bị dừng thi và bài được chấm không điểm. 

Đáp án 










10 


11 
12 
13 
14 
15 

16 
17 
18 
19 
20 

21 
22 
23 
24 
25 

26 
27 
28 
29 
30 

Test No. 7
1. Để khởi động port nối tiếp chế độ 9 bít tốc độ thay đổi được ta cần nạp cho thanh ghi SCON giá trị
nào sau đây
[A] Tất cả đều đúng [B] C2H
[C] D2H
[D] F0H

2. Chương trình sau thực hiện gởi các ký tự nào ra port nối tiếp?
ORG
0
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#0E8H
MOV
SCON,#42H
SETB TR1
MOV
R1,#11
MOV
DPTR,#TABLE
LOOP:
MOV
A,R1
MOVC A,@A+DPTR
JNB
TI,$
MOV
SBUF,A
CLR
TI
DJNZ R1,LOOP
JMP
$
TABLE:
‘TRUONG DH GTVT’
DB

END
[A] ‘TRUONG DH GT’ [B] ‘TRUONG DH G’ [C] ‘G HD GNOURT’ [D] ‘TG HD GNOURT’
3. Đoạn chương trình sau dùng để làm gì? Giả sử dùng thạch anh 11.0592MHz
MOV
SCON,#50H
MOV
TMOD,#20H
MOV
TH1,#0F4H


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×