Tải bản đầy đủ (.pptx) (78 trang)

CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.56 MB, 78 trang )

CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP

NGUYỄN THỊ THU HẰNG
KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

1


CÔNG TÁC CỐT THÉP

2


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

1.
2.
3.
4.
5.
6.

3

Đặc điểm công nghệ, phân loại và yêu cầu thép xây dựng
Gia cường cốt thép
Gia công nắn thẳng, đo, cắt, uốn cốt thép.
Hàn nối cốt thép
Đặt cốt thép vào ván khuôn
Nghiệm thu cốt thép



4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

1.

Đặc điểm công nghệ, phân loại và yêu cầu thép xây dựng





4

Đặc điểm công nghệ
Phân loại thép xây dựng
Yêu cầu thép xây dựng


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

1.

Đặc điểm công nghệ, phân loại và yêu cầu thép xây dựng



5

Đặc điểm công nghệ




Một trong ba dây chuyền bộ phận của công nghệ thi công kết cấu BTCT đổ tại chỗ.



Tùy từng biện pháp thi công kết cấu dây chuyên cốt thép có thể đi sau dây chuyền ván khuôn



Dây chuyền công tác cốt thép bao gồm các công đoạn sau


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

1.

Đặc điểm công nghệ, phân loại và yêu cầu thép xây dựng



6

Đặc điểm công nghệ


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

1.


Đặc điểm công nghệ, phân loại và yêu cầu thép xây dựng



7

Phân loại thép xây dựng



Theo hình dáng bên ngoài



Theo cách chế tạo



Theo cường độ chịu lực



Theo chức năng và trạng thái làm việc của từng thanh trong kết cấu


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP


Phân loại thép xây dựng




Theo hình dáng bên ngoài

a.
b.

8

Thép cuộn sợi tròn trơn (nhóm AI)
Thép thanh tròn có gờ (nhóm AII, AIII)


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP



Phân loại thép xây dựng

 Theo cách chế tạo
1.

2.

9

Thép thanh cán nóng:




loại tròn trơn (nhóm AI)



loại có gờ (nhóm AII, AIII)

Thép sợi kéo nguội.


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP



Phân loại thép xây dựng

 Theo cường độ chịu lực

10

a.

Nhóm AI: R = 2100 kg/cm2 (φ1 – φ10).

b.

Nhóm AII: R = 2700 kg/cm2 (φ10 - φ40).

c.

Nhóm AIII: R = 3400 -3600 kg/cm2 (φ10 - φ40)


d.

Thép dự ứng lực (cường độ cao): R = 16000 - 18000 kg/cm2.


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP



Phân loại thép xây dựng

 Theo chức năng và trạng thái làm việc của từng thanh trong kết cấu

11

a.

Thép chịu lực

b.

Thép cấu tạo.


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

1.

Đặc điểm công nghệ, phân loại và yêu cầu thép xây dựng




Yêu cầu thép xây dựng



12

Khoản 4.1 điều 4, TCVN 4453-95 ( tham khảo)


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

2.

Gia cường cốt thép



Khái niệm



Nguyên lý gia cường nguội



Các phương pháp gia cường nguội


13


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

2.

Gia cường cốt thép

. Khái niệm

14



cốt thép tăng cường độ chịu lực



chỉ đề cập đến phương pháp gia cường nguội



các tác động cơ học mà không sử dụng nhiệt


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP




Nguyên lý gia cường nguội


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

 Các phương pháp gia cường nguội
 Phương pháp kéo nguội
 Phương pháp dập nguội
 Phương pháp chuốt nguội


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

 Các phương pháp gia cường nguội
 Phương pháp kéo nguội
a.

Biện pháp gây biến dạng do kéo.

b.

Phương pháp đơn giản

c.

Hệ thống ròng rọc, đối trọng, tời, bệ kéo, bệ giữ.

d.

Thanh thép có đường kính nhỏ hơn 22mm


e.

Giãn (3-8)% thì cường độ tăng ( 20 -30)%


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

 Các phương pháp gia cường nguội
 Phương pháp kéo nguội


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

 Các phương pháp gia cường nguội
 Phương pháp dập nguội
a.

Biện pháp gây biến dạng do dập nguội.

b.

Máy gây biến dạng bề mặt, dập cách quãng từ 2 hay 4 mặt

c.

Hiệu quả dập nguội

d.


Tăng cường độ thép mà còn tăng độ dính bám

e.

Hiệu quả dập nguội (10 – 14)% độ giãn dài ( 4 -7) cường độ 25%, độ dính bám
tăng 1,7 -2,4 lần


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP



Các phương pháp gia cường nguội



Phương pháp chuốt nguội

a.
b.

Kéo nguội qua lỗ có đường kính nhỏ hơn đường kính thanh thép

c.
d.

Khi hiệu quả ( 10 -20)% thì độ dãn dài ( 20 – 30)%

Hiệu quả


Sử dụng với thép AI, AII có đường kính <10mm


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP

3.

Gia công nắn thẳng, đo, cắt, uốn cốt thép.

.

Phương pháp thủ công

.

Phương pháp cơ giới

21


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP



Phương pháp thủ công



Nắn thẳng




Cạo rỉ



Đo lấy mốc



Cắt thép



Uốn thép


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP



Phương pháp thủ công



Nắn thẳng

a.

Để dễ uốn và đảm bảo chiều dày lớp BT bảo vệ


b.

Thép cuộn dk <10mm dùng tời điện hoặc tời tay để nắn, sân phẳng có chiều dài 30 -50m, đặt thép trên
giá có trục xoay

c.

Thép thanh dk >10mm dùng sức người bẻ tương đối thẳng sau đó nắn bằng búa hoặc vam


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP



Phương pháp thủ công



Nắn thẳng


4.2 CÔNG TÁC CỐT THÉP



Phương pháp thủ công




Cạo rỉ

a.

Đảm bảo liên kết thép và BT

b.

Dùng bàn chải sắt hoặc tuốt thép trong cát


×