Tải bản đầy đủ (.pptx) (49 trang)

3 chuong 3 DVTM 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.25 KB, 49 trang )

CHƯƠNG 3
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI


Nội dung
I.

Cung ứng dịch vụ
1.
2.

II.

Các khái niệm
Hợp đồng dịch vụ

Các dịch vụ thương mại chủ yếu
1.
2.
3.

DV logistics
DV quá cảnh hàng hóa
DV giám định thương mại

2


I. Cung ứng dịch vụ



1. Các khái niệm
“Cung ứng dịch vụ (DV) là hoạt động
thương mại, theo đó một bên (bên cung ứng
DV) có nghĩa vụ thực hiện DV cho một bên
khác và nhận thanh toán; bên sử dụng DV
(khách hàng) có nghĩa vụ thanh toán cho bên
cung ứng DV và sử dụng DV theo thỏa
thuận.” (khoản 9 Điều 3)

4


1. Các khái niệm
– Dịch vụ là việc thực hiện một công việc với
tính chất nghề nghiệp theo yêu cầu của người
khác để hưởng một khoản tiền công.
Trong nền sản xuất đại trà, DV cũng có thể
được cung ứng hàng loạt dưới dạng sản
phẩm được chuẩn hóa như hàng hóa vật thể.

5


1. Các khái niệm
– Hợp đồng dịch vụ là hình thức pháp lý của
quan hệ cung ứng DV.

6



2. Hợp đồng DV



Cơ sở pháp lý:
 BLDS: Điều 385-408 (giao kết & hiệu
lực của HĐ; 421-428 (sửa đổi, chấm dứt
HĐ)
 LTM: các quy định chung về CƯDV
(Điều 74-87)
 LTM: các quy định riêng về từng dịch
vụ cụ thể
7


2. Hợp đồng DV


Chủ thể hợp đồng dịch vụ

Bên cung ứng DV
Thương nhân
Thương nhân
Không TN

HĐDV
Khoản 1 Điều 2
Khoản 3 Điều 1

?


Khách hàng
Thương nhân
Không TN
Thương nhân

8


2. Hợp đồng DV


Quyền và nghĩa vụ của các bên
Bên cung ứng DV

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

HĐDV

Điều 78-84
NV chung: 78
NV đạt được kết quả: 79
NV thực hiện với nỗ lực
và khả năng cao nhất: 80

NV hợp tác: 81
NV hoàn thành đúng
thời hạn: 82
NV tuân thủ yêu cầu
hợp lý: 83
NV tiếp tục hoàn thành: 84

Khách hàng

1.
2.
3.
4.

Điều 85, 83 (2)
NV thanh toán
NV cung cấp kế hoạch,
chỉ dẫn
NV điều phối
NV thanh toán các
chi phí phát sinh do
yêu cầu mới

9


II. Các dịch vụ thương mại
chủ yếu
1. Dịch vụ logistics (233-240)
2. DV quá cảnh HH (241-253)

3. DV giám định (254-268)


1. Dịch vụ logistics


1. Dịch vụ logistics


Cơ sở pháp lý
 Điều 233 – 240 LTM
 NĐ 140/2007/NĐ-CP ngày 05/9/07 về điều kiện
KD DV Logistics



Tài liệu tham khảo
 Đoàn Thị Hồng Vân, Quản trị Logistics, Nxb
Thống kê, 2010
12


1.1 Khái niệm (Đ 233)
Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại,
theo đó TN
- tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc
bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho,
lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy
tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì,
ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ

khác có liên quan đến hàng hóa
- theo thoả thuận với khách hàng để hưởng
thù lao.
13


1.1 Khái niệm (Đ 233)



LTM 1997: “Dịch vụ giao nhận HH”
Logistics = quân sự: hậu cần.
= thương mai: chuỗi dịch vụ liên quan
đến vận tải (đường biển, đường hàng không,
đường bộ, đường thủy nội địa…), lưu kho
lưu bãi, sắp xếp hàng hoá sẵn sàng cho quá
trình vận tải, bao bì, đóng gói, ghi ký mã
hiệu, nhãn hiệu và phân phối đi các nơi theo
yêu cầu của người ủy thác”
14


1.1 Khái niệm (Đ 233)
a) Khái niệm
“Logistics là quá trình tối ưu hóa về giá trị và
thời gian vận chuyển và lưu trữ các tài nguyên từ
điểm ban đầu là người cung ứng, qua nhà sản
xuất, đến tay người tiêu dùng thông qua hàng
loạt các hoạt động kinh tế” (Đoàn Thị Hồng Vân,
Quản trị Logistics)


15


1.2 Phân loại DV logistics
Điều 4 NĐ 140/2007/NĐ-CP
– Các dịch vụ logistics chủ yếu
– Các dịch vụ Logistics liên quan đến vận
tải
– Các dịch vụ logistics liên quan khác

16


1.3 Điều kiện kinh doanh
• Điều 5 NĐ 140/2007: DV logistics chủ
yếu
• Điều 6 NĐ 140/2007: DV logistics liên
quan vận tải
• Điều 7 NĐ 140/2007: DV logistics liên
quan khác

17


1.5 Quyền và nghĩa vụ của các bên

TN KDDV logistics

Đ 235


HĐ logistics

Khách hàng
(TN, Không TN)

Đ 236

18


1.6 Miễn trách nhiệm (237, 294)





Đối với tổn thất xảy ra do lỗi của KH hoặc của người
được KH ủy quyền;
Đối với tổn thất do làm đúng theo chỉ dẫn (tuy nhiên lưu
ý nghĩa vụ thực hiện công việc khác với chỉ dẫn);
Đối với tổn thất do khuyết tật của HH;
Tổn thất trong trường hợp miễn trách theo pháp luật về
vận tải và tập quán vận tải.
Thời hạn khiếu nại: 14 ngày

Thời hiệu khởi kiện: 9 tháng

19



1.7 Giới hạn trách nhiệm (238)
Giới hạn trách nhiệm:
• Giới hạn theo thỏa thuận
• Nếu ko thỏa thuận: không
vượt quá tổng giá trị HH bị
tổn thất

Không giới hạn trách nhiệm:
• Lỗi cố ý
• Hành động mạo hiểm và
biết trước hậu quả chắc chắn
xảy ra
• Không hành động mạo hiểm
và biết trước hậu quả chắc
chắn xảy ra

20


1.7 Giới hạn trách nhiệm (238)
– Điều 8 NĐ 140/2007

21


1.8 Quyền cầm giữ và định đoạt
hàng hóa
Điều 239, 240


22


2. DV quá cảnh hàng hóa


2.1 Cơ sở pháp lý
 Điều 241-253 LTM
 Điều 39, 40 NĐ 187/2013/NĐ-CP

24


2.1 Cơ sở pháp lý


Tham khảo thêm:

 Hiệp định QCHH giữa CP nước CHXHCN VN và
Chính phủ nước CHCDND Lào ngày 13/03/2009
 TT số 22/2009/TT-BCT ngày 04/08/2009 quy định về
QCHH của nước CHDCND Lào qua lãnh thổ VN
 Hiệp định QCHH giữa CP nước CHXHCN VN và CP
Hoàng gia Campuchia ngày 04/11/2008
 TT số 08/2009/TT-BCT ngày 11/05/2009 quy định về
QCHH của Vương quốc Campuchia qua lãnh thổ VN

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×