Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiem tra 45 phut mon vat ly 10 nang cao co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.62 KB, 5 trang )

Trường THPT

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Tổ: Lý, Hóa, Sinh

Môn: Vật Lý 10 (nâng cao)
(Đề có 5 trang)

Họ và tên học sinh:………………………….
Lớp:…………………………
Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau.
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11



12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1: Định luật bảo toàn động lượng được phát biểu:
A. Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
B. Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn không đổi.
C. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.
D. Động lượng là đại lượng bảo toàn.
Câu 2: Độ biến thiên động lượng bằng
A. công của lực.
B. công suất.
C. xung lượng của lực.
D. động lượng.
Câu 3: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 4: Động lượng là đại lượng véctơ
A. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C. có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
D. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi

A. Ném một cục đất sét vào tường.
B. Sự va chạm của mặt vợt cầu lông vào quả cầu lông.
C. Bắn một hòn bi-a vào một hòn bi-a khác.
D. Bắn một đầu đạn vào một bao cát.
Câu 6: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ô tô không thay đổi?
A. Ô tô giảm tốc độ.
B. Ô tô chuyển động thẳng đều.
C. Ô tô tăng tốc độ.
D. Ô tô chuyển động tròn đều.


Câu 7: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng
10kg với vận tốc 400 m/s. Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác
là:
A. 1 m/s.
B. 4 m/s.
C. -4 m/s.
D. -1 m/s.
Câu 8: Một quả bóng đang bay với động lượng cùng chiều dương thì đập vuông góc vào bức tường
thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ
biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 2.
B. -2.
C. .
D. 0.
Câu 9: Một vật nhỏ có khối lượng m chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn v, đến va chạm
mềm với vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Độ biến thiên động lượng của vật m trong va chạm
này có giá trị là:
A. .


B. .

C. -.

D. -.

Câu 10: Đơn vị của công suất là:
A. W.
B. kWh.
C. J.s.
D. N.m.
Câu 11: Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. năng lượng và khoảng thời gian.
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và quãng đường đi được.
D. lực và vận tốc.
Câu 12: Khi ô tô (xe máy) lên dốc, người lái xe
A. sang số lớn để tăng công suất của xe.
B. sang số nhỏ để tăng vận tốc của xe.
C. sang số nhỏ để tăng công suất của xe.
D. sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe.
Câu 13: Một người kéo một thùng nước có trọng lượng 150N từ giếng sâu 8m lên trong 20 giây,
biết thùng nước chuyển động đều. Công của người kéo thùng nước là:
A. J.
B. J.
C. - J.
D. - J.
Câu 14: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40
giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng:
A. 4 W.

B. 5 W.
C. 6 W.
D. 7 W.
Câu 15: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000 kg chuyển động
đều lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là:
A. 20 s.
B. 5 s.
C. 15 s.
D. 10 s.
Câu 16: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150 N. Góc giữa dây cáp và mặt
phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200 m có giá trị bằng:
A. 51900 J.
B. 30000 J.
C. 15000 J.
D. 25980 J.
Câu 17: Dạng năng lượng tương tác giữa Trái đất với các vật là:
A. Thế năng đàn hồi. B. Động năng.
C. Cơ năng.
D. Thế năng trọng trường.
Câu 18: So sánh không đúng giữa thế năng hấp dẫn với thế năng đàn hồi là:
A. Cùng một dạng năng lượng.


B. Có dạng biểu thức khác nhau.
C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.
D. Đều là đại vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
Câu 19: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức của thế năng?
A. .
B. .
C. .

D.
Câu 20: Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn x . Thế năng đàn hồi lò xo được tính bằng
biểu thức
A. .

B. .
C. .
D. .
Câu 21: Khi bị nén 3 cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18 J. Độ cứng của lò xo bằng
A. 500 N/m.
B. 400 N/m.
C. 200 N/m.
D. 100 N/m.
Câu 22: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s 2. Khi đó, vật ở
độ cao bằng bao nhiêu?
A. 0,102 m.
B. 0,100 m.
C. 0,098 m.
D. 0,98 m.
Câu 23: Một vật m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc rơi tự do là g, bỏ qua
sức cản không khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì vật ở độ cao so với mặt đất là:
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 24: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7 m/s. Bỏ qua sức

cản của không khí. Lấy g = 10m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là:
A. 2,54 m.
B. 4,5 m.
C. 4,25 m.
D. 2,45 m.
Câu 25: Động năng là đại lượng:
A. luôn luôn dương hoặc bằng 0.
B. luôn luôn dương.
C. luôn luôn khác không.
D. có thể dương, âm hoặc bằng 0.
Câu 26: Động năng của một vật tăng lên khi:
A. gia tốc của vật dương.
B. vận tốc của vật dương.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. gia tốc của vật tăng.
Câu 27: Đơn vị nào không phải là đơn vị động năng:
A. Jun.
B. kg.m2/s2.
C. kg.m2/s-2.
D. kg.m/s.
Câu 28: Khi khối lượng của một vật giảm đi một nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 8 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
Câu 29: Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động đều với vận tốc 60 km/h. Động năng của vật có
giá trị bằng:
A. 13,9.105 J.
B. 1,39.105 J.
C. 0,83.105 J.

D. 8,3.105 J.
Câu 30: Một vật có khối lượng 400 g được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất, cho g = 10
m/s2. Khi rơi được 12 m động năng của vật là:
A. 16 J.
B. 24 J.
C. 32 J.
D. 48 J.
Câu 31: Một vật có trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J, lấy g = 9,8 m/s 2. Khi đó vận tốc của vật
là bao nhiêu:
A. 0,45 m/s.
B. 1,0 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 4,43 m/s.


Câu 32: Một vật có khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao 6 m so với mặt đất. Hỏi ở độ cao nào
so với mặt đất thế năng của vật bằng 2 lần động năng của vật
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 3 m.
D. 4 m.
Câu 33: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định
theo công thức:
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 34: Chọn phát biểu đúng
Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương.

B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. luôn khác 0.
Câu 35: Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ
năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng
A. không; độ biến thiên cơ năng.
B. có; độ biến thiên cơ năng.
C. có; hằng số.
D. không; hằng số.
Câu 36: Một vật có khối lượng 1 kg thả rơi từ độ cao 5 m xuống đất, lấy g = 10m/s 2. Cơ năng của
vật ngay trước khi chạm đất là:
A. 50 J.
B. 250 J.
C. 500 J.
D. 100 J.
Câu 37: Một vật được ném lên từ độ cao 1 m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng
của vật bằng 0,5 kg (lấy g = 10m/s2). Trong hệ quy chiếu mặt đất cơ năng của vật lúc bắt đầu ném
là:
A. 4 J.
B. 5 J.
C. 6 J.
D. 7 J.
Câu 38: Thả rơi tự do một vật có khối lượng m = 500 g từ độ cao h = 20 m so với mặt đất. Tại thời
điểm t = 1s thì:
A. .

B. .

C. .


D. .

Câu 39: Cho con lắc có chiều dài l = 60 cm, vật m = 200 g người ta kéo cho vị trí dây treo hợp với
0
phương thẳng đứng một góc α 0 = 60 và truyền cho nó một vận tốc m/s theo phương vuông góc
với sợi dây. Tính góc lệch của khi dây treo ở vị trí cao nhất:
A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 40. Một vật có khối lượng m = 160 g được gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m,
khối lượng không đáng kể, đầu kia của lò xo được gắn cố định. Đưa vật về vị trí lò xo dãn 5 cm, sau
đó vật được thả nhẹ. Vận tốc của vật khi lò xo dãn 3 cm là:
A. 1 m/s.
B. 2 m/s.
C. 3 m/s.
D. 4 m/s.
Gợi ý đáp án
1

2

3

4


5

6

7

8

9

10 11

12 13 14 15 16 17 18 19 20


C

C

A

A

C

B

A

B


C

A

C

D

B

B

A

D

D

D

D

A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B

A


B

D

A

C

D

D

B

C

D

D

C

C

A

B

C


D

D

A



×