Vật lý 10 cơ bản
Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
NHÓM 3:
CHƯƠNG III: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Câu 1(B): Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên vật rắn cân bằng?
A. Ba lực phải đồng qui.
B. Ba lực phải đồng phẳng.
C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui.
D. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
Câu 2(B): Quy tắc momen lực
A. chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B. chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C. không dùng cho vật nào cả.
D. dùng được cho vật rắn có trục cố định và không có trục cố định.
F1
F2
Câu 3(VD1): Một thanh AB cùng chịu tác dụng của hai lực
và
như hình vẽ. F1=5N và F2=10N.
Hợp lực tác dụng lên thanh có độ lớn là
A. 10N
F1
B. 15N
C. 5N
D. 20N
F2
Câu 4(B): Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành quy tắc về điều kiện cân bằng của một vật
có trục quay cố định.
“Muốn cho một vật có trục quay cố định ở vị trí cân bằng thì … có xu hướng làm cho vật quay theo chiều
kim đồng hồ phải bằng … có xu hướng làm cho vật quay ngược chiều kim đồng hồ.”
A. tổng các lực
B. tổng các mômen lực
C. tổng các ngoại lực
D. các lực
Câu 5(B): Quy tắc hợp lực của hai lực song song cùng chiều là
Nhóm 3
Trang 1
Vật lý 10 cơ bản
Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
F1 d 1
=
F2 d 2
F1 d 2
=
F2 d 1
A. F1 – F2 = F;
B. F1 + F2 = F;
F1 d 1
=
F2 d 2
F1 d 2
=
F2 d 1
C. F1 + F2 = F;
D. F1 – F2 = F;
Câu 6(H): Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó.
B. đặc tưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có
đơn vị là (N/m).
C. đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực.
D .luôn có giá trị âm.
F1
F3
F2
Câu 7(VD1): Ba lực cùng độ lớn bằng 10N, trong đó hai lực
và
tạo thành một góc 600 và lực
F1
F2
tạo thành một góc vuông với mặt phẳng chứa hai lực
và
. Hợp lực của 3 lực đó có độ lớn bằng:
A. 15 N
B. 30 N
C. 25 N
D. 20 N
Câu 8(H): Chọn câu sai.
Treo một vật ở đầu sợi dây mềm như hình vẽ.
M
Khi cân bằng dây treo trùng với
A. đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật.
B. đường thẳng đứng đi qua điểm treo N.
N
C. trục đối xứng của vật.
D. đường thẳng nối điểm treo N và trọng tâm G của vật.
Câu 9(B): Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ
A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn.
D. được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.
Nhóm 3
Trang 2
Vật lý 10 cơ bản
Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
Câu 10(VD2): Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp
với tường một góc α = 200 như hình vẽ. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g =
10m/s2. Lực căng T của dây là:
A. 32N
α
B. 10N
C. 78 N
D. 88 N
Câu 11(VD1): Hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 8N và F2 = 12N. Hợp lực của chúng không thể nhận giá
trị nào sau đây?
A. 4N
B. 20N
C. 14,42N
D. 24N
Câu 12(H): Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là
A. cân bằng bền.
B. cân bằng không bền.
C. cân bằng phiếm định.
D. không thuộc dạng cân bằng nào.
Câu 13(VD1): Một ngẫu lực gồm hai lực
của ngẫu lực này là
F1
và
F2
có độ lớn F1 = F2 = F và có cánh tay đòn d. Momen
A. (F1-F2)d
B. 2Fd
C. Fd
D. chưa biết được vì còn phụ thuộc vào vị trí của trục quay.
Câu 14(H): Chọn câu sai.
Vị trí trọng tâm của một vật
A. phải là một điểm của vật.
B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật.
C. có thể ở trên trục đối xứng của vật.
D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật.
Câu 15(H): Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. khoảng cách từ vật đến giá của lực.
Nhóm 3
Trang 3
Vật lý 10 cơ bản
Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
D. khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 16(VD2): Một cây thước mảnh có trục quay nằm ngang đi qua trọng tâm O của mặt thước. Dùng hai
ngón tay tác dụng vào thước một ngẫu lực đặt vào hai ngón tay tác dụng vào thước một ngẫu lực đặt vào
hai điểm A và B cách nhau 4,5cm và có độ lớn F A = FB = 1N. Thanh quay đi một góc α=300. Momen ngẫu
lực bằng bao nhiêu?
A. 0,045Nm
FB
α
B. 0,09Nm
FA
O
C. 0,039Nm
D. 0,0225Nm
Câu 17(B): Mức độ vững vàng của cân bằng được xác định bởi
A. độ cao của trọng tâm.
B. diện tích của mặt chân đế.
C. giá của trọng lực.
D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
Câu 18(VD1): Một thanh chắn đường dài 7,8m có khối lượng 210kg, có trọng tâm ở cách đầu bên trái
1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu
bên phải một lực bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g=10m/s2.
A. 1000N
B. 500N
P2
C. 100N
D. 400N
P1
P
Câu 19(VD2): Một thanh sắt có khối lượng 50kg được kê bởi hai giá đỡ O 1 và O2 ở hai đầu. Đường thẳng
OO2
=2
OO1
đứng qua trọng tâm G chia đoạn thẳng O 1O2 theo tỉ lệ
. Lực của thanh sắt đè lên từng giá đỡ có
độ lớn là:
A. F1 = 163N, F2 = 327N.
B. F1 = 327N, F2 = 163N.
C. F1 = 306N, F2 =194N.
D. F1 = 194N, F2 = 306N.
Câu 20(VD2): Một cánh cửa chịu tác dụng của một lực có mômen M 1= 60 N.m đối với trục quay đi qua
các bản lề. Lực F2 tác dụng vào cửa có mômen quay theo chiều ngược lại và có cánh tay đòn d 2 = 1,5m.
Lực F2 có độ lớn bằng bao nhiêu thì cửa không quay?
A. 40N
B. 60N
Nhóm 3
Trang 4
Vật lý 10 cơ bản
Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
C. 90
D. Không tính được vì không biết khối lượng của cánh cửa.
Câu 21(VD1): Mômen lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5N và cánh
tay đòn là 2m?
A. 10N
B. 10N.m
C. 11N
D. 11N.m
Câu 22(B): Chuyển động tịnh tiến của một rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của
vật luôn luôn
A. song song với chính nó.
B. ngược chiều với chính nó.
C. cùng chiều với chính nó.
D. tịnh tiến với chính nó.
Câu 23(VD1): Một tấm ván năng 240N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm
tựa trái 2,4m và cách điểm tựa phải 1,2m.Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái bằng bao nhiêu?
A. 60N
B. 80N
C. 100N
D. 120N
Câu 24(VD2): Một người gánh hai thúng: một thúng gạo và một thúng ngô, thúng gạo nặng 300N, thúng
ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m. Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.Vai người đó phải đặt ở điểm nào,
chịu một lực bằng bao nhiêu?
A. Cách thúng ngô 30cm, chịu lực 500N.
B. Cách thúng ngô 40cm, chịu lực 500N.
C. Cách thúng ngô 50cm, chịu lực 500N.
D. Cách thúng ngô 60cm, chịu lực 500N.
Câu 25(H): Một vật đang quay quanh một trục có tốc độ góc ω=6,28 rad/s (bỏ qua ma sát). Nếu momen
lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật dừng lại ngay.
B. vật đổi chiều quay.
C. vật quay đều với tốc độ góc ω= 6,28rad/s.
D. vật quay chậm rồi dừng lại.
Câu 26(VD2): Một người dùng búa nhổ một chiếc đinh như hình vẽ. Khi người ấy tác dụng một lực 100N
và đầu búa thì đinh bắt đầu chuyển động. Độ lớn của lực cản của gỗ tác dụng vào đinh là
A. 100N
B. 10N
C.200N
D. 1000N
Nhóm 3
Trang 5
Vật lý 10 cơ bản
Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
Câu 27(VD1): Một vật có khối lượng m = 40kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm
ngang F= 200N, hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,25. Cho g=10m/s2, gia tốc của vật là
A. a = 2 m/s2
B. a = 2,5 m/s2
C. a = 3 m/s2
D. a = 3,5 m/s2
Câu 28(VD1): Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 20N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 30cm.
Mômen của ngẫu lực là:
A. 600 N.m
B. 60 N.m
C. 6 N.m
D. 0,6 N.m
Câu 29(H): Ô tô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì
A. vị trí trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế.
B. giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế.
C. mặt chân đế của xe quá nhỏ.
D. xe chở quá nặng.
Câu 30(B): Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực
A. phải xuyên qua mặt chân đế.
B. không xuyên qua mặt chân đế.
C. nằm ngoài mặt chân đế.
D. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế.
Câu 31(H): Dạng cân bằng của viên bi tại các vị trí A, B và C là
B
A
C
A. vị trí A cân bằng bền, vị trí B cân bằng không bền và vị trí C cân bằng phiếm định.
B. vị trí A cân bằng phiếm định, vị trí B cân bằng bền và vị trí C cân bằng không bền.
C. vị trí A cân bằng phiếm định, vị trí B cân bằng không bền và vị trí C cân bằng bền.
D. vị trí A, C cân bằng bền và vị trí B cân bằng không bền.
Câu 32(H): Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến?
A. Chuyển động của đầu van xe đạp.
B. Chuyển động của thuyền trên một đoạn song phẳng.
C. Chuyển động của cánh quạt máy.
D. Chuyển động của viên bi trên bàn
Nhóm 3
Trang 6
Vật lý 10 cơ bản
Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
Câu 33(H): Khi vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng của momen ngẫu lực thì vật rắn sẽ quay quanh
A. trục đi qua trọng tâm.
B. trục cố định đó.
C. trục xiên đi qua một điểm bất kì.
D. trục bất kì.
Câu 34(VD2): Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc α = 45 0. Trên hai mặt phẳng đó
người ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 2kg. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m/s 2. Áp lực của quả
cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ có độ lớn là
A. 20N
B. 28N
C. 14N
D. 1,4N
α
α
Câu 35(H): Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ô tô,.. Người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì
A. chắc chắn, kiên cố.
B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.
C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn.
D. để dừng chúng nhanh khi cần.
Câu 36(B): Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào
A. khối lượng và sự phân bố khối lượng đó đối với trục quay.
B. hình dạng và kích thước của vật.
C. tốc độ góc của vật.
D. vị trí của trục quay.
Câu 37(B): Ngẫu lực là
A. hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
B. hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
C. hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vât.
D. hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật.
Câu 38(H): Chuyển động của đinh vít khi ta vặn nó vào tấm gỗ là
A. chuyển động thẳng và xiên.
B. chuyển động tịnh tiến.
C. chuyển động quay.
D. chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay.
Câu 39(VD2): Một vật có khối lượng m = 4,0kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của
µt
F
0
một lực hợp với hướng chuyển động một góc α = 30 . Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là = 0,3. Độ
lớn của lực để vật chuyển động với gia tốc 1,25m/s2 là
A. 167N
Nhóm 3
Trang 7
Vật lý 10 cơ bản
Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
F
B. 22,4N
α
C. 16,7N
D. 224N
Câu 40(B): Momen ngẫu lực được tính theo công thức:
A. M = Fd.
B. M = Fd/2.
C. M = F/2d.
D. M =F/d.
ĐÁP ÁN
1
D
11
D
21
D
31
C
2
D
12
B
22
A
32
B
3
B
13
C
23
B
33
B
4
B
14
A
24
D
34
C
5
B
15
C
25
C
35
B
6
A
16
A
26
D
36
A
7
D
17
D
27
B
37
C
8
C
18
C
28
C
38
D
9
B
19
A
29
A
39
C
CHƯƠNG III: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
Chủ đề 1: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và ba lực không song song
Chủ đề 2: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen lực
Chủ đề 3: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
Chủ đề 4: Các dạng cân bằng. Cân bằng của một của một vật có mặt chân đế
Chủ đề 5: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định
Chủ đề 6: Ngẫu lực
KHUNG MA TRẬN
Chủ đề
1
2
3
4
5
6
Cộng
Nhóm 3
Biết
2
2
1
2
2
2
11
Hiểu
2
2
0
3
3
2
12
Vận dụng thấp
2
2
3
0
1
2
9
Trang 8
Vận dụng cao
2
1
2
0
1
1
8
Cộng
8
7
6
5
6
8
40
10
A
20
A
30
A
40
A
Vật lý 10 cơ bản
Nhóm 3
Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
Trang 9