Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi học kỳ 2( 08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.41 KB, 3 trang )

THPT BC VÕ VĂN TẦN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 321
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Catôt của tế bào quang điện nhận được phần công suất 3mW của bức xạ có bước sóng 0,3
µ
m, trong 1 phút catôt nhận được số phôtôn là .cho h = 6,625 .10
-34
J.s , c = 3.10
8
m/s
A. 2,7 .10
20
B. 4,5 . 10
15
C. 2,7 . 10
17
D. 4,5 . 10
18
Câu 2: Điện tích cực đại của tụ điện và biên độ của dòng điện trong mạch LC tương ứng là 2nC và
2mA cho
π
= 3,14 , chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch là
A. 3,14 m s B. 3,14
µ
s C. 6,28
µ


s D. 6,28 m s
Câu 3: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC có dạng i= 0,02cos2000t ( A) . Tụ điện trong
mạch có điện dung 5
µ
F . Độ tự cảm của cuộn có giá trị là bao nhiêu ?
A. 5.10
-8
H B. 50mH C. 50H D. 5.10
-6
H
Câu 4: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
µ
m , hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,3
µ
m B. 0,1
µ
m C. 0,4
µ
m D. 0,2
µ
m
Câu 5: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T và khối lượng ban đấu là m
0
sau thời gian 3T , kết
luận nào sau đây nói về chất phóng xạ không đúng ?
A. Khối lượng chất phóng xạ còn lại là m
0
/8

B. Khối lượng chất đã phân rã bằng 0,875 m
0
C. Số mol chất phóng xạ còn lại bằng 1/8 số mol ban đầu .
D. Khối lượng hạt nhân con sinh ra đúng bằng 7m
0
/8
Câu 6: Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm
A. 238n và 92 p B. 146n và 92p C. 146n và 238 p D. 92n và 238 p
Câu 7: Thứ tự nào sau đây của các ánh sáng đơn sắc ứng với tần số tương ứng tăng dần
A. Cam , lục , chàm , tím B. Lam , lục, vàng ,cam
C. Lam , chàm , tím , lục D. Tím , chàm,lam, đỏ
Câu 8: Sóng điện từ nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện ly ?
A. Sóng cực ngắn B. Sóng dài C. Sóng ngắ n D. Sóng trung
µ
Câu 9: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L =
100
µ
F( lấy
π
2
= 10 ) Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là bao nhiêu ?
A. 300km B. 600m C. 1000m D. 300m
Câu 10: Một kim lọai có giới hạn quang điện là 0,44
µ
m thì công thóat là
A. 1,24eV B. 2,8eV C. 3,2eV D. 1,6 eV

Câu 11: Trong phát xạ

β
hạt nhân
X
A
Z
biến đổi thành hạt nhân
Y
A
Z
'
'
thì
A. Z

= ( Z-1) , A

= A B. Z

= ( Z+1) , A

= A
C. Z

= ( Z-1) , A

= A +1 D. Z

= ( Z+1) , A


= A-1
Câu 12: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trắng , trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa
gồm
A. chính giữa là vạch sáng trắng hai bên là những dải màu cầu vồng .
B. các vạch sáng tối xnen kẻ cách đều nhau
C. một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ tới tím
D. chính giữa là vạch sáng trắng , hai bên có những dải màu cách đều nhau .
Câu 13: Một phô ton có năng lượng 6,625.10
-19
J thì sóng tướng ứng với nó thuộc vùng
A. tia hồng ngọai B. ánh sáng nhìn thấy C. tia X D. tia tử ngọai
Trang 1/3 - Mã đề thi 321
Câu 14: Trong thí nghiệm với 2 khe Yâng của ánh sáng đơn sắc , khỏang cách giữa hai vân tối sát với
vân trung tâm là 1,2 mm, khỏang cách giữa hai vân sáng bậc 3 ( ở hai phía vân trung tâm) là
A. 1,8 mm B. 2,4 mm C. 3,6 mm D. 7,2 mm
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc theo phương pháp Yâng , nếu khỏang cách từ hai
khe hẹp đến màn chắn là 2m thì thì khỏang cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2mm . Để khỏang cách
giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,5 mm người ta phải
A. tăng khỏang cách từ hai khe đến màn thêm 50cm
B. tăng khỏang cách từ hai khe đến màn thêm 2,5 m
C. giảm khỏang cách từ hai khe đến màn bớt 0,4 m
D. giảm khỏang cách từ hai khe đến màn bớt 0,5 m
Câu 16: Năng lượng nguyên tử hidrô khi electron chuyển động ở quỹ đạo K là -13,6eV , khi chuyển
động trên quỹ đạo L là -3,4 eV . Nếu electron chuyển từ quỹ đạo L về K thì nó
A. phát ra phôtôn có năng lượng 1,632 . 10
-

18
J

B. hấp thụ một phô ton có năng lượng 13,6 eV
C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng 1,632 . 10
-18
J
D. phát ra một phô ton có năng lượng 13,6 eV
Câu 17: Hạt
α
có khối lượng là 4,0015u , các nuclôn liên kết nhau thành hạt
α
, năng lượng tỏa ra
khi tạo thành một mol khí hêli là bao nhiêu ? biết m
p
= 1,0073u , m
n
=1,0086u , 1u = 931MeV/c
2
, N
A
=
6,02 . 10
23
mol
-1
A. 3,5 . 10
10
J B. 3,5 . 10
12
J C. 2,7 . 10
12
J D. 2,7. 10

10
J
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về tính chất sóng điện từ không đúng ?
A. sóng điện từ không truyền được trong chân không .
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ khúc xạ giao thoa .
D. Sóng điện từ là sóng ngang .
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về năng lượng photôn là không đúng ?
A. Năng lượng của hạt phôtôn tỉ lệ nghịch với bước sóng của ánh sáng đơn sắc tương ứng .
B. Năng lượng của hạt phôtôn tỉ lệ nghịch với tần số của ánh sáng tương ứng .
C. Năng lượng của hạt phôtôn giảm dần khi khi phôtôn càng rời xa nguồn .
D. Năng lượng của mọi phôtôn đều bằng nhau.
Câu 20: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trong không khí hai khe Yâng cách nhau 3mm trong
không khí được chiếu sáng bằng ánh sántg có bước sóng 0,6
µ
m , mán quan sát cách hai khe 2m , sao
đó đặt tòan bộ thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3, khỏang vân quan sát được trên màn có giá trị là
A. 0,4mm B. 0,3m C. 0,4m D. 0,3 mm
Câu 21: Nhận định nào sau đây về các hành tinh trong mặt trời là đúng
A. Kim tinh là hành tinh gần mặt trời nhất
B. Tính từ tâm mặt trời , trái đất là hành tinh thứ ba
C. Thiên vương tinh là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời
D. Hỏa tinh là hành tinh nóng nhất trong hệ
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm rất lớn là tỏa năng lượng lớn và bảo vệ môi trường tốt vì chất
thải sạch không gây ô nhiễm môi trường
B. Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra
C. Nguồn nhiên liệu thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất dễ kiếm , vì đó là đơtêri và tri ti có sẳn trên
núi cao
D. Trên trái đất người ta đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch trong quả bom H

Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc , khỏang cách từ vân tối thứ hai đến vân sáng
bậc 5 bằng bao nhiêu lần khỏang vân i
A. 3i B. 3,5 i C. 4i D. 4,5 i
Câu 24: Chiếu một chùm sáng đến bề mặt tấm kim lọai , hiện tượng quang điện không xảy ra . Để hiện
tượng quang điện xảy ra ta cần
A. dùng chùm sáng có cường độ mạnh hơn . B. tăng diện tích kim lọai được chiếu sáng
Trang 2/3 - Mã đề thi 321
C. dùng chùm sáng có bước sóng nhỏ hơn D. Tăng thời gian chiếu sáng
Câu 25: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm Niutơn là :
A. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẳn
B. góc chiết quang của lăng kíng trong thí nghiệm chưa đủ lớn
C. chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau .
D. chùm sáng mặt trời bị nhiễu xạ khi qua lăng kính
Câu 26: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 3,8 ngày , ban đầu có 4g , sau 11,4 ngày khối lượng chất
phóng xạ còn lại là bao nhiêu ?
A. 0,5 g B. 2g C. 4/3 g D. 0,4 g
Câu 27: Đồng vị
Co
30
27
là chất phóng xạ

β
với chu kỳ bán rã 5,33 năm ban dầu lượng chất phóng xạ
là m
0 ,
sau hai năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm
A. 22,9% B. 12,2% C. 0,23% D. 0,122%
Câu 28: Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Hydro là đúng ? Ở trạng thái dừng
A. nguyên tử đứng yên B. hạt nhân đứng yên

C. electron đứng yên D. nguyên tử không bức xạ năng lượng
Câu 29: Phần lớn năng lượng giải phóng ra trong phân hạch là
A. năng lượng của phôton tia
γ
B. động năng của các nơtron
C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ hạt nhân con D. Động năng của các hạt nhân con
Câu 30: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng , bước sóng làm thí nghiệm là 0,5
µ
m, hình ảnh
giao thoa hứng được trên màn ảnh cách hai khe 2m . khỏang cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5mm .
Khỏang cách giữa hai khe hẹp là
A. 0,1mm B. 0,85mm C. 2mm D. 1mm
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 321

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×