Tải bản đầy đủ (.doc) (354 trang)

đề thi môn kỹ thuật nhuộm in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 354 trang )

Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ MÔN HỌC KỸ THUẬT NHUỘM-INBÔNG
Lớp HC02- Ngày kiểm tra 04/04/2006-Thời lượng: 45 phút
Họ tên sinh viên:…………………………………………………………………………..
……………………………
GV ra đề: TS. Phạm Thành Quân
CNBộ môn: TS.Nguyễn Thò Ngọc Bích

MSSV:

Ký tên:
Ký tên:

Ghi chú:
 Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
 Sau khi hết giờ làm bài sinh viên phải nộp lại đề thi cùng với phiếu trả lời.
Nhớ ghi số đề thi, họ tên và mã số sinh viên vào đề thi và phiếu trả lời.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

ĐỀ SỐ 0002 (30 câu)
SINH VIÊN CHỌN 25 TRONG 30 CÂU SAU
Câu 1. Cellulose không tham gia các phản ứng nào trong các phản ứng sau:
H
C
O

6

OH
3



4 C OH
H
H
5C

CH2OH

2

C
H

H

H

4C

C1
O

O

5C

O

H


C1

OH

H

C

C2

H

OH

3

6 CH OH
2

O

H

A. Phản ứng đứt mạch cellulose xảy ra ở liên kết 1,4 glycoside dưới tác
dụng của tác nhân thủy phân như kiềm và acid.
B. Phản ứng oxy hóa làm đứt vòng cellulose xảy ra ở liên kết C2-C3
C. Phản ứng của các nhóm hydroxyl ( -OH ) ở vò trí C2,C3, C6.
D. Phản ứng oxy hóa ở C1 và C4 đầu mạch.
E. Phản ứng đứt vòng celulose ở liên kết C1 và O trong vòng.
Câu 2. Hiện tượng sâu màu (bathochromic) của chất màu hữu cơ là:

A. Dòch chuyển bước sóng hấp thu cực đại về phía bước sóng dài hơn.
B. Dòch chuyển bước sóng hấp thu cực đại về phía bước sóng ngắn hơn.
C. Độ hấp thu tại bước sóng hấp thu cực đại tăng lên.
D. Độ hấp thu tại bước sóng hấp thu cực đại giảm xuống.
E. Cả A và C đều đúng.
Câu 3. Khái niệm “ dung tỷ “ được đònh nghóa là:
A. Tỷ lệ của khối lượng vải trên khối lượng dung dòch ( nhuộm hay nấu
tẩy)
B. Phần trăm khối lượng của vải có trong dung dòch (nhuộm hay nấu tẩy)
C. Tỷ lệ thể tích của vải trên thể tích dung dòch (nhuộm hay nấu tẩy)
D. Tỷ lệ khối lượng vải trên thể tích dung dòch (nhuộm hay nấu tẩy)
E. Tỷ lệ thể tích vải trên khối lượng dung dòch (nhuộm hay nấu tẩy)
Câu 4. Nylon 6-10 được tổng hợp theo phản ứng sau:
A) nH2N (CH2)6 NH2 + nHOOC (CH2)8 COOH

to

B) nH2N (CH2)10NH2 + nHOOC (CH2)4 COOH

to

C) nH2N (CH2)5 COOH + n H2N (CH2)9 COOH

to

Câu 5.

D) nH2N (CH2)9 COOH + n H2N (CH2)6 COOH

xt

xt
xt
to
xt

H NH (CH2)6 NH C (CH2)8 C
O
O
H NH (CH2)10 NH C (CH2)4 C
O
O
H NH (CH2)5 C NH (CH2)9 C

1/8

O
O
H NH (CH2)9 C NH (CH2)5 C
O

O

OH +(2n-1)H2 O

n

OH + (2n-1)H2 O

n


Bie
åu

OH +(2n-1)H2 O

n

OH +(2n-1)H2 O

n


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

thức đặc trưng cho sự thay đổi màu sắc trong hệ thống đo màu sắc
L*a*b* giữa 2 màu khác nhau là:
A. E = [(L*)2 + (C*)2]1/2
B. E = [(L*)2 + (C*)2 + (H*)2]1/2
C. E = [(a*)2 + (b*)2 ]1/2
D. E = [(L*)2 + (b*)2 + (a*)2]1/2

Câu 6. Thuốc nhuộm antraquinon có đặc điểm:
O




A. Các nhóm thế như – O NH2 hay –OH ở vò trí  có màu sâu hơn khi ở
vò trí 
B. Thuốc nhuộm hydroxyantraquinon có màu sâu hơn aminoantraquinon.

C. Thuốc nhuộm này bao gồm nhiều loại thuốc nhuộm theo phân lớp kỹ
thuật như: thuốc nhuộm hoàn nguyên, thuốc nhuộm phân tán, thuốc
nhuộm cation, thuốc nhuộm acid, thuốc nhuộm hoạt tính.
D. A, B đúng và C sai
E. A,B sai và C đúng
Câu 7. Theo thuyết mang màu của O.Witt (1876) thì các nhóm mang màu
(chromophore) là các nhóm nào trong các nhóm sau:
-CH=CH-COOH
-OH
-CH=N- -N(CH3)2 -NO 2

(1)
-N=N-

(2)

(3)

(4)

-NH2

-N=O

-SO3H

(5)
-Cl

(6)

C

O (12)
(11)
(10)
(9)
(7)
(8)
1,3,5,6,7,8,12
B. 1,3,5,7,9,12
C. 1,3,7,9,10,12
D. 1,3,5,7,11,12
E. 3,5,7,9,10,12
Câu 8. Các nhóm nào là nhóm trợ màu (auxochrome) trong 12 nhóm được cho ở
câu 7
A. 2,4,6,8,10,11
B. 2,4,5,8,9,11
C. 2,4,5,8,9
D. 2,4,8
A.

Câu 9. Thuốc nhuộm base không có ứng dụng nào trong các ứng dụng sau:
A. Nhuộm xơ cellulose
B. Nhuộm lụa tơ tằm
C. Nhuộm và in chiếu cói, giấy
D. Nhuộm da và các sản phẩm giả da.
E. Dùng làm mực in
Câu 10.
Chọn quy trình hợp lý nhất để tổng hợp thuốc nhuộm Procion Brilliant
Red 2B:

Cl

SO3Na

N
OH HN

N N

N
N
Cl

NaSO3

SO3Na

2/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08
Cl
N
OH HN

+

SO3Na

A.


NaNO2 + HCl

NH2

Cl

NaSO3

SO3Na

Procion Briliant Red 2B

OH

+

SO3Na

B.

N
N

NaNO2 + HCl

NH2

Cl


NH2

N
Cl

NaSO3

SO3Na

+

N
N
Cl

Procion Briliant Red 2B

Cl
SO3Na

N
OH HN
H2 N

N
N

C.

NaSO3


Cl NaNO2 + HCl

+
Procion Briliant Red 2B

SO3Na

Cl

SO3Na

OH

D.

H2 N

NaSO3

NH2

NaNO2 + HCl

N
Cl

+

+


N
N
Cl

Procion Briliant Red 2B

SO3Na

Câu 11.
Quá trình diazo hóa hợp chất amin thơm bậc nhất bằng hỗn hợp
NaNO2 và HCl để tổng hợp muối diazoni [Ar-NN+]Cl- là thành phần diazo
để tổng hợp thuốc nhuộm azo thường thực hiện ở nhiệt độ thấp (0 –
5oC) là do:
A. Muối diazoni kém bền ở nhiệt độ cao.
B. Tránh sự phân hủy của tác nhân diazo hóa là HNO 2.
C. Tránh sự tạo thành diazohydrat Ar-N=N-OH
D. A và B đều đúng
E. A, B và C đều đúng.
Câu 12.
Tìm phát biểu sai ; “ Mục đích của xử lý vải trước khi nhuộm-in vải
là:
A. Đạt hiệu quả sử dụng thuốc nhuộm cao và đồng nhất.
B. Giảm tạp chất có trong xơ ở mức độ thấp nhất.
C. Tăng cường tính ái nước tăng khả năng hấp phụ nước và độ trương
nở cao.
D. Tạo độ trắng cho phép khi sản xuất vải trắng và tạo độ sáng cần
thiết khi sản xuất vải màu.
E. Giảm chi phí nhuộm và bảo vệ môi trường.
Câu 13.

Chọn quy trình hợp lý nhất để tổng hợp thuốc nhuộm CI Acid Yellow 36
NaSO3
N N

3/8

NH


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

+

NaSO3

A.

NH2

NaNO2 + HCl

CI Acid Yellow 36

+

NaSO3

B.

NH


NH2

NH2

NaNO2 + HCl

+

Cl
CI Acid Yellow 36

SO3Na

C.

NH2

NH

+

NaNO2 + HCl

CI Acid Yellow 36

Câu 14.
Độ bền màu với ánh sáng của thuốc nhuộm gắn trên xơ được
đặc trưng bởi:
A. liên kết của thuốc nhuộm với xơ và tia sáng chiếu đến

B. bản chất nhóm mang màu của thuốc nhuộm và tia sáng chiếu đến
C. bản chất của nhóm phân cực trong thuốc nhuộm và tia sáng chiếu
đến
D. không phụ thuộc vào tia sáng chiếu đến
E. tất cả các câu trên đều đúng
Câu 15.
i lực của các loại thuốc nhuộm hoạt tính họ triazin đối với xơ được
sắp xếp theo dãy sau:
A. Monoclotriazine (MCT) < Diclotriazine (DCT) < Monoflotriazine (MFT)
<
Diflotriazine (DFT)
B. MCT < MFT < DCT < DFT.
C. DCT < MCT < MFT < DFT.
D. DFT < MFT < MCT < DCT.
E. MFT < DFT < MCT < DCT.
Câu 16.
Dung môi nào trong các dung môi sau có thể hòa tan cellulose
A. Rượu ethylic
B. Cyclohexanone C. NaOH /CS2
D. dung dich đồng amoniac
E. C và D đều đúng
Câu 17.
Nhóm thế Y gắn vào vòng thơm của amin thơm bậc nhất ( xem công
thức sau) có ảnh hưởng:
HO

Y

NH2


Amin thơm bậ
cI

+

NaNO2 + HCl
Y

+
N N

(0 - 5oC)

kiề
m

Thuố
c nhuộ
m azo

Muố
i diazoni tương ứ
ng

A. Khi Y là nhóm thế cho điện tử thì quá trình diazo hóa sẽ khó thực hiện
hơn, nhưng muối diazoni thì bền hơn và khả năng thực hiện ghép đôi
( kết hợp) azo dễ hơn.
B. Khi Y là nhóm thế hút điện tử thì quá trình diazo hóa sẽ khó thực hiện
hơn, nhưng muối diazoni thì bền hơn và khả năng thực hiện ghép đôi
( kết hợp) azo dễ hơn.

C. Khi Y là nhóm thế cho điện tử thì quá trình diazo hóa sẽ dễ thực hiện
hơn, nhưng muối diazoni thì kém bền hơn và khả năng thực hiện ghép
đôi ( kết hợp) azo khó hơn.

4/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

D. Khi Y là nhóm thế hút điện tử thì quá trình diazo hóa sẽ dễ thực hiện
hơn, nhưng muối diazoni thì bền hơn và khả năng thực hiện ghép đôi
( kết hợp) azo khó hơn.
E. Khi Y là nhóm thế cho điện tử thì quá trình diazo hóa sẽ dễ thực

hiện hơn, nhưng muối diazoni thì bền hơn và khả năng thực hiện
ghép đôi (kết hợp) azo khó hơn.

Câu 18.
Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Khi liên kết đôi tiếp cách trong phân tử chất màu hữu cơ được kéo
dài thêm thì màu sẽ sâu hơn
B. Tăng số nhân thơm trong hợp chất màu hữu cơ từ cấu trúc đơn giản
thành cấu trúc đa nhân thì màu sẽ sâu hơn
C. Việc chuyển nhóm trợ màu thành dạng muối và alkyl hóa nhóm amin
sẽ dẫn đến sâu màu
D. Tăng số nhóm trợ màu thì màu sẽ sâu hơn.
E. Tăng số nhóm mang màu thì cường độ màu sẽ tăng.
Câu 19.
Màu hữu sắc là:
A. Màu của tập hợp các tia phản xạ có cường độ màu như nhau của tất

cả các bước sóng
B. Màu tập hợp các tia phản xạ có cường độ màu khác nhau và bước
sóng khác nhau
C. Màu của một tia phản xạ , còn các tia khác bò hấp thụ hết.
D. B và C đúng
E. Không có câu nào đúng.

Câu 20.

Chọn quy trình hợp lý nhất để tổng hợp thuốc nhuộm CI Acid Violet 34
NaSO3
O

CH 3

NH

O

SO3Na

O
HNO 3

A.

Fe/HCl

HN


CH 3

CH3

+2
HSO3

H2SO 4
O

O

HNO 3

B.

CI Acid Violet 34

Cl

+

CH3

Fe/HCl

H2SO 4

Cl


H2SO 4

O

NaOH

CI Acid Violet 34

CH3

+2

O
C.

NaOH

Cl

HNO 3

Fe/HCl

HSO3
NH2

H2SO 4

NaOH


CI Acid Violet 34

Câu 21.
Các yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi
O
màu
sắc của hợp chất hữu cơ:
A. nh hưởng của nhiệt độ môi trường.
B. nh hưởng của sự ion hóa phân tử ( pH và dung môi)

5/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

C. nh hưởng của cấu tạo phân tử ( hệ thống liên kết đôi liên hợp và
ảnh hưởng của các nguyên tử và nhóm nguyên tử khác có trong
phân tử)
D. nh hưởng của tình trạng của mắt người quan sát.
E. nh hưởng của thành phần của ánh sáng chiếu vào vật thể và
góc quan sát.
Câu 22.
Tìm phát biểu không đúng: Phân loại sợi dệt theo nguồn gốc của
nguyên liệu để chế tạo xơ , bao gồm
A. Xơ thiên nhiên và xơ hóa học
B. Xơ thiên nhiên và xơ tổng hợp
C. Xơ thiên nhiên được chia thành hai nhóm: xơ thực vật ( chủ yếu là xơ
cellulose) và xơ động vật ( len, tơ tằm….)
D. Xơ tổng hợp bao gồm xơ mạch dò thể (xơ polyamide, xơ polyester…) và xơ
mạch carbon ( xơ PVC, PE, vinylon….).

Câu 23.
Vò trí phản ứng kết hợp azo của muối diazoni như sau:
NH2

OH

OH
HSO3

(1)

HSO3

(2)

NH2

NH2

HSO3

SO3H

SO3H
(3)

HSO3

HSO3


SO3H

NH2
OH

OH
(5)

OH

(4)

(6)
A. 1,3,4,5 đều
đúng
B. 2,6 đều sai
C. 2,3,5, 6 đều đúng
D. 3,4,5,6 đều sai
E. Không có trường hợp nào sai.
Câu 24.
Tìm phát biểu sai:
A. Phẩm màu (dye) tan trong môi trường sử dụng, bột màu (pigment) thì
không tan trong môi trường sử dụng.
B.
Có thể biến tính pigment thành phẩm màu và ngược lại.
C. Phẩm màu đươc dùng để nhuộm màu vải sợi, pigment không được
dùng để nhuộm màu vải sợi.
D. Phẩm màu tan được trong dầu có thể được sử dụng làm pigment phân
tán trong môi trường nước.


Câu 25.

Xơ polyester Dacron được tổng hợp theo phản ứng sau:

A) nHO

COOH

Câu
26.
B) nHOOC
huốc
C) n HO

n HO (CH2)2 COOH

COOH + n HO (CH2)2 OH

OH

D) H3COOC

+

+ n HOOC (CH2)2 COOH

to

H


xt

O

to

HO

xt
to

COOCH + n HO (CH ) OH

C O (CH2)2 C

O

H

xt

+ (2n-1)H2 O

H

+ (2n-1)H2 O

C

C O (CH2)2 O


O

O

O

O C (CH2)2 C nOH + (2n-1)H2 O

CH O

C

2 2
3
nhuộm nào 3
xt
sau đây không dùng nhuộm xơ cotton: O

6/8

OH

O

O
to

n


n

O

C O (CH2)2 O

O

H+(2n-1)CH3OH

n

T


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

[1] thuốc nhuộm phân tán
[2] thuốc nhuộm hoạt tính
[3] thuốc nhuộm hòan nguyên tan
[4] thuốc nhuộm hoàn nguyên không tan
[5] thuốc nhuộm trực tiếp
Câu 27.
Theo hệ thống đo màu sắc L*a*b* thì:
A. L* biểu diễn độ sáng tối, a* biểu diễn màu đỏ, b* biểu điễn màu
xanh lam
B. L * biểu diễn cường độ màu, a* biểu diễn màu đỏ, b* biểu diễn màu
vàng
C. L* biểu diễn cường độ màu, a* biểu diễn màu đỏ, b* biểu điễn màu
xanh lam

D. L* biểu diễn độ sáng tối, a* biểu diễn màu đỏ, b* biểu điễn màu
vàng
E. L* biểu diễn độ sáng tối, a* biểu diễn màu đỏ, b* biểu điễn màu
xanh lá cây
Câu 28.
Nguyên tắc hoạt động của chất tăng trắng quang học là:
A. Hấp thụ các tia ở vùng cực tím, phát xạ các tia ở vùng hồng ngoại
B. Hấp thụ các tia ở vùng thấy được, phát xạ các tia ở vùng hồng ngoại
C. Hấp thụ các tia ở vùng cực tím, phát xa các tia ở vùng thấy được
D. Hấp thụ các tia ở vùng thấy được, phát xạ các tia ở vùng cực tím
E. Hấp phụ các tia ở vùng hồng ngoại, phát xạ các tia ở vùng tử ngoại.

Câu 29.
Trong các độ bền màu sau của thuốc nhuộm phân tán độ bền
màu nào là quan trọng nhất khi nhuộm theo phương pháp thermosol
( nhiệt độ cao 180-200oC)
A. Độ bền màu với ánh sáng
B. Độ bền màu với giặt
C. Độ bền màu với khói lò
D. Độ bền màu với thăng hoa
E. Độ bền màu với ma sát khô.
Câu 30.
Thuốc nhuộm hoàn nguyên chủ yếu được dùng để nhuộm các loại
xơ nào trong các xơ sau:
(A) xơ celulose
(B) xơ polyester
(C) len
(D) tơ tằm
_____________________HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM___________________________
II. PHẦN THI VIẾT:

SINH VIÊN CHỌN MỘT TRONG HAI CÂU SAU:
Câu II.A. Từ các nguyên liệu cơ bản ( benzen, napthalen…….) và các chất vô cơ
tự chọn, đề nghò các phản ứng hợp lý để tổng hợp chất màu:

CI Direct Blue I( Sky Blue FF)
Câu II.B. Từ các nguyên liệu cơ bản ( benzen, napthalen…….) và các chất vô
cơ tự chọn, đề nghò các phản ứng hợp lý để tổng hợp chất màu:

7/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ MÔN HỌC KỸ THUẬT NHUỘM-INBÔNG
Lớp HC02- Ngày kiểm tra 04/04/2006-Thời lượng: 45 phút
Họ tên sinh viên:…………………………………………………………………………..
……………………………
GV ra đề: TS. Phạm Thành Quân
CNBộ môn: TS.Nguyễn Thò Ngọc Bích

MSSV:

Ký tên:
Ký tên:

Ghi chú:
 Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
 Sau khi hết giờ làm bài sinh viên phải nộp lại đề thi cùng với phiếu trả lời.
Nhớ ghi số đề thi, họ tên và mã số sinh viên vào đề thi và phiếu trả lời.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


ĐỀ SỐ 0003 (30 câu)
SINH VIÊN CHỌN 25 TRONG 30 CÂU SAU
Câu 31.
Theo thuyết mang màu của O.Witt (1876) thì các nhóm mang màu
(chromophore) là các nhóm nào trong các nhóm sau:
-CH=CH-COOH
-OH
-CH=N- -N(CH3)2 -NO 2

(1)
-N=N-

(2)

(3)

(4)

-NH2

-N=O

-SO3H

(5)
-Cl

(6)
C


O (12)
(11)
(10)
(9)
(7)
(8)
1,3,5,6,7,8,12
B. 1,3,5,7,9,12
C. 1,3,7,9,10,12
D. 1,3,5,7,11,12
E. 3,5,7,9,10,12
Câu 32.
Các nhóm nào là nhóm trợ màu (auxochrome) trong 12 nhóm được
cho ở câu 1
A. 2,4,6,8,10,11
B. 2,4,5,8,9,11
C. 2,4,5,8,9
D. 2,4,8
A.

Câu 33.
Thuốc nhuộm base không có ứng dụng nào trong các ứng dụng sau:
F. Nhuộm xơ cellulose
G. Nhuộm lụa tơ tằm
H. Nhuộm và in chiếu cói, giấy
I. Nhuộm da và các sản phẩm giả da.
J. Dùng làm mực in
Câu 34.
Chọn quy trình hợp lý nhất để tổng hợp thuốc nhuộm Procion Brilliant

Red 2B:

8/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08
Cl

SO3Na

N
OH HN

N N

N
N
Cl

NaSO3

SO3Na
Cl
N

OH HN

+

SO3Na


A.

NaNO2 + HCl

NH2

Cl

NaSO3

SO3Na

Procion Briliant Red 2B

OH

+

SO3Na

B.

N
N

NaNO2 + HCl

NH2


Cl

NH2

N
Cl

NaSO3

SO3Na

+

N
N
Cl

Procion Briliant Red 2B

Cl
SO3Na

N
OH HN
H2 N

N
N

C.


NaSO3

Cl NaNO2 + HCl

+
Procion Briliant Red 2B

SO3Na

Cl

SO3Na

OH

D.

H2 N

NaSO3

NH2

NaNO2 + HCl

N
Cl

+


+

N
N
Cl

Procion Briliant Red 2B

SO3Na

Câu 35.
Quá trình diazo hóa hợp chất amin thơm bậc nhất bằng hỗn hợp
NaNO2 và HCl để tổng hợp muối diazoni [Ar-NN+]Cl- là thành phần diazo
để tổng hợp thuốc nhuộm azo thường thực hiện ở nhiệt độ thấp (0 –
5oC) là do:
F. Muối diazoni kém bền ở nhiệt độ cao.
G. Tránh sự phân hủy của tác nhân diazo hóa là HNO 2.
H. Tránh sự tạo thành diazohydrat Ar-N=N-OH
I. A và B đều đúng
J. A, B và C đều đúng.
Câu 36.
Tìm phát biểu sai ; “ Mục đích của xử lý vải trước khi nhuộm-in vải
là:
F. Đạt hiệu quả sử dụng thuốc nhuộm cao và đồng nhất.
G. Giảm tạp chất có trong xơ ở mức độ thấp nhất.
H. Tăng cường tính ái nước tăng khả năng hấp phụ nước và độ trương
nở cao.
I. Tạo độ trắng cho phép khi sản xuất vải trắng và tạo độ sáng cần
thiết khi sản xuất vải màu.

J. Giảm chi phí nhuộm và bảo vệ môi trường.
Câu 37.
Chọn quy trình hợp lý nhất để tổng hợp thuốc nhuộm CI Acid Yellow 36

9/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08
NaSO3

N N

+

NaSO3

A.

NH2

NH

NaNO2 + HCl

CI Acid Yellow 36

+

NaSO3


B.

NH

NH2

+

NH2

NaNO2 + HCl

Cl
CI Acid Yellow 36

SO3Na

C.

NH

NH2

+

NaNO2 + HCl

CI Acid Yellow 36

Câu 38.

Độ bền màu với ánh sáng của thuốc nhuộm gắn trên xơ được
đặc trưng bởi:
F. liên kết của thuốc nhuộm với xơ và tia sáng chiếu đến
G. bản chất nhóm mang màu của thuốc nhuộm và tia sáng chiếu đến
H. bản chất của nhóm phân cực trong thuốc nhuộm và tia sáng chiếu
đến
I. không phụ thuộc vào tia sáng chiếu đến
J. tất cả các câu trên đều đúng
Câu 39.
i lực của các loại thuốc nhuộm hoạt tính họ triazin đối với xơ được
sắp xếp theo dãy sau:
F. Monoclotriazine (MCT) < Diclotriazine (DCT) < Monoflotriazine (MFT)
<
Diflotriazine (DFT)
G. MCT < MFT < DCT < DFT.
H. DCT < MCT < MFT < DFT.
I. DFT < MFT < MCT < DCT.
J. MFT < DFT < MCT < DCT.
Câu 40.
Dung môi nào trong các dung môi sau có thể hòa tan cellulose
A. Rượu ethylic
B. Cyclohexanone C. NaOH /CS2
D. dung dich đồng amoniac
E. C và D đều đúng
Câu 41.
Cellulose không tham gia các phản ứng nào trong các phản ứng sau:
H
C
O


6

OH
3

4 C OH
H
H
5C

CH2OH

2

C
H
O

H

H

4C

C1
O

5C

H

OH

H

C

C2

H

OH

3

6 CH OH
2

O

O
C1
H

F. Phản ứng đứt mạch cellulose xảy ra ở liên kết 1,4 glycoside dưới tác
dụng của tác nhân thủy phân như kiềm và acid.

10/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08


G. Phản ứng oxy hóa làm đứt vòng cellulose xảy ra ở liên kết C2-C3
H. Phản ứng của các nhóm hydroxyl ( -OH ) ở vò trí C2,C3, C6.
I. Phản ứng oxy hóa ở C1 và C4 đầu mạch.
J. Phản ứng đứt vòng celulose ở liên kết C1 và O trong vòng.
Câu 42.
Hiện tượng sâu màu (bathochromic) của chất màu hữu cơ là:
F. Dòch chuyển bước sóng hấp thu cực đại về phía bước sóng dài hơn.
G. Dòch chuyển bước sóng hấp thu cực đại về phía bước sóng ngắn hơn.
H. Độ hấp thu tại bước sóng hấp thu cực đại tăng lên.
I. Độ hấp thu tại bước sóng hấp thu cực đại giảm xuống.
J. Cả A và C đều đúng.
Câu 43.
Khái niệm “ dung tỷ “ được đònh nghóa là:
A. Tỷ lệ của khối lượng vải trên khối lượng dung dòch ( nhuộm hay nấu
tẩy)
B. Phần trăm khối lượng của vải có trong dung dòch (nhuộm hay nấu tẩy)
C. Tỷ lệ thể tích của vải trên thể tích dung dòch (nhuộm hay nấu tẩy)
D. Tỷ lệ khối lượng vải trên thể tích dung dòch (nhuộm hay nấu tẩy)
E. Tỷ lệ thể tích vải trên khối lượng dung dòch (nhuộm hay nấu tẩy)
Câu 44.
Nylon 6-10 được tổng hợp theo phản ứng sau:
A) nH2N (CH2)6 NH2 + nHOOC (CH2)8 COOH

to

B) nH2N (CH2)10NH2 + nHOOC (CH2)4 COOH

to


C) nH2N (CH2)5 COOH + n H2N (CH2)9 COOH

to

Câu 45.

thức

D) nH2N (CH2)9 COOH + n H2N (CH2)6 COOH

H NH (CH2)6 NH C (CH2)8 C
O
O

xt

H NH (CH2)10 NH C (CH2)4 C
O
O
H NH (CH2)5 C NH (CH2)9 C

xt
xt
to

O
O
H NH (CH2)9 C NH (CH2)5 C

xt


OH +(2n-1)H2 O

n

OH + (2n-1)H2 O
OH +(2n-1)H2 O

n

OH +(2n-1)H2 O

trưng cho sự thay đổi màu sắc trong hệ
thống
màu sắc L*a*b* giữa 2 màu khác nhau là:
A. E = [(L*)2 + (C*)2]1/2
B. E = [(L*)2 + (C*)2 + (H*)2]1/2
2
2 1/2
C. E = [(a*) + (b*) ]
D. E = [(L*)2 + (b*)2 + (a*)2]1/2
Câu 46.

đặc

n

O

O


Bie
åu

n

đo

Thuốc nhuộm antraquinon có đặc điểm:
O




F. Các nhóm thế như – O NH2 hay –OH ở vò trí  có màu sâu hơn khi ở
vò trí 
G. Thuốc nhuộm hydroxyantraquinon có màu sâu hơn aminoantraquinon.
H. Thuốc nhuộm này bao gồm nhiều loại thuốc nhuộm theo phân lớp kỹ
thuật như: thuốc nhuộm hoàn nguyên, thuốc nhuộm phân tán, thuốc
nhuộm cation, thuốc nhuộm acid, thuốc nhuộm hoạt tính.
I. A, B đúng và C sai
J. A,B sai và C đúng
Câu 47.
Nhóm thế Y gắn vào vòng thơm của amin thơm bậc nhất ( xem công
thức sau) có ảnh hưởng:
HO

Y

NH2


Amin thơm bậ
cI

+

NaNO2 + HCl
Y

(0 - 5oC)

11/8

+
N N

Muố
i diazoni tương ứ
ng

kiề
m

Thuố
c nhuộ
m azo


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08


F. Khi Y là nhóm thế cho điện tử thì quá trình diazo hóa sẽ khó thực hiện
hơn, nhưng muối diazoni thì bền hơn và khả năng thực hiện ghép đôi
( kết hợp) azo dễ hơn.
G. Khi Y là nhóm thế hút điện tử thì quá trình diazo hóa sẽ khó thực hiện
hơn, nhưng muối diazoni thì bền hơn và khả năng thực hiện ghép đôi
( kết hợp) azo dễ hơn.
H. Khi Y là nhóm thế cho điện tử thì quá trình diazo hóa sẽ dễ thực hiện
hơn, nhưng muối diazoni thì kém bền hơn và khả năng thực hiện ghép
đôi ( kết hợp) azo khó hơn.
I. Khi Y là nhóm thế hút điện tử thì quá trình diazo hóa sẽ dễ thực hiện
hơn, nhưng muối diazoni thì bền hơn và khả năng thực hiện ghép đôi
( kết hợp) azo khó hơn.
J. Khi Y là nhóm thế cho điện tử thì quá trình diazo hóa sẽ dễ thực

hiện hơn, nhưng muối diazoni thì bền hơn và khả năng thực hiện
ghép đôi (kết hợp) azo khó hơn.

Câu 48.
Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
F. Khi liên kết đôi tiếp cách trong phân tử chất màu hữu cơ được kéo
dài thêm thì màu sẽ sâu hơn
G. Tăng số nhân thơm trong hợp chất màu hữu cơ từ cấu trúc đơn giản
thành cấu trúc đa nhân thì màu sẽ sâu hơn
H. Việc chuyển nhóm trợ màu thành dạng muối và alkyl hóa nhóm amin
sẽ dẫn đến sâu màu
I. Tăng số nhóm trợ màu thì màu sẽ sâu hơn.
J. Tăng số nhóm mang màu thì cường độ màu sẽ tăng.
Câu 49.
Màu hữu sắc là:
F. Màu của tập hợp các tia phản xạ có cường độ màu như nhau của tất

cả các bước sóng
G. Màu tập hợp các tia phản xạ có cường độ màu khác nhau và bước
sóng khác nhau
H. Màu của một tia phản xạ , còn các tia khác bò hấp thụ hết.
I. B và C đúng
J. Không có câu nào đúng.

Câu 50.

Chọn quy trình hợp lý nhất để tổng hợp thuốc nhuộm CI Acid Violet 34
NaSO3
O

HNO 3
CHH32SO 4

Fe/HCl
NH

O

CI Acid Violet 34

Cl

+
HNO 3

Fe/HCl


H2SO 4

Cl

H2SO 4

O

NaOH

CI Acid Violet 34

CH3

+2

O
HNO 3
H2SO 4
O

NaOH

Cl

O

CH3

C.


CH 3

HSO3

SO3Na

O

B.

CH3

+2

O
A.

HN

Fe/HCl

HSO3

12/8NH

2

NaOH


CI Acid Violet 34


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

Câu 51.
Các yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi màu
sắc của hợp chất hữu cơ:
F. nh hưởng của nhiệt độ môi trường.
G. nh hưởng của sự ion hóa phân tử ( pH và dung môi)
H. nh hưởng của cấu tạo phân tử ( hệ thống liên kết đôi liên hợp và
ảnh hưởng của các nguyên tử và nhóm nguyên tử khác có trong
phân tử)
I. nh hưởng của tình trạng của mắt người quan sát.
J. nh hưởng của thành phần của ánh sáng chiếu vào vật thể và
góc quan sát.
Câu 52.
Tìm phát biểu không đúng: Phân loại sợi dệt theo nguồn gốc của
nguyên liệu để chế tạo xơ , bao gồm
A. Xơ thiên nhiên và xơ hóa học
B. Xơ thiên nhiên và xơ tổng hợp
C. Xơ thiên nhiên được chia thành hai nhóm: xơ thực vật ( chủ yếu là xơ
cellulose) và xơ động vật ( len, tơ tằm….)
D. Xơ tổng hợp bao gồm xơ mạch dò thể (xơ polyamide, xơ polyester…) và xơ
mạch carbon ( xơ PVC, PE, vinylon….).
Câu 53.
Vò trí phản ứng kết hợp azo của muối diazoni như sau:
NH2

OH


OH
HSO3

(1)

HSO3

(2)

NH2

NH2

HSO3

SO3H

SO3H
(3)

HSO3

HSO3

SO3H

NH2
OH


(4)

OH
(5)

OH

(6)
A. 1,3,4,5 đều
đúng
B. 2,6 đều sai
C. 2,3,5, 6 đều đúng
D. 3,4,5,6 đều sai
E. Không có trường hợp nào sai.
Câu 54.
Tìm phát biểu sai:
A. Phẩm màu (dye) tan trong môi trường sử dụng, bột màu (pigment) thì
không tan trong môi trường sử dụng.
B.
Có thể biến tính pigment thành phẩm màu và ngược lại.
C. Phẩm màu đươc dùng để nhuộm màu vải sợi, pigment không được
dùng để nhuộm màu vải sợi.
D. Phẩm màu tan được trong dầu có thể được sử dụng làm pigment phân
tán trong môi trường nước.

Câu 55.

Xơ polyester Dacron được tổng hợp theo phản ứng sau:

13/8



Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08
A) nHO

Câu
56.
B) nHOOC
huốc
C) n HO

COOH

+

n HO (CH2)2 COOH

COOH + n HO (CH2)2 OH

OH

+ n HOOC (CH2)2 COOH

to

H

xt

O


to

HO

xt
to

COOCH + n HO (CH ) OH

C O (CH2)2 C

O

H

xt

OH

+ (2n-1)H2 O

H

+ (2n-1)H2 O

O

C


C O (CH2)2 O

O

O

O

O C (CH2)2 C nOH + (2n-1)H2 O

O
to

n

n

T

O

2 2
3
2 2
3
n +
nhuộm nào 3
xt
O
O

sau đây không dùng nhuộm xơ cotton:
[6] thuốc nhuộm phân tán
[7] thuốc nhuộm hoạt tính
[8] thuốc nhuộm hòan nguyên tan
[9] thuốc nhuộm hoàn nguyên không tan
[10] thuốc nhuộm trực tiếp
Câu 57.
Theo hệ thống đo màu sắc L*a*b* thì:
F. L* biểu diễn độ sáng tối, a* biểu diễn màu đỏ, b* biểu điễn màu
xanh lam
G. L * biểu diễn cường độ màu, a* biểu diễn màu đỏ, b* biểu diễn màu
vàng
H. L* biểu diễn cường độ màu, a* biểu diễn màu đỏ, b* biểu điễn màu
xanh lam
I. L* biểu diễn độ sáng tối, a* biểu diễn màu đỏ, b* biểu điễn màu
vàng
J. L* biểu diễn độ sáng tối, a* biểu diễn màu đỏ, b* biểu điễn màu
xanh lá cây
Câu 58.
Nguyên tắc hoạt động của chất tăng trắng quang học là:
F. Hấp thụ các tia ở vùng cực tím, phát xạ các tia ở vùng hồng ngoại
G. Hấp thụ các tia ở vùng thấy được, phát xạ các tia ở vùng hồng ngoại
H. Hấp thụ các tia ở vùng cực tím, phát xa các tia ở vùng thấy được
I. Hấp thụ các tia ở vùng thấy được, phát xạ các tia ở vùng cực tím
J. Hấp phụ các tia ở vùng hồng ngoại, phát xạ các tia ở vùng tử ngoại.

D) H3COOC

CH O


C

C O (CH ) O

H (2n-1)CH OH

Câu 59.
Trong các độ bền màu sau của thuốc nhuộm phân tán độ bền
màu nào là quan trọng nhất khi nhuộm theo phương pháp thermosol
( nhiệt độ cao 180-200oC)
A. Độ bền màu với ánh sáng
B. Độ bền màu với giặt
C. Độ bền màu với khói lò
D. Độ bền màu với thăng hoa
E. Độ bền màu với ma sát khô.
Câu 60.
Thuốc nhuộm hoàn nguyên chủ yếu được dùng để nhuộm các loại
xơ nào trong các xơ sau:
(A) xơ celulose
(B) xơ polyester
(C) len
(D) tơ tằm
_____________________HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM___________________________
II. PHẦN THI VIẾT:
SINH VIÊN CHỌN MỘT TRONG HAI CÂU SAU:

14/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08


Câu II.A. Từ các nguyên liệu cơ bản ( benzen, napthalen…….) và các chất vô cơ
tự chọn, đề nghò các phản ứng hợp lý để tổng hợp chất màu:

CI Direct Blue I( Sky Blue FF)
Câu II.B. Từ các nguyên liệu cơ bản ( benzen, napthalen…….) và các chất vô
cơ tự chọn, đề nghò các phản ứng hợp lý để tổng hợp chất màu:

ĐỀ THI HỌC KỲ
MƠN KỸ THUẬT NHUỘM-IN BƠNG – Mã MH: 601059
Lớp: HC03

Ngày thi: 02/06/2007

Thời lượng : 90 phút

Họ và tên SV: ……………………………………..MSSV:…………………………
Ghi chú:
(A
Sinh viên được sử dụng tài liệu
) khi hết giờ làm bài, SV phải nộp lại đề thi cùng với phiếu trả lời. Nhớ ghi mã số
Sau
đề thi, họ tên và MSSV vào đề thi và phiếu trả lời
GV ra đề:

TS. Phạm Thành Qn
Chữ ký
ThS. Hùynh Khánh Duy
Chữ ký
Chủ nhiệm bộ mơn:

TS. Phan Thanh Sơn Nam

Chữ ký:

ĐỀ THI SỐ 0001 (40 câu/8 trang)
Câu 1. Chỉ ra sơ đồ tổng hợp xơ polyester bằng phương pháp trao đổi ester

(B
)

15/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

Câu 2. So với cotton, xơ visco có những đặc điểm sau:
A. Độ trùng hợp thấp hơn, độ xốp cao hơn, độ hút ẩm cao hơn, độ bền
chất cao hơn
B. Độ trùng hợp cao hơn, độ xốp cao hơn, độ hút ẩm cao hơn, độ bền
chất thấp hơn
C. Độ trùng hợp thấp hơn, độ xốp thấp hơn, độ hút ẩm cao hơn, độ
hóa chất cao hơn
D. Độ trùng hợp thấp hơn, độ xốp cao hơn, độ hút ẩm thấp hơn, độ
hóa chất cao hơn
E. Độ trùng hợp thấp hơn, độ xốp cao hơn, độ hút ẩm cao hơn, độ bền
chất thấp hơn

Câu 3. Thiết bị Winch thường dùng để:

1)

2)
3)
4)
5)
6)

Làm sạch
Tẩy trắng
Nhuộm
Làm mềm vải
Giặt xả
Định hình nhiệt

A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,3,5

C. 1,2,3,4,5,6

D. 3,5 E. 2,3,4

Câu 4. Công thức nào sau đây biểu diễn xơ sợi nylon 6:
*

N
H

*

(CH2)5

C


*

N

*

O

A)

C (CH2)4 C NH
O

n

O
C)

(CH2)6

H
(CH2)6 NH

n

*

*


B)

C

n

O

C (CH2)6 C NH

16/8
O

*

O
D)

(CH2)6 NH

n

*

hóa
hóa
bền
bền
hóa



Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

Câu 5. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến việc lựa chọn thuốc nhuộm trong việc tạo
một màu cho vải. là
1

1) Loại sợi hiện diện;

2

2) Dạng ngun liệu và mức độ đều màu u cầu

3

3) Độ bền màu u cầu cho các q trình sản xuất tiếp theo và đặc biệt là cho q trình sử dụng
cuối cùng;

4

4) Lượng màu u cầu.

5

5) Phương pháp nhuộm được sử dụng, chi phí tổng qt và các loại thiết bị sẵn có

6

6) Màu thực tế theo u cầu của khách hàng.


7

A. 1,2,3,4,5,6
B. 1, 3,4,5,6 C. 1,2,3,5,6 D. 1,2,3,4,6 E. 1, 2,3,4,5
Câu 6. Thuốc nhuộm nào sau đây được dùng để nhuộm len

1)

2)

3)

4)

5)

6)

17/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

A.

1,2,3,4,5,6

B. 1,2,3,4,5 C. 1,2, 4,5

D. 1,2,4,5


E) 5

Câu 7. Thuốc nhuộm nào sau đây dùng để nhuộm xơ polyeste

A. 1,2

B. 1,2,3

C. 1,2,3,4

D. 1,2,3,5

E. 2

Câu 8. Tính lượng NaCl (kg) để dùng trong đơn cơng nghệ để 500 kg với thiết bị nhuộm có
dung tỉ 5:1 biết nồng độ NaCl trong bể nhuộm là 20 g/ L.
A. 100 kg

B.50 kg

C. 250 kg

D. 25 kg

E. 75 kg

Câu 9. Cho giản đồ nhuộm vải cotton bằng thuốc nhuộm họat tính thấp như hình vẻ. Giải
thích tại sao phải cho muối NaCl vào từ từ và cho natri carbonat sau.


18/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

A.
B.
C.
D.

Do
Do
Do
Do

thuốc
thuốc
thuốc
thuốc

nhuộm
nhuộm
nhuộm
nhm







ái
ái
ái
ái

lực
lực
lực
lực

với
với
với
với






thấp và độ bền kiềm cao
cao và độ bền kiềm thấp
thấp và độ bền kiềm thấp
cao và độ bền kiềm cao.

Câu 10.

Sơ đồ dưới đây trình bày qui trình cơng nghệ nhuộm xơ pha polyester/cotton
theo phương pháp liên tục trong đó thành phần cotton đươc nhuộm:


A. Trước B. Sau
C. Giữa

Câu 11.

Thiết bị nhuộm
nào sau đây là
thiết bị nhuộm
beam:

A

19/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

B.

C.

D.

Câu 12.

Lọai xơ pha nào sau đây được xếp vào nhóm xơ pha DC
A. Polyester/acrylic
B.Cellulose triacetate/nylon
C.Len/cotton
D.Nylon/viscose

E. Celulose triacetate/ viscose

Câu 13.

Các cặp thuốc nhuộm nào sau đây khơng được dùng để nhuộm cả hai thành
phần của xơ pha polyester/cellulose
1. Phân tán/hòan ngun
2. Phân tán/base
3. Pigment/pigment
4. Hòan ngun bột mịn/ hòan ngun bột mịn
5. Phân tán/acid
6. Indigosol/indigosol
A. 1,3,4,5

B. 1,2,3,5

C. 5

D. 5,6

E. 2, 4,5,6

Câu 14.

Đặc điểm nào sau đây khơng phản ánh đúng cho chất tăng trắng quang học:
A. Hấp thu tia tử ngoại ở bước sóng 340-380 nm và phát ra ánh sáng vùng xanh 430 -450
nm
B. Khơng màu hoặc màu vàng nhạt
C. Có tác dụng tẩy trắng vải
D. Hiệu quả giảm dưới ánh đèn tungsten so với ánh sáng mặt trời

E. Có cấu tạo tương tự thuốc nhuộm, có ái lực với xơ

20/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

Câu 15.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Đặc điểm nào đúng cho giai đoạn mercerization (làm bóng):
Vải được xử lý trong kiềm mạnh ở trạng thái kéo căng
Có thể thực hiện ở nhiệt độ thấp hoặc nhiệt độ cao
Có thể tái sử dụng kiềm
Vải sau khi làm bóng sẽ tăng độ bóng, độ thấm hút hóa chất
Tiết diện ngang của xơ thay đổi sau giai đoạn làm bóng
Cường lực xơ tăng lên sau giai đoạn làm bóng

A. 1,3,4,5,6 B. 1,2,3,4,5,6

Câu 16.
1.
2.
3.
4.

5.

D.1,3,4,5,6

E.1,4,5,6

Các loại xơ nào sau đây khơng phải là xơ nhiệt dẻo:

Cotton
Visco
Acetate
Nylon
Polyeste

A. 1,2

Câu 17.
A.
B.
C.
D.
E.

C. 1,2,4,5

B.1,2,3

C.1,2,3,4

D.1,2,3,5


Xơ nào trong các xơ sau được sản xuất bằng phương pháp kéo khơ:

Visco
Acetate
Nylon
Polyeste
C,D

Câu 18.

Xác định các hợp chất ( thành phần azo và thành phần ghép) để tổng hợp chất
màu sau đây:

21/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08
NH2

H2N

NO2

NO2

OCH 3
H2N

(1)


(3)

(2)

OCH 3

H2N

OH

(4)

(5)

OH

(6)
NH2

OCH 3

OCH 3

H2N
(7)

A. 2,3,5

(8)


B. 1,4,6

C.2,6,7

D.1,5,8

Câu 19.

Sắp xếp các cơng đoạn sau theo đúng thứ tự trong quy trình sản xuất xơ visco
từ xenlulo:
1. Ủ (làm chín sơ bộ)
2. Ngâm kiềm, ép, nghiền
3. Hòa tan
4. Xantogenat hóa
5. Làm chín kỹ
A. 1,2,3,4,5 B. 2,3,1,4,5 C. 1,3,2,4,5 D. 2,1,3,4,5 E. 2,1,4,3,5

Câu 20.

Cho phản ứng ghép đơi azo sau:

Để phản ứng cho hiệu suất cao thì điều kiện nào sau đây là hợp lý:
A. pH = 7 – 9
B. pH = 4 – 6
C. Phản ứng thực hiện theo phương pháp thuận (đổ hỗn hợp điazo vào hỗn hợp
azo thành phần)
D. A, C đúng
E. B, C đúng


22/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

ĐỀ THI HỌC KỲ
MƠN KỸ THUẬT NHUỘM-IN BƠNG – Mã MH: 601059
Lớp: HC03

Ngày thi: 02/06/2007

Thời lượng : 90 phút

Họ và tên SV: ……………………………………..MSSV:…………………………
Ghi chú:
Sinh viên khơng được sử dụng tài liệu
Sau khi hết giờ làm bài, SV phải nộp lại đề thi cùng với phiếu trả lời. Nhớ ghi mã số
đề thi, họ tên và MSSV vào đề thi và phiếu trả lời
GV ra đề:

TS. Phạm Thành Qn
Chữ ký
ThS. Hùynh Khánh Duy
Chữ ký
Chủ nhiệm bộ mơn:
TS. Phan Thanh Sơn Nam

Chữ ký:

ĐỀ THI SỐ 0001 (40 câu/8 trang)

Câu 21.

Chỉ ra sơ đồ tổng hợp xơ polyester bằng phương pháp trao đổi ester

(A
)

(B
)

23/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

Câu 22.

So với cotton, xơ visco có những đặc điểm sau:
F. Độ trùng hợp thấp hơn, độ xốp cao hơn, độ hút ẩm cao hơn, độ bền
chất cao hơn
G. Độ trùng hợp cao hơn, độ xốp cao hơn, độ hút ẩm cao hơn, độ bền
chất thấp hơn
H. Độ trùng hợp thấp hơn, độ xốp thấp hơn, độ hút ẩm cao hơn, độ
hóa chất cao hơn
I. Độ trùng hợp thấp hơn, độ xốp cao hơn, độ hút ẩm thấp hơn, độ
hóa chất cao hơn
J. Độ trùng hợp thấp hơn, độ xốp cao hơn, độ hút ẩm cao hơn, độ bền
chất thấp hơn

Câu 23.


hóa
hóa
bền
bền
hóa

Thiết bị Winch thường dùng để:

7) Làm sạch
8) Tẩy trắng
9) Nhuộm
10)
Làm mềm vải
11)
Giặt xả
12)
Định hình nhiệt

A. 1,2,3,4,5 B. 1,2,3,5

N

(CH2)5

H
*

D. 3,5 E. 2,3,4


Công thức nào sau đây biểu diễn xơ sợi nylon 6:

Câu 24.
*

C. 1,2,3,4,5,6

C

*

N

*

O

A)

C (CH2)4 C NH
O

n

O

(CH2)6

H
(CH2)6 NH


n

*

*

B)

C

n

C (CH2)6 C NH
O

*

O
(CH2)6 NH

n

*

O

C)

Câu 25.

Các yếu tố chính ảnh hưởng đến việcD)lựa chọn thuốc nhuộm trong việc
tạo một màu cho vải. là
8

1) Loại sợi hiện diện;

9

2) Dạng ngun liệu và mức độ đều màu u cầu

10 3) Độ bền màu u cầu cho các q trình sản xuất tiếp theo và đặc biệt là cho q trình sử dụng

cuối cùng;
11 4) Lượng màu u cầu.

24/8


Kiểm tra giữa học kỳ môn học Kỹ thuật Nhuộm-In bông- Lớp HC01HC--Đề số 0001Tổng số trang : 08

12 5) Phương pháp nhuộm được sử dụng, chi phí tổng qt và các loại thiết bị sẵn có
13 6) Màu thực tế theo u cầu của khách hàng.
14

A. 1,2,3,4,5,6
B. 1, 3,4,5,6 C. 1,2,3,5,6 D. 1,2,3,4,6 E. 1, 2,3,4,5
Câu 26.
Thuốc nhuộm nào sau đây được dùng để nhuộm len

1)


2)

3)

4)

5)
B.

6)
1,2,3,4,5,6

Câu 27.

B. 1,2,3,4,5 C. 1,2, 4,5

D. 1,2,4,5

E) 5

Thuốc nhuộm nào sau đây dùng để nhuộm xơ polyeste

25/8


×