Đề thi thử đặc sắc 2018 có lời giải (Đề số 15)
Câu 1: Một phòng học có 15 bộ bàn ghế, xếp chỗ ngồi cho 30 học sinh, mỗi bàn
ghế 2 học sinh. Tìm xác suất để hai học sinh A, B chỉ định trước ngồi cùng một
bàn.
A.
1
90
B.
1
29
C.
96
270725
D.
Câu 2: Hệ số của x 5 trong khai triển x 1 2x x 2 1 3x
5
A. 61204
B. 3160
10
C. 3320
13536
270725
là:
D. 61268
Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị của hàm số y s inx thành chính
nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
2
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y ln x 2x 1 x trên đoạn 2; 4 là:
A. 2ln 2 3
B. 2 ln 2 4
D. 3
C. 2
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x sin sin x .
A. 1
B.
1
4
C.
1
2
D. 0
Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục, đồng biến trên đoạn a; b . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng a; b
B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn a; b
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn a; b
D. Phương trình f x 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn a; b
Câu 7: Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu
mặt?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào
sau đây đúng?
x
�
y'
�
y
0
2
0
3
�
1
�
1
A. Hàm số có hai điểm cực trị
định
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác
C. Hàm số có một điểm cực trị
D. Giá trị lớn nhất
của hàm số là 3
Câu 9: Tìm m để hàm số y x 3 2x 2 mx 1 đồng biến trên �.
A. m
4
3
B. m �
4
3
C. m �
4
3
D. m
4
3
Đặt mua bộ 300 đề thi thử THPTQG năm 2018 file word môn Toán có lời giải
chi tiết hay nhất soạn tin “Email của tôi là……….Tôi muốn đặt bộ đề 2018
môn Toán” gửi đến số 096.39.81.569
x 2 cos xdx và u x 2 ,dv cos x dx . Khẳng định nào sau
Câu 10: Cho tích phân I �
0
đây đúng?
2
A. I x s inx
0
2�
x sin xdx
2
B. I x s inx
0
0
C. I x s inx
2
0
�
x sin xdx
0
�
x sin xdx
D. I x s inx
2
0
0
2�
x sin xdx
0
Câu 11: Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. y 1 và x 3
Câu
12:
A. a b 0
B. y 0, y 1 và x 3 C. y 0, x 1 và x 3 D. y 0 và x 3
Cho
f x dx a x b e
�
x x 2 4 là
x 2 4x 3
hàm
x
y f x
số
thỏa
mãn
f ' x x 1 e x
và
c với a, b, c là các hằng số. Khi đó:
B. a b 3
C. a b 2
D. a b 1
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 3x 1 và y x 2 x 1 là:
A. 3
B. 1
Câu 14: Cho hàm số y f x
C. 0
D. 2
ax b
có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị
cx d
của m để phương trình f x m có 2 nghiệm phân biệt là:
A. m �2 và m �1
B. 0 m 1 và m 1 C. m 2 và m 1
D. 0 m 1
Câu 15: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn 1;3 và có đổ thị như
hình vẽ bên. Tiếp tuyến của đổ thị hàm số tại điểm x 2 có hệ số góc bằng?
A. 1
B. 1
C. 0
D. 2
Đặt mua bộ 300 đề thi thử THPTQG năm 2018 file word môn Toán có lời giải
chi tiết hay nhất soạn tin “Email của tôi là……….Tôi muốn đặt bộ đề 2018
môn Toán” gửi đến số 096.39.81.569
Câu 16: Ông B có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một đường
thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxỵ như hình vẽ bên thì parabol có phương trình
y x 2 và đường thẳng là y 25 . Ông B dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được
chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng
một loại hoa. Hãy giúp ông B xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện
tích mảnh vườn nhỏ bằng
9
.
2
B. OM 15
A. OM 2 5
C. OM 10
D. OM 3 10
Câu 17: Cho hàm số y f x có đổ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f x là một
trong bốn hàm số được đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f x
A. f x e
x
�3 �
B. f x � �
� �
x
e
C. f x ln x
D. f x x
Câu 18: Cho hai số thực dương x, y bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log 2
x 2 2 log 2 x
y
log 2 y
2
B. log 2 x y 2 log 2 x log 2 y
2
C. log 2 x y 2log 2 x.log 2 y
2
D. log 2 x y log 2 x 2 log 2 y
Đặt mua bộ 300 đề thi thử THPTQG năm 2018 file word môn Toán có lời giải
chi tiết hay nhất soạn tin “Email của tôi là……….Tôi muốn đặt bộ đề 2018
môn Toán” gửi đến số 096.39.81.569
Câu 19: Nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 log 1
2
A. 1 x �0
B. 1 �x �0
x 1 �0 là:
C. 1 �x �1
2
x
2
4
Câu 20: Phương trình 1 a a ... a 1 a 1 a 1 a
D. x �0
với 0 a �1 có bao
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
nhiêu nghiệm? [��
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x
Câu 21: Tất cả các giá trị của m để phương trình e m x 1 có nghiệm duy
nhất là:
A. m 1
B. m 0, m �1
2
Câu 22: Tính giá trị S 1 2 log
A. S 10082.2017 2
2
C. m 0, m 1
D. m 1
2 32 log 3 2 2 4 2 log 4 2 2 ... 2017 2 log 2017 2 2.
B. S 1007 2.2017 2
C. S 10092.2017 2
D. S 1010 2.2017 2
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AB 4a, CD 6a, các cạnh còn lại đều bằng a 22.
Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
A.
5a
2
B. 3a
C.
a 85
3
D.
a 79
3
Câu 24: Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của
hai đáy sao cho MN PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3
trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết rằng
MN 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 30dm 3 . Tìm thể tích của lượng đá
bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân).
A. 101,3dm 3
B. 141,3dm 3
C. 121,3dm3
D. 111, 4dm3
Câu 25: Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại
tiếp đường tròn đáy của hình nón và có
AB BC 10a, AC 12a góc tạo bởi hai
mặt phẳng SAB và ABC bằng 45o . Tính thể tích khối nón đã cho.
A. 9a 3
B. 27 a 3
C. 3a 3
D. 12a 3
Câu 26: Cho z là một số phức tùy ý khác 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
z
là số ảo
z
B. z z là số ảo
C. z.z là số thực
D. z z là số thực
2
Câu 27: Biết rằng phương trình z bz c 0 b, c �� có một nghiệm phức là
z1 1 2i .
Khi đó:
A. b c 2
B. b c 3
C. b c 0
D. b c 7
Đặt mua bộ 300 đề thi thử THPTQG năm 2018 file word môn Toán có lời giải
chi tiết hay nhất soạn tin “Email của tôi là……….Tôi muốn đặt bộ đề 2018
môn Toán” gửi đến số 096.39.81.569
Câu 28: Gọi M và N lấn lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z 2 như hình vẽ
bên. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A. z1 z 2 MN
B. z1 OM
C. z 2 ON
D. z1 z 2 MN
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
�x 1 kt
x 1 y 2 z 3
�
yt
. Tìm giá trị của k để d1 cắt d 2 .
d1 :
và d 2 : �
1
2
1
�z 1 2t
�
A. k 0
Câu
:
30:
B. k 1
Trong
không
gian
D. k
C. k 1
vỏi
hệ
tọa
độ
Oxỵz,
cho
1
2
đường
thẳng
x 1 y 2 z
. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm
2
1
2
A 2; 3;1 lên
A. H 3; 1; 2
B. H 1; 2;0
C. H 3; 4; 4
D. H 1; 3; 2
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình x 2 y 2 z 2 4x 2my 6z 13 0 là phương trình của mặt cầu.
A. m 0
B. m �0
D. m 0
C. m ��
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxỵz, cho hai mặt phẳng
P :
2x ay 3z 5 0 và
Q : 4x y a 4 z l 0.
Tìm a để
P
và Q vuông
góc với nhau.
A. a 1
B. a 0
C. a 1
D. a
1
3
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2; 3 và mặt
phẳng P : 2x 2y z 9 0 . Đường thẳng d đi qua A và có véctơ chỉ phương
r
u 3; 4; 4 cắt P tại B. Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB
dưới góc 90o . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các
điểm sau?
A. H 2; 1;3
B. I 1; 2;3
C. K 3;0;15
D. J 3; 2;7
Câu
34:
Trong
không
P : 2x 2y z 6 0.
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
mặt
phẳng
Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M
đến P bằng 3 .
A. M 0;0; 21
B. M 0;0;3
C. M 0;0;3 , M 0;0; 15
D. M 0;0; 15
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SC 2a và SC ABC . Đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và có AB a l2. Mặt phẳng đi qua C và vuông góc với SA,
cắt
SA,
SB
lẩn
lượt
tại
D,
E.
Tính
thể
tích
khối
chóp
S.CDE.
[��
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
A.
4a 3
9
B.
2a 3
3
C.
2a 3
9
D.
a3
3
Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có A A ' a 3. Gọi I là giao
điểm của AB’ và A’B. Cho biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng
BCC ' B' bằng
a 3
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
2
A. 3a 3
B. a 3
C.
3a 3
4
D.
a3
4
2
�
2
Câu 37: Cho I x 4 x dx và t 4 x 2 .Khẳng định nào sau đây sai?
1
A. I 3
t2
B. I
2
3
3
C. I
t dt
�
2
0
0
t3
D. I
3
3
0
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là
tam giác đểu cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng SBC tạo với mặt phảng đáy
một góc 30o .
A.
3a 3
2
B. 2 3a 3
C.
2 3a 3
3
D.
4 3a 3
3
Câu
d:
39:
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
Oxyz , cho đường thẳng
độ
x 1 y z 2
và hai điểm A 1;3;1 , B 0; 2; 1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc d
2
1
1
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
sao cho diện tích của tam giác ABC nhỏ nhất. [��
A. C 1;0; 2
B. C 1;1;1
C. C 3; 1;3
D. C 5; 2; 4
Câu 40: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
tan xdx ln cos x C
�
B.
cot xdx ln sin x C
�
x
x
dx 2cos C
2
2
D.
cos dx 2sin C
�
2
2
�
C. sin
x
x
Câu 41: Cho các số thực x, y thỏa mãn x 2 2xy 3y 2 4. Giá trị lớn nhất của biểu
thức P log 2 x y
2
A. max P 3log 2 2
là:
B. max P log 2 12
C. max P 12
D. max P 16
Câu 42: Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng đáy cốc là
6cm , chiểu cao trong lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng
cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc. [��
B. 15 cm 3
A. 60 cm3
D. 60 cm 3
C. 70 cm3
Câu 43: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường
y 2 x , y x, y 0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
1
A. V
2
x 2 dx
2 x dx �
�
0
1
�
C. V xdx
0
1
2
�2 xdx
1
2
B. V
2 x dx
�
0
1
�
2
D. V x dx
0
2
2 x dx
�
1
Câu 44: Cho đồ thị hàm số y f x có đồ thị đạo hàm như hình vẽ. Số điểm cực
3
trị của đồ thị hàm số y f x là:
A. 0
B. 1
D. 3
C. 2
Câu 45: Phương trình sin 2 3xcos2x+sin 2 x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0; 2017 .
A. 2016
B. 1003
C. 1284
D. 1283
*
Câu 46: Cho hàm số f n a n 1 b n 2 c n 3 n �� với a, b, c là hằng số
thỏa mãn a b c 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
f n 1
A. xlim
� �
f n 1
B. xlim
� �
f n 0
C. xlim
� �
f n 2
D. xlim
� �
Câu 47: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c theo thứ tự lập thành
một cấp số cộng. Biết tan
A. 4
A
C x
tan x, y �� , giá trị x y là:
2
2 y
B. 1
D. 3
C. 2
Câu 48: Cho các số phức z, w khác 0 và thỏa mãn z w 2 z w . Phẩn thực
của số phức u
1
4
A. a
z
là:
w
B. a 1
C. a
1
8
D. a
1
8
Câu 49: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
5 chữ số khác nhau và chia hết cho 15. [��
A. 222
B. 240
C. 200
Câu 50: Tổng các nghiệm của phương trình 1 log 2
có dạng
A. 9
D. 120
x 1
3
log 2 x 3 3x 2 3x
a c
b b a, b, c �� . Giá trị a b c là:
b
B. 10
C. 11
D. 12
Đáp án
1-B
11-D
21-C
31-B
41-B
2-C
12-A
22-C
32-C
42-A
3-D
13-D
23-C
33-B
43-D
4-C
14-B
24-D
34-B
44-C
5-A
15-C
25-A
35-C
45-D
6-C
16-D
26-A
36-A
46-C
7-D
17-A
27-B
37-B
47-A
8-C
18-B
28-D
38-B
48-C
9-B
19-A
29-A
39-B
49-A
10-A
20-B
30-D
40-A
50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Số phẩn tử không gian mẫu là 30!
Gọi A là biến cố “Hai học sinh A, B ngồi cạnh nhau”.
Chọn 1 bàn để xếp hai học sinh A, B có 15 cách.
Xếp A, B ngổi vào bàn được chọn có 2! cách.
Xếp 28 học sinh còn lại có 28! cách.
Vậy A 15.2.28!. Do đó P A
15.2.28! 1
.
30!
29
Câu 2: Đáp án C
Hệ số của x 5 trong khai triển x 1 2x là 2 .C54
5
Hệ số của x 5 trong khai triển x 2 1 3x
4
10
3 3
là 3 .C10
Vậy hệ số của x 5 trong khai triển x 1 2x x 2 1 3x
5
10
3
là 2 .C54 33.C10
3320
4
Câu 3: Đáp án D
Có vô số phép tịnh tiến theo véc tơ k2 với k ��.
Câu 4: Đáp án C
y ln x 2 2x 1 x xác định và liên tục trên đoạn 2; 4 .
x
y'
2
2x 1 '
x 2x 1
2
1
2 x 1
x 1
2
1
2 x 1 3 x
x 1
x 1
y 2
Ta có: y ' 0 � x 3, y 2 2, y 4 ln 9 4, y 3 ln 4 3 � min
2;4
Chú ý: Có thể sử dụng chức năng table của MTCT.
Câu 5: Đáp án A
TXĐ: D �
Ta có: f x 2 f x với mọi x ��nên hàm số này tuần hoàn.
� �
�2 �
Đặt t s inx suy ra t � 0; do đó max f x max sin t sin � � 1
0 ��
t
x��
Câu 6: Đáp án C
f x f b , min f x f a
Hàm số đồng biến trên đoạn a; b thì xmax
x� a;b
� a;b
Câu 7: Đáp án D
Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của hai mặt.
Câu 8: Đáp án C
A sai vì hàm số chỉ đạt cực trị tại x 2 .
B sai vì trên 0; 2 hàm số đồng biến.
C đúng vì hàm số chỉ đạt cực trị tại x 2
�nên hàm số không có giá trị lớn nhất.
D sai vì xlim
��
Câu 9: Đáp án B
Ta có: y ' 3x 2 4x m.
۳��
y ' 0,���
x
� 'y '
Hàm số đồng biến trên ��
Câu 10: Đáp án A
Ta có: u x 2 � du 2xdx, dv cos xdx � v s inx
2
Suy ra: I x s inx
0
2�
x sin xdx.
0
Câu 11: Đáp án D
TXĐ: D �; 2 � 2;3 � 3; �
x 1
�
.
x 3
�
2
Xét pt x 4x 3 0 � �
lim
x �3
x x2 4
�� x 3 là tiệm cận đứng.
x 2 4x 3
4
x x 4
x2 0
lim 2
lim
x �� x 4x 3
x � � � 4
3 �
x�
1 2 �
� x x �
2
1 1
x x2 4
4
lim
0
2
x �� x 4x 3
x � �
2
2
x
4x
3
x
x
4
lim
� y 0 là tiệm cận ngang.
0
4 3m 0
m
4
.
3
Câu 12: Đáp án A
Ta sử dụng kết quả
g x .de
�
x
g x .e x �
e x .d g x g x .e x �
e x .g ' x dx
��
g ' x g x ex dx g x ex .
Do đó ta có f x f ' x dx
�
x 1 e dx x.e .
�
x
x
a 1
�
��
f x dx �
.
x 1 1 e x dx x 1 e x � �
b 1
�
Do đó a b 0.
Câu 13: Đáp án D
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
x0
�
2
x 3 3x 2 3x 1 x 2 x 1 � x 3 4x 2 4x 0 � x x 2 0 � �
.
x2
�
Câu 14: Đáp án B
Đồ thị hàm số y f x có được bằng cách giữ nguyên đồ thị
hàm số y f x ở trên trục hoành và lấy phần phía dưới trục
hoành đối xứng qua trục hoành. Đồ thị có được như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của đồ thị
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
hàm số y f x và đường thẳng y m . [��
Khi đó, phương trình f x m có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 m 1 và
m 1.
Câu 15: Đáp án C
Tại x 2 là điểm cực trị nên tiếp tuyến song song với trục hoành
do đó hệ số góc bằng 0 .
Câu 16: Đáp án D
OM là đường thẳng qua gốc tọa độ 0;0 nên có dạng
y ax a �0 .
Diện tích mảnh vườn cần tính là:
a
a
�a x 2 x 3 � a 3
a3 9
S�
a
x
x
dx
�
� 2 3 � 6 6 2 � a 3.
�
�0
0
2
Suy ra tọa độ điểm M 3;9 nên OM 32 92 3 10 .
Câu 17: Đáp án A
e
Với f x ln x và f x x thì điều kiện x 0 nên loại C và D.
x
3
� �
��
Với f x � �thì f x là hàm nghịch biến nên loại B.
Câu 18: Đáp án B
2
2
Ta có: log 2 x y log 2 x log 2 y 2log 2 x log 2 y.
Câu 19: Đáp án A
Điều kiện: x 1 0 � x 1.
log 2 x �
1 ���
log 1
x 1 0
log 2 x 1 log 2 x 1 0
log 2
2
�log
��
x���
1 0 � x 1 1
2
x 1 1
x
x 1
x 1
0
0
Kết hợp với điều kiện suy ra 1 x �0.
Câu 20: Đáp án B
Phương trình biến đổi thành
1 a x 1
1 a 1 a 2 1 a 4 � 1 a x 1 1 a 8 � x 7.
1 a
Câu 21: Đáp án C
Điều kiện: m x 1 0
Với x 1 phương trình tương đương e 1 0 vô lí nên x 1 không là nghiệm.
Với x �1. Ta có: e x m x 1 �
ex
m � f x g m
x 1
x 1 e e xe x
ex
f
'
x
Xét hàm số: f x
. Ta có:
2
2
x 1
x 1
x 1
x
x
Cho f ' x 0 � x 0.
Bảng biến thiên:
x
�
f ' x
f x
1
-
-
+
�
0
�
�
0
�
1
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình có nghiệm duy nhất khi hàm số g m
cắt f x tại đúng một điểm � m 0 �m 1.
Câu 22: Đáp án C
3
3
3
3
Ta có: Sn 1 2 3 ... n .
Cho n 10 thấy S 13 23 33 ... 103 3025 121 .102
4
n 2 n 1
2
2
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
Với n 2007 ta thấy đáp án C đúng. [��
Câu 23: Đáp án C
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Ta có: AB MD, AB MC � AB MCD
Tương tự: CD BN, CD AN � CD ANB
� MCD , NAB là mặt phẳng trung trực của AB và CD.
Gọi I là điểm thuộc MN.
Do I �MN � I � MCD � IA IB
Do I �MN � I � NAB � IC ID
Nếu I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD thì ID IB
Xét AMN vuông tại M: MD AD 2 AM 2 3 2a
Xét MND vuông tại M: MN MD 2 ND 2 3a
Đặt MI x, NI 3a x 0 x 3a
Ta có: R 2 BI 2 x 2 4a 2
Mà R 2 ID 2 3a x 9a 2
2
� x 2 4a 2 3a x 9a 2 � x
2
7a
a 85
�R
3
3
Câu 24: Đáp án D
Ta dễ dàng chứng minh được O ' MN vuông góc với PQ.
Do
đó
thể
tích
khối
1
1
VMNPQ .SMNO .PQ .O O '.MN.PQ
3
6
tứ
diện
MNPQ
là:
1
6
2
3
Trong đó d MN, PQ O O ' h � .60 .h.1 30.10 � h 50cm.
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
Vậy thể tích của lượng đá bị cắt bỏ bằng: [��
2
V Vt VMNPQ R 2 .h 30
�60 �
.
.50 30 �111, 4 dm 3 .
3 � �
10 �2 �
Câu 25: Đáp án A
Nửa chu vi tam giác ABC:
10a 10a 12a
16a
2
Diện tích tam giác ABC là:
S p p a p b p c
16a 16a 10a 16a 10a 16a 12a 48a 2
Mà SABC
SABC 48a 2
pr � r
3a, với r là bán kính của
p
16a
đường tròn đáy nội tiếp tam giác ABC.
Lại có tan SIO
SO
� SO IO.tan 45o IO 3a
IO
1
3
1
3
2
3
Thể tích khối nón là: Vnon SO..r .3a. 3a 9a
2
Câu 26: Đáp án A
2
2
Đặt z a bi a b 0 � z a bi.
2
z
a bi
z
a
bi
a 2 b2
2ab
Ta có:
không là số ảo.
2
2
i. Suy ra
2
2
2
2
z
a b a b
z a bi a b
Câu 27: Đáp án B
Phương trình z 2 bz c 0 có một nghiệm phức là z1 1 2i
3 b c 0
b 2
�
�
2
� 1 2i b 1 2i c 0 � 3 4i b 2bi c 0 � �
��
4 2b 0
c5
�
�
� b c 3.
Câu 28: Đáp án D
Ta có: z1 z 2 MN là khẳng định sai.
Vì giả sử: z1 a bi, z 2 c di;a, b, c,d ��
� M a; b ; N c, d � MN
c a
2
d b
Và z1 z 2 a c b d i � z1 z 2
2
a c
2
b d �MN
2
Câu 29: Đáp án A
�
M �d1 � M 1 m; 2 2m : 3 m
�
M �d 2 *
�
Giả sử M d1 �d 2 � �
�
1 m 1 kt 1
�
2 2m t 2
.
Mà M �d 2 * � �
�
3 m 1 2t 3
�
m0
�
thay vào (1) được k 0 .
�t 2
Từ (2) và (3) � �
Câu 30: Đáp án D
Ta có H � nên H 1 2t; 2 t; 2t .
uuur uur
Vì H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng nên AH.u 0.
uuur
uur
Vì AH 3 2t;1 t; 2t 1 , u 2; 1; 2 nên 2 2t 3 t 1 2 2t 1 0 � t 1
Vậy H 1; 3; 2 .
Câu 31: Đáp án B
Để phương trình x 2 y 2 z 2 4x 2my 6z 13 0 là phương trình của mặt cầu thì
4
m 2 �32 ۹ 13 0
Câu 32: Đáp án C
r
m2
0
r
m
0.
Ta có: n P 2;a;3 , n Q 4; 1;0 a 4 .
r
r
Để P và Q vuông góc với nhau thì n P .n Q 0 � 8 a 3a 12 0 � a 1
Câu 33: Đáp án B
�x 1 3t
�
y 2 4t , t ��
Phương trình đường thẳng d là: �
�z 3 4t
�
B �d � B 1 3t; 2 4t; 3 4t
Mà B � P � 18t 18 0 � t 1 � B 2; 2;1
Do MAB vuông tại M � MB AB2 MA 2
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
Để MB lớn nhất =>MA nhỏ nhất [��
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P)
Xét AHM vuông tại H AM
Để MA nhỏ nhất �M
H
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
AH [��
MB là giao tuyến của mặt phẳng P với mặt phẳng
( là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng P )
r
r r
r
r r
�
n �
n
4;5;
2
�
u
n
P , ud �
MB �
�
�
�P , u � 9 1;0; 2
�x 2 t
�
y 2
Vậy phương trình đường thẳng MB: �
.Thấy ngay điểm I 1; 2;3 thỏa
�
z 1 2t
�
mãn.
Câu 34: Đáp án B
Vì M thuộc tia Oz nên M 0;0; z M với z M 0 .
Vì khoảng cách từ M đến mặt phẳng P bằng 3 nên ta có
Vì z M 0 nên M 0;0;3 .
Câu 35: Đáp án
Ta có:
VS.CDE SD SE
SD SE
.
� VS.CDE
. .VS.CAB
VS.CAB SA SB
SA SB
1
1
1
1
2a 3
VS.CAB .SC. .BA.BC .2a. .2a 2
3
2
3
2
3
Xét SAC ta có:
SC2 SD.SA �
SD SC 2
4a 2
1
2
2
2
SA SA
4a 4a
2
Ta có: AB SBC � AB CE � CE SAB � CE SB
Tương tự xét SBC ta có:
SC2 SE.SB �
SE SC2
4a 2
2
2
2
2
SB SB
4a 2a
3
Vậy suy ra VS.CE F
1 2 2a 3 2a 3
. .
2 3 3
9
z 3
zM 6
�
3 � �M
.
z
15
3
�M
Câu 36: Đáp án A
Gọi E là trung điểm BC, M là trung điểm của BE, M là trung điểm của AB.
Ta có IM / / BCC ' B' nên:
d I, BCC ' B ' d M, BCC ' B ' MN
a 3
2
Gọi b là cạnh của tam giác đều ABC .Ta có: EA 2MN a 3
Mà AE
b 3
a 3 � b 2a
2
Diện tích mặt đáy là: SABC
2a
2
4
3
a2 3
Thể tích hình lăng trụ là: V SABC .A A ' a 2 3.a 3 3a 2 .
Câu 37: Đáp án B
Đặt t 4 x 2 � t 2 4 x 2 � 2tdt 2xdx hay tdt xdx.
Đổi cận: khi x 1 � t 3; x 2 � t 0.
0
3
3
t3
Khi đó I �
t. t dt �
t dt
3
0
3
2
0
3 3
3.
3
Câu 38: Đáp án B
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC � SI
2a 3
a 3 (SI là đường cao của
2
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
tam giác đều SAD) [��
Ta
có:
�
SAD � ABCD
�
� SI ABCD
�
SI AD,SI � SAD
�
=> JI là hình chiếu vuông góc của JC lên ABCD
Khi đó
� 30
SBC , ABCD �
JS, JI SJI
�
SJI vuông tại I
o
�
tan SJI
SI
SI
a 3
� IJ
3a
�
IJ
tan 30o
tan SJI
1
1
1
VS.ABCD .SABCD .SI .AD.I J.SI .2a.3a.a 3 2a 3 3 (đơn vị thể tích).
3
3
3
Câu 39: Đáp án B
Ta có: C �d � C 1 2t; t; 2 t
uuur
uuur
AB 1; 1; 2 , AC 2t; t 3; t 1
uuur uuur
�
�
AB,
� AC � 3t 7;3t 1; 3t 3
1 uuur uuur
1
1
2
2
2
SABC �
AB, AC �
3t 7 3t 1 3t 3 27t 2 54t 59
�
�
2
2
2
Ta có: SABC
1
27t 2 54t 59 �2 2 � 27t 2 54t 59 0 � t 1 � C 1;1;1
2
Câu 40: Đáp án A
Ta kiểm tra lần lượt từng đáp án, nếu gặp đáp án đúng thì dừng.
s inx
1
tan xdx � dx � d cos x ln cos x C => đáp án A đúng.
�
cos x
cos x
cos x
1
cotxdx � dx � d s inx ln sin x C => đáp án B sai.
�
s inx
s inx
x
x �x �
x
x
x �x �
x
sin dx 2 �
sin d � � 2cos C => đáp án C sai.
�
2
2 �2 �
2
cos dx 2 �
cos d � � 2sin C => đáp án D sai.
�
2
2 �2 �
2
Câu 41: Đáp án B
Từ x 2 2xy 3y 2 4. Suy ra:
Nếu y 0 thì x �
2�P2
Nếu y �0. Ta có:
2
P log 2 x y � 4. x y 4.2 P �
2
Đặt t
2
�x �
4 � 1�
�y �
4 x y
4.2P
2
2
4
x 2xy 3y 2 �x �
x
�y � 2 y 3
��
2
x
4t 2 8t 4
, t ��� 2P 2
� 2P t 2 2t 3 4t 2 8t 4
y
t 2t 3
� 2P 4 t 2 2P 8 t 3.2P 4 0 . ( Xét P �4 )
Để phương trình có nghiệm: ' �0 � 2P 4
P
�
��2.
2�
2
24.2P
0 2P 12
0
2
2
P
4 3.2p 4 �0
P log 2 12.
Vậy giá trị lớn nhất của P là log 2 12.
Câu 42: Đáp án A
Xét thiết diện cắt cốc thủy tinh vuông góc với đường kính tại vị
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
trí bất kì có (tam giác màu đen): [��
S x
1
1
R 2 x 2 . R 2 x 2 .tan � S x R 2 x 2 tan
2
2
1
2
Thể tích hình cái nêm là: V 2. tan
R
R
�
2
0
2
x 2 dx R 3 tan
3
Thể tích khối nước tạo thành khi ngyên cốc có hình dạng cái nêm nên
Vkn
2 3
2
h
R tan � Vkn R 3 . 60 cm 3.
3
3
R
Câu 43: Đáp án D
Gọi H1 là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x, y 0, x 1 �
1
x 2 dx
Thể tích khi quay hình H1 quanh trục Ox là: V1 �
0
Gọi H 2 là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x, y 0, x 1 �
2
Thể tích khi quay hình H 2 quanh trục Ox là: V2
2 x dx
�
1
1
2
V V1 V2 �
x dx �
2 x dx
2
0
1
Câu 44: Đáp án C
2
3
Ta có: y ' 3x f ' x
�
x0
�
0� �
x 1 .
�
x34
�
�
�
x3 4
x34
3
f
'
x
0
�
�
.
Dựa vào đồ thị đạo hàm ta thấy
�3
�
x
0
x
0
�
�
3
Do đó khi vẽ bảng biến thiên của y f x
hàm của nó đổi dấu nên có 2 điểm cực trị.
3
chỉ có 2 điểm x 0, x 4
làm đạo
Câu 45: Đáp án D
3
2
Ta có: sin 3x 3sin x 4sin x 3 4sin x sinx 1 2cos2x s inx do đó phương trình
� 1 2cos2x sin 2 xcos2x+sin 2 x 0 � sin 2 x �
0
1 2cos2x cos2x 1�
�
�
2
2
� 4cos3 2x 4cos 2 2x cos2x 1 sin 2 x 0
sin x 0
�
� 1 cos2x 1 4cos 2 x sin 2 x 0 � �
�x k
cos2x 1
2
�
Vì k
2
2.2017
� 0; 2017 � 0 k 2017 � k
� 0.636 k 1284 do đó có 1283
2
2
nghiệm.
Câu 46: Đáp án C
Ta có: a b c 0 � a b c suy ra
f n b
n 2 n 1 c
n 3 n2
b
2c
.
n 2 n 1
n 3 n 1
�
b
2c
�
� 0
n 3 n 1 �
� n 2 n 1
Do đó: lim f n lim �
Câu 47: Đáp án A
Ta có:
a c 2b � sin A sin C 2sin B
AC
AC
B
B
AC
AC
� 2sin
cos
4sin .cos 4sin
.cos
2
2
2
2
2
2
AC
AC
A
C
A
C
A
C
A
C
� cos
2cos
� cos cos sin sin 2cos cos 2sin sin
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A
C
A
C
A
C
A
C 1
� 3sin sin cos cos � 3 tan tan 1 � tan tan
2
2
2
2
2
2
2
2 3
Câu 48: Đáp án C
�z 1
� 1
�w 2
�
�u
� � 2 *
Ta có: z w 2 z w � �
�z w 1 �u 1 1
�
�
� w
1
�2
a b2
�
4
Giả sử u a bi, a, b �� . Khi đó * � �
** .
2
2
�
a 1 b 1
�
Từ ** � 2a 1 1
Câu 49: Đáp án A
1
1
�a .
4
8
Gọi số cần tìm là abcde . Số mà chia hết cho 15 thì phải chia hết cho 3 và 5 .
Trường hợp 1. Số cần tìm có dạng abcd0 , để chia hết cho 3 thì a, b, c, d phải
thuộc
các
tập
sau
A1 1, 2,3, 6 , A 2 1, 2, 4,5 A3 1,3,5, 6 A 4 2, 3, 4, 6 , A 5 3, 4,5, 6 . Do đó trong
�
cph�
t h�
nh b�
i Dethithpt.com]
trường hợp này có 5.4! 120 số. [��
Trường hợp 2. Số cần tìm có dạng abcd5 , để chia hết 3 thì a, b, c, d , e phải thuộc
các
tập
sau
B1 0,1, 2, 4,5 , B2 0,1,3,5, 6 , B3 0,3, 4,5, 6 , B 4 1, 2,3, 4,5 , B5 1, 2, 4,5, 6
Nếu a, b, c,d thuộc B1 , B2 , B3 , thì có 3.3.3.2 54 số
a, b, c, d thuộc B4 , B5 thì có 2.4! 48 .
Tổng lại có 120 54 48 222 số.
Câu 50: Đáp án D
Phương trình biến đổi thành:
2
x 1
3
x 3 3x 2 3x � 4 x 3 3x 2 3x 1 x 6 9x 4 9x 2 6x 5 6x 4 18x 3
� x 6 6x 5 3x 4 14x 3 3x 2 12x 4 0
2
2
� 1
5 �� 1
5�
� x 22 2 x 22 2 �
x
x
��
� 2 2 �� 2 2 �
� 0
�
��
�
�
x 22 2
�
1
5
�
�
x 22 2
x
�
�
2
2
��
(thử lại) � � 1
5
5
� 1
x
�
x
� 2 2
�
2 2
�
x 22 2
�
�