Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

TỔNG HỢP 20 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CÁC TRƯỜNG MÔN HÓA NĂM 2018 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.44 MB, 120 trang )

SỞ GD&DT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

MÃ ĐỀ: 101
(Đề thi gồm 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
Năm học 2017 - 2018
Mơn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thi sinh:………………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………………..
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al
= 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108.
Câu 41: Biết 8,1 gam hỗn hợp khí X gồm: CH3–CH2–CCH và CH3–CC–CH3 có thể làm mất màu vừa đủ
m gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 54 gam.
B. 16 gam.
C. 32 gam.
D. 48 gam.
Câu 42: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. có mùi thơm, an tồn với người.
B. là chất lỏng dễ bay hơi.
C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
Câu 43: Phân tích định lượng este A, nhận thấy %O = 53,33%. Este A là
A. Este 2 chức.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3.


D. Este không no.
Câu 44: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu
được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thốt ra 2,128 lít H 2.
Vậy cơng thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là :
A. CH2=CHCOOH, H%= 78%.
B. CH3COOH, H% = 72%.
C. CH3COOH, H% = 68%.
D. CH2=CHCOOH, H% = 72%.
Câu 45: Một axit có cơng thức chung CnH2n-2O4, đó là loại axit nào sau đây ?
A. Axit chưa no hai chức.
B. Axit no, 2 chức.
C. Axit đa chức no.
D. Axit đa chức chưa no.
Câu 46: Từ 400 gam bezen có thể điề u chế đươ ̣c tố i đa bao nhiêu gam phenol. Cho biế t hiê ̣u suấ t toàn bô ̣ quá
triǹ h đa ̣t 78%.
A. 320 gam.
B. 618 gam.
C. 376 gam.
D. 312 gam.
Câu 47: Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng cộng với hiđro.
C. Phản ứng đốt cháy.
D. Phản ứng cộng với nước brom.
Câu 48: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5.
B. C3H5(COOCH3)3.
C. HCOOCH3.
D. C2H5OC2H5.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
D. Trong cơng nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc
ở 1200oC trong lò điện.
Câu 50: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các:
A. cation.
B. anion.
C. ion trái dấu.
D. chất.
Câu 51: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6.
B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.
C. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
Câu 52: Anđehit propionic có cơng thức cấu tạo là
A. CH3–CH2–CHO.
B. HCOOCH2–CH3.

Đăng tải bởi

Trang 1/5 – Mã đề thi 132


C. CH3CH(CH3)2.
D. CH3–CH2–CH2–CHO.
Câu 53: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)3; Cu(NO3)2 thu được 10g chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5g H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lit một khí duy
nhất thốt ra (đktc). % khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%

B. 17,49%
C. 8,75%.
D. 42,5%
Câu 54: Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 1.
B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.
C. ancol bậc 3.
D. ancol bậc 2.
Câu 55: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào dung dịch 200 ml HCl
1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m bằng
A. 7,88.
B. 23,64.
C. 9,85.
D. 11,82.
Câu 56: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai
loại axit béo đó là
A. C17H33COOH và C15H31COOH.
B. C15H31COOH và C17H35COOH.
C. C17H33COOH và C17H35COOH.
D. C17H31COOH và C17H33COOH.
Câu 57: Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo. Một lượng lớn axeton dùng
làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng khơng khói. Trong công nghiệp, axeton được điều chế
bằng phương pháp nào sau đây?
A. Oxi hoá cumen (isopropyl benzen).
B. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca.
C. Chưng khan gỗ.
D. Oxi hoá rượu isopropylic.
Câu 58: Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hiđro, 7
phần khối lượng nitơ và 8 phần khối lượng lưu huỳnh. Trong CTPT của X chỉ có 1 nguyên tử S. CTPT của X


A. CH4NS.
B. C2H6NS.
C. CH4N2S.
D. C2H2N2S.
Câu 59: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại
hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?

A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
D. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Câu 60: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 61: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Al, HNO3 đặc, KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 62: Trong phịng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bão hồ. Khí X là
A. NO2.
B. N2.
C. NO.
D. N2O.
Đăng tải bởi


Trang 2/5 – Mã đề thi 132


Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4; C3H4; C3H6; C4H6 thu được 3,136 lit CO2 và 2,16g H2O. Thể
tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng cháy là
A. 4,48 lit
B. 1,12 lit
C. 3,36 lit
D. 5,6 lit
Câu 64: Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây?
A. CuSO4 khan.
B. H2SO4 đặc.
C. CuO, to
D. Na.
Câu 65: Cho chuỗi phản ứng:
3OH
 Y
C2H6O  X  Axit axetic CH
CTCT của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO, HCOOCH2CH3.
B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO.
C. CH3CHO, CH3CH2COOH.
D. CH3CHO, CH3COOCH3.
o
Câu 66: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25 có nghĩa là
A. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol ngun chất.
B. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol ngun chất.
C. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol ngun chất.
D. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
Câu 67: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng

A. dung dịch C2H5OH. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch Br2.
Câu 68: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ gồm 4,48 lít khí CO2
(đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ và đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl axetat.
B. etyl propionat.
C. metyl propionat.
D. isopropyl axetat.
Câu 69: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên
tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z,
T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng
tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với
dung dịch KOH dư là
A. 5,04 gam
B. 5,80 gam
C. 5,44 gam
D. 4,68 gam
Câu 70: Cho dãy các chất: metan; axetilen; etilen; etanol; axit acrylic; anilin; phenol; Số chất trong dãy phản
ứng được với nước Brom là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 71: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z khơng no chứa một liên kết C = C và có
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn
qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun
nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp
gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp
F là

A. 8,10 gam.
B. 9,72 gam.
C. 8,64 gam.
D. 4,68 gam.
Câu 72: Cho neo-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 73: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong mơi trường kiềm dư thì thu được
A. 2 rượu và nước.
B. 2 muối và nước.
C. 1 muối và 1 ancol.
D. 2 Muối.
Câu 74: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N2O.
B. SO2.
C. NO2.
D. CO2.
Câu 75: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HO–C2H4–CHO.
D. HCOOC2H5.
Câu 76: Đố t cháy hoàn toàn mô ̣t anđehit đơn chức, no, mạch hở A cầ n 17,92 lít O2 (đktc). Hấ p thu ̣ hế t sản
phẩ m cháy vào nước vôi trong đươ ̣c 40 gam kế t tủa và dung dich
̣ X. Đun nóng dung dich
̣ X la ̣i có 10 gam kế t
tủa nữa. Công thức phân tử của A là
A. C4H8O.

B. C3H6O.
C. C2H4O.
D. CH2O.

Đăng tải bởi

Trang 3/5 – Mã đề thi 132


Câu 77: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phịng hóa hồn tồn
a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ
lượng NaOH dư, thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH
khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625.
Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thốt ra, cho tồn bộ R tác dụng với axit H2SO4 lỗng dư thấy
có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hồn tồn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO 2 có tỉ lệ
khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29.
B. 26.
C. 27.
D. 28.
Câu 78: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. D. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
Câu 79: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. Axit fomic.
B. Axit axetic.
C. Axit iso-butylic.
D. Axit propionic.
Câu 80: Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Anđehit làm mất màu nước brom cịn xeton thì khơng.
B. Anđehit và xeton đều khơng làm mất màu nước brom.
C. Xeton làm mất màu nước brom cịn anđehit thì khơng.
D. Anđehit và xeton đều làm mất màu nước brom.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
Mã đề thi 101
41

D

51

D

61

B

71

C

42

A


52

A

62

B

72

A

43

C

53

B

63

A

73

B

44


D

54

D

64

A

74

B

45

B

55

A

65

D

75

B


46

C

56

C

66

C

76

B

47

D

57

A

67

D

77


D

48

D

58

C

68

C

78

C

49

B

59

B

69

D


79

A

50

C

60

A

70

C

80

A

Đăng tải bởi

Trang 4/5 – Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT TỈNH THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA
(Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

BÀI THI: KHTN- Mơn: HỐ HỌC (LẦN 1)
Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 121

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; He=4; Li=7;B-11; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39;
Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba= 137; Pb=207.
Câu 1: Công thức của sắt (II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
Câu 2: Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 lỗng nguội.
B. Dung dịch HNO3 loãng nguội.
C. Dung dịch HCl đặc nguội.
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội.
Câu 3: Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. MgCl2.
C. FeSO4.
D. NaOH.
Câu 4: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích,
nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật …. Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi
khuẩn. Công thức của axit benzoic là
A. CH3COOH
B. C6H5COOH.
C. HCOOH.
D. HOOC-COOH.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây xảy ra q trình ăn mịn điện hóa?

A. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch HCl.
B. Đốt bột sắt trong khí clo.
C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Để đoạn dây thép trong khơng khí ẩm.
Câu 6: Để đề phịng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất
hấp phụ là
A. đồng (II) oxit.
B. than hoạt tính.
C. magie oxit.
D. mangan đioxit.
Câu 7: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.
B. Zn(OH)2.
C. Cr(OH)2.
D. Mg(OH)2.
Câu 8: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện, ta không thể dùng
kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Ca.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 9: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
Câu 10: Xăng sinh học (xăng pha etanol) được coi là giải pháp thay thế cho xăng truyền thống. Xăng
pha etanol là xăng được pha 1 lượng etanol theo tỉ lệ đã nghiên cứu như: xăng E85 (pha 85% etanol),
E10 (pha 10% etanol), E5 (pha 5% etanol),...Và bắt đầu từ ngày 1/1/2018 xăng E5 chính thức thay thế
xăng RON92 ( hay A92) trên thị trường. Công thức của etanol là

A. C2H4O.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C2H6.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại đi saccarit?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 12: Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2?
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.
B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
C. Dung dịch H2SO4 loãng dư.
D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.
Câu 13: Cho 8,8 gam C2H5COOCH3 tác dụng với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan, giá trị của
m là
A. 12,32.
B. 11,2.
C. 10,72.
D. 10,4.
Câu 14: Cho 6,88 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và MgO vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y và thốt ra 2,688 lít khí (đo ở đktc). Khối lượng của MgO có trong
6,88 gam X là
A. 4 gam.
B. 4,8 gam.
C. 2,88 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
Đăng tải bởi:


Trang 1 - Mã đề 121


t
t
 NH3 + HCl.
 NH3 + CO2 + H2O.
A. NH4Cl 
B. NH4HCO3 
t0
t0
 Ag + 2NO2 + O2.
 NH3 + HNO3.
C. 2AgNO3 
D. NH4NO3 
Câu 16: Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất phenol?
0

0

OH

OH
OH

OH

CH3
OH

A.
B.
C.
D.
Câu 17: Hợp kim Cu-Zn có tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến trong đời sống.
Để xác định phần trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngâm 10,00 gam hợp kim vào
dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm theo khối lượng của
Cu trong 10,0 gam hợp kim trên là
A. 67,00 %.
B. 67,50 %.
C. 33,00 %.
D. 32,50 %.
Câu 18: Cho 35,76 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 62,04 gam muối khan. Công thức phân tử 2
amin là
A. C2H7N và C3H9N.
B. CH5N và C2H7N.
C. C3H9N và C4H11N.
D. C3H7N và C4H9N.
Câu 19: Trong phịng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế khí nào sau đây?

A. NO.
B. N2.
C. H2.
D. CO2.
Câu 20: Este CH3COOCH=CH2 khơng tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH, đun nóng.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photpho.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ.
C. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trị của N2 là chất oxi hóa.
D. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao.
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thu được dung dịch Y và cịn lại chất rắn khơng tan Z. Muối có trong dung dịch Y là
A. FeSO4 và Fe2(SO4)3.
B. FeSO4 và CuSO4.
C. CuSO4,FeSO4 và Fe2(SO4)3.
D. H2SO4 dư, FeSO4 và CuSO4.
Câu 23: Cho dãy các chất: metan. axetilen, stiren, toluen. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với
KMnO4 trong dung dịch ngay nhiệt độ thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí
nghiệm khác, cho 32,04 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn cẩn thận dung dịch thu được 45,18
gam muối khan. Vậy X là
A. alanin.
B. valin.
C. lysin.
D. axit glutamic.
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch NaOH dư.
(2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na2CO3.
(3) Dung dịch NH4Cl + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ.
(4) Dung dịch NaHCO3 + dung dịch HCl.
Đăng tải bởi:


Trang 2 - Mã đề 121


Số thí nghiệm có tạo thành chất khí là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 26: Cho m (gam) hỗn hợp K và Ba vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lit khí
(đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Số mol BaCO3

0,1
0,05
0,1

0,35

Số mol CO2

Khối lượng của K có trong m gam hỗn hợp là
A. 13,8 gam.
B. 11,7 gam.
C. 7,8 gam.
D. 31,2 gam.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit no, đơn chức mạch hở ( là đồng đẳng kế
tiếp của nhau), thu được 2,88 gam H2O. Khi cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng của anđehit có khối lượng phân tử lớn hơn có
trong m gam X là

A. 1,16 gam.
B. 1,76 gam.
C. 2,32 gam.
D. 0,88 gam.
Câu 28: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện
cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân,
thu được dung dịch X ( biết dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng) và 8,96 lít khí (đktc) ở anot.
Dung dịch X hịa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 123,7.
B. 51,1.
C. 78,8.
D. 67,1.
Câu 29: Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:
(a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
(b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
(c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom.
(d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 30: Các kim loại X, Y, Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong dung
dịch HCl, nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z khơng tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong
dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Fe, Al và Ag.
B. Mg, Al và Au.
C. Ba, Al và Ag.
D. Mg, Al và Ni.
Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
0
Dung dịch AgNO3 trong NH3,t
Kết tủa Ag
X
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Y
Cu(OH)2, nhiệt độ thường
Màu xanh lam
Z
Nước Brom
Kết tủa trắng
T
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol.
D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Để phân biệt Ala-Ala và Gly-Gly-Gly ta dùng phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch lysin làm phenolphtalein hóa hồng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các  -amino axit.
(e) Khi thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng nhờ xúc tác enzim, thu được  –
amino axit.
(g) Lực bazơ của etyl amin yếu hơn của metyl amin.
Đăng tải bởi:


Trang 3 - Mã đề 121


Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,31 mol
O2, thu được 5,824 lít CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Mặt khác, cho 0,05 mol M phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn
của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và HCOOC2H5.
B. HCHO và CH3COOCH3.
C. CH3CHO và HCOOCH3.
D. CH3CHO và CH3COOCH3.
Câu 34: Đun nóng m gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
4,48 lít khí etilen (đo ở đktc, biết chỉ xảy ra phản ứng tạo etilen). Mặt khác nếu đun m gam ancol etylic
với H2SO4 đặc ở 1400C, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam ete, (biết chỉ xảy ra pứ tạo ete)
giá trị của a là
A. 4,6.
B. 9,2.
C. 7,4.
D. 6,4.
Câu 35: Hòa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500 ml dung dịch chứa HCl 2,4M và
HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc, lấy kết
tủa nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Cho dung dịch AgNO 3
dư vào dung dịch Y có khí NO thốt ra và thu được m gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của NO 3- là NO
duy nhất, Cl- khơng bị oxi hóa trong các q trình phản ứng, các phản ứng hóa học xảy ra hồn toàn.

Giá trị của m là
A. 198,12.
B. 190,02.
C. 172,2.
D. 204,6.
Câu 36: Cho 0,1 mol chất X (có cơng thức phân tử C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol
KOH đun nóng, thu được một chất làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A.23,1.
B. 23,9.
C. 19,1.
D. 29,5.
Câu 37: Hỗn hợp X1 gồm Fe, FeCO3 và kim loại M (có hóa trị khơng đổi). Cho 14,1 gam X1 tác dụng
hết với 500 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch X2 và 4,48 lít hỗn hợp Y1 (có tỉ khối so với
hiđro là 16,75) gồm hai chất khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Để trung hồ
HNO3 dư có trong dung dịch X2 cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch X3.
Chia X3 làm hai phần bằng nhau
- Phần 1 đem cơ cạn thì thu được 38,3 gam hỗn hợp muối khan.
- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 8,025 gam kết tủa của 1 chất.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các chất khí đều đo ở đktc, q trình cơ cạn khơng xảy ra
phản ứng hóa học. Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 2,26.
B. 2,42.
C. 2,31.
D. 1,98.
Câu 38: Hỗn hợp A gồm ba axit hữu cơ X, Y, Z đều đơn chức mạch hở, trong đó X là axit khơng no, có
một liên kết đơi C=C; Y và Z là hai axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp (MY < MZ ). Cho 46,04 gam
hỗn hợp A tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được
chất rắn khan D. Đốt cháy hoàn toàn D bằng O2 dư, thu được 63,48 gam K2CO3; 44,08 gam hỗn hợp
CO2 và H2O. % khối lượng của X có trong hỗn hợp A có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 17,84%.
B. 24,37%
C. 32,17%.
D. 15,64%.
Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch KOH x M, thu được dung dịch X.
Nhỏ từ từ đến hết 500 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và thoát ra 2,24 lít
khí (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của
x là
A. 1,85.
B. 1,25.
C. 2,25.
D. 1,75.
Câu 40: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X; pentapeptit Y và este Z có cơng
thức C3H7O2N được tạo bởi α-amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch KOH vừa đủ,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn
gồm 2 muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hết hỗn hợp muối cần dùng 1,455 mol O2,thu được CO2,
H2O, N2 và 34,5 gam K2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần giá trị nào sau đây
nhất?
A. 14,87%.
B. 56,86%.
C. 24,45%.
D. 37,23%.

Đăng tải bởi:

Trang 4 - Mã đề 121


Trường THPT Thiệu Hóa


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Mã đề: 121

Câu 1: Chọn C.
Câu 2: Chọn D.
Câu 3: Chọn D. (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2NH3 + 2H2O + Na2CO3
Câu 4: Chọn B.
Câu 5: Chọn D. (Để xảy ra ăn mịn điện hóa phải thỏa mãn đồng thời cả 3 điều kiện của ăn mịn điện
hóa)
Câu 6: Chọn B.
Câu 7: Chọn B: (Các hiđroxit thường gặp là: Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2)
Câu 8: Chọn B. Do Ca sẽ tác dụng với nước của dung dịch
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 sau đó Ca(OH)2 + CuSO4 → CaSO4 + Cu(OH)2
Câu 9: Chọn D.
Câu 10: Chọn B.
Câu 11: Chọn D.
Câu 12: Chọn C. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
Câu 13: Chọn A. Ta có n(C2H5COOCH3) = 0,1; n(KOH) = 0,12
t
 C2H5COOK + CH3OH
C2H5COOCH3 + KOH 
0,1
0,1
0,1
0,1
BTKL ta có 8,8 + 56.0,12 = m + 32.0,1 => m = 12,32 gam.
Câu 14: Chọn A. Ta có n(H2) = 0,12 mol MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 => n(Mg) = n(H2) =0,12 => m(Mg) = 2,88 gam, => m(MgO) = 4.
t0
 N2O + 2H2O

Câu 15: Chọn D. PT viết đúng phải là NH4NO3 
Câu 16: Chọn C. ( Hợp chất phenol là hợp chất có nhóm OH gắn trực tiếp với nhân thơm)
Giải câu 17: Chọn B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
=> n(Zn) = n(H2) = 0,05 mol => m(Cu) = 10 -65.0,05 = 6,75 gam, => %m(Cu) = 67,5%.
Câu 18: Chọn A. Gọi CT chung của hai amin là Cn H2n3 N
0

PTHH: Cn H2n3 N + HCl → Cn H2n3 N HCl
BTKL ta có m(HCl pứ) = 26,28 gam, => n(HCl pứ) = 0,72 mol
=> M a min = 149/3 = 14 n + 17, => n = 7/3 = 2,33 => hai amin kế tiếp nhau là C2H7N và C3H9N.
Câu 19: Chọn D. Dung dịch B là dung dịch HCl, chất rắn A là CaCO3
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Chú ý: Theo hình vẽ khi thu như vậy phải có đặc điểm là nặng hơn khơng khí thì chỉ có NO và CO2 là
thỏa mãn, tuy nhiên NO tạo ra nó sẽ hóa nâu ngay chuyển thành NO2 nên khơng thỏa mãn
3Cu + 8HNO3 lỗng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O ;
2NO + O2 → 2NO2
Câu 20: Chọn C.
Câu 21: Chọn C: N2 phải là chất khử.
Câu 22: Chọn B. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Cu + Fe2(SO4)3
→ 2FeSO4 + CuSO4
Do sau pứ cịn chất rắn khơng tan Z nên dư Cu, => Fe2(SO4)3 hết, vậy MUỐI có trong Y là FeSO4 và
CuSO4.
Câu 23: Chọn B gồm axetilen, stiren.
Câu 24: Chọn A. TN1: Do n(HCl pứ) = 0,1 = n(X) => X có 1 NH2. Vậy X có dạng NH2R(COOH)x
TN2: NH2R(COOH)x + HCl → NH3ClR(COOH)x
BTKL ta có m(HCl pứ) = 45,18 - 32,04 = 13.14 gam, => n(HCl pứ) = 0,36 = n(X)
=>MX = 89 = 16 + R + 45x => x =1, và R = 28, và X là α-amino axit nên X là CH3CH(NH2)COOH.
Câu 25: Chọn A. Gồm: (2) 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O
(3) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O

(4) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 +
H2O
Câu 26: Chọn C: Gọi n(Ba) = x, n(K) = y.
Đăng tải bởi:

Trang 5 - Mã đề 121


Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
K + H2O → KOH + 0,5H2
x
x
x
y
y
0,5y
=> n(OH-) = 2x + y; và n(H2) = x + 0,5y
PT tạo kết tủa là Ba2+ + CO32- → BaCO3
Nhìn vào đồ thị ta thấy n(kết tủa max) = n(Ba2+) = x = 0,1 mol
- Xét n(CO2) = 0,35 mol, khi đó n(kết tủa) = 0,05 = n(CO32-)
khi đó CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
0,05
0,1 ← 0,05
n(CO2 cịn) = 0,35 -0,05 = 0,3 sẽ có pứ
CO2 + OH → HCO3
0,3 → 0,3 => n(OH-) = 0,4 = 2x + y Giải hệ ta có x = 0,1; y = 0,2 => m(K) =7,8
Câu 27: Chọn C: TH1: X có HCHO a mol, => anđehit cịn lại là CH3CHO b mol
BTNT cho H => n(H2O) = a + 2b = 0,16 (1)
AgNO3 / NH 3
AgNO3 / NH 3



 4Ag;
 2Ag
Sơ đồ pứ tráng bạc: HCHO 
CH3CHO 
a
4a
b
2b
=> n(Ag) = 4a + 2b = 0,12 (2) TH này khơng TM vì nghiệm âm
TH2: X khơng chứa HCHO,Gọi CT chung của hai anđehit là Cn H 2 n O
AgNO3 / NH 3

 2Ag
Sơ đồ pứ tráng bạc: Cn H 2 n O 

=> n(anđehit) = 0,06

BTNT cho H ta có n(H2O) = 0,06. n = 0,16 => n = 2,667 => hai anđehit là CH3CHO x mol và C2H5OH y
mol => x + y = 0,06 (3) BTNT cho H ta có n(H2O) = 2x + 3y = 0,16
Giải hệ ta có x = 0,02; y =0,04 => m(C2H5CHO) = 58.0,04 = 2,32 gam.
Câu 28: Chọn C : Gọi n(CuSO4) = x, n(NaCl) = y
Catot (-) Cu2+, Na+ , H2O
Anot (+) SO42-, Cl-, và H2O
Cu2+ + 2e → Cu
2Cl- → Cl2 + 2e
x
2x
y

0,5y y
2H2O + 2e → H2 + 2OHDo dung dịch X làm phenol phtalein hóa hồng nên dung dịch X có MT bazơ => dung dịch sau pứ hòa
tan Al2O3 là OH-, => (H2O đã đp bên catot, còn anot chưa đp H2O)
Al2O3 + 2OH- → 2AlO2- + H2O
0,2→
0,4
=> n(Cl2) = n(khí anot) = 0,4 = 0,5y => y =0,8
BTe ta có n(e trao đổi) = 2x + 0,4 = y = 0,8 => x =0,2 => m = 160.0,2 + 58,5.0,8 = 78,8
Câu 29: Chọn D. Gồm a; b; c.
Câu 30: Chọn A
X không tan trong dung nước nên loại C.
Z không tan trong dung dịch HCl nên loại D
Z tan được trong dung dịch HNO3 nên loại B
Câu 31: Chọn B. - X có phản ứng tráng bạc => X có nhóm CHO => loại D.
- Y làm quỳ tím hóa xanh, => loại A và C.
Câu 32: Chọn B gồm: a; b; và e.
(c) sai vì anilin ở đk thường là chất lỏng.
(d) sai vì phải là các  –amino axit.
(g) sai vì với RNH2, thì nếu R đẩy e càng mạnh lực bazơ càng tăng.
Câu 33: Chọn A. Ta có n(H2O) = n(CO2) = 0,26, => cả anđehit và este đều no đơn chức mạch hở(
hoặc các đáp án đều xây dựng). anđehit là CnH2nO x mol và este là CmH2mO2 y mol. => x + y= 0,1.
BTNT cho O ta có n(O) hh = 2n(CO2) + n(H2O) -2n(O2) = 0,16 mol
=> x + 2y = 0,16 (2) Giải hệ ta có x = 0,04; y =0,06.
BTNT cho C ta có: n(CO2) = 0,04n + 0,06m = 0,26 => 2n+3m = 13 . Kẻ bảng ta có nghiệm duy nhất
n =2; m =3 Vậy anđehit là CH3CHO; este là C3H6O2
TN2: ta thấy n(Ag) = 2n(hh), => cả este cũng cho pứ tráng bạc, vậy este là HCOOCH2CH3.
H 2 SO4 ,1700 C
 C2H4 + H2O
Câu 34: Chọn C: TN1 C2H5OH 
0,2

← 0,2 mol
H 2 SO4 ,1400 C
 (C2H5)2O + H2O
TN2: 2C2H5OH 
0,2 →
0,1 => m(ete) =7,4.
Câu 35: Chọn B. nH   nHCl  nHNO3  0,5.2,4  0,5.0,2  1,3 mol; nNO   nHNO3  0,1 , n(Cl-) =1,2
3

Đăng tải bởi:

Trang 6 - Mã đề 121


- Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm Fe2O3 và CuO
Gọi số mol Fe3O4 và Cu lần lượt là x, y (x,y>0)
Ta có hệ phương trình:

mFe3O4  mCu  37, 28 232 x  64 y  37, 28


 x=0,1; y=0,22
1,5 x.160  80 y  41,6

mFe2 O3  mCuO  41,6

3Fe3O4 + 28H+ + NO3-  9Fe3+ + NO + 14H2O (1)
0,1→
2,8/3 0,1/3
0,3

+
3Cu + 8H + 2NO3  3Cu2+ + 2NO + 4H2O (2)
0,1 4/15 ←0,2/3
Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+
(3)
0,12 → 0,24
0,24 0,12
 Dd Y sau phản ứng chứa 0,22 mol Cu2+; 0,24 mol Fe2+; 0,06 Fe3+; 0,1 mol H+ dư; 1,2 mol ClKhi cho AgNO3 dư vào dung dịch Y xảy ra các phản ứng:
Ag+ + Cl-  AgCl
3Fe2+ + 4H+ + NO3-  3Fe3+ + NO + 2H2O
1,2
1,2
0,075 0,1
2+
+
3+
Fe + Ag  Fe + Ag
0,165
0,165
=> m=mAgCl + mAg = 1,2.143,5 + 0,165.108=190,02 gam
Câu 36: Chọn D. Theo gt ta suy ra CTCT của X là:
NH3NO3
CH2
NH3HCO3
PTHH xảy ra:
X + 3KOH
CH2(NH2)2 + KNO3 + K2CO3 + 3H2O
0,1 0,3
0,1
0,1

Từ Pt ta suy ra chất rắn gồm KNO3(0,1 mol), K2CO3(0,1 mol), KOH dư (0,1 mol)
=> m = 101.0,1 + 138.0,1 + 56.0,1 = 29,5 gam.
Câu 37: Chọn C.
* Hỗn hợp gồm kim loại M, Fe, FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 2 khí khơng màu trong
đó có 1 khí hóa nâu ngồi khơng khí  2 khí là NO và CO2
- Tính được nCO2 = 0,05 mol; nNO =0,15 mol  nFeCO3 = nCO2 = 0,05 mol.
− Đặt: nM = a mol; nFe = b mol; Ta có: aM + 56b + 116.0,05 = 14,1
(1)
 aM + 56b = 8,3
- Dung dịch X2 có: a mol M(NO3)n; (b+0,05) mol Fe(NO3)3; HNO3 dư, có thể có c mol NH4NO3.
+ Phản ứng trung hoà:
 NaNO3 + H2O
HNO3 + NaOH 
nNaOH = nHNO dư = 0,2.1 = 0,2 mol.
 dung dịch X3 có: a mol M(NO3)n; (b+0,05) mol Fe(NO3)3; 0,2 mol NaNO3, có thể có c mol
NH4NO3.
* Cơ cạn ½ dung dịch X3, tổng khối lượng chất rắn thu được là:
(M + 62n)a + 242(b+0,05) + 80.c + 85.0,2 = 38,3.2 =76,6
(2)
 aM + 62an + 242b + 80c = 47,5
* Cho dung dịch NaOH dư vào ½ dung dịch X3, thu được kết tủa của một chất đó là Fe(OH)3
 3NaNO3 + Fe(OH)3
Fe(NO3)3 + 3NaOH 
Ta có: 107(b+0,05) = 16,05  b = 0,1.
Theo bảo toàn electron, ta có: an + 0,3 + 0,05 = 0,45 + 8c
(5)
 an = 0,1 + 8c
Từ (1)  aM = 2,7
(6)
Từ (2)  aM + 62an + 80c = 23,3

(7)
Từ (5), (6), (7)  an = 0,3; c = 0,025.  M = 9n  n = 3; M = 27 là Al là nghiệm thoả mãn.
nHNO3(pu) = nN(sp) = 0,1.3 + 0,15.3 + 0,025.2 + 0,15= 0,95 mol
nHNO3(bđ) = 0,95 + 0,2 = 1,15 mol  x= CM(HNO3) = 2,3 M.
Câu 38: Chọn D. Cách 1: X là CnH2n-2O2 a mol ( n  3); Y và Z có cơng thức chung là Cn H 2 n O2 b
3

Đăng tải bởi:

Trang 7 - Mã đề 121


mol với n >1. BTNT cho K ta có n(KOH) = 2n(K2CO3) = 2.0,46 = 0,92 mol.
TN1 : RCOOH + KOH  RCOOK + H2O
0,92
0,92
0,92
0,92 => a + b = 0,92 (1)
BTKL ta có m(muối) = 81 gam;
t
 K2CO3 + CO2 + H2O BTKL ta có m(O2 pứ) = 26,56 gam => n(O2 pứ)
Đốt D: D + O2 
=0,83 mol
Gọi số mol CO2 và H2O tạo ra là x và y => 44x + 18y = 44,08 (2)
BTNT cho O ta có 0,92.2 + 0,83.2 = 3.0,46 + 2x + y (3) => x = 0,74; y=0,64 => a = x –y = 0,1 => b
= 0,82
BTNT cho C ta có 0,1n + 0,82 n = 0,46 + 0,74 =1,2 do n > 1 => n < (1,2-0,82)/0,1 =3,8
=> n = 3 và n = 1,097 => Y là HCOOH và Z là CH3COOH
=> %m(CH2=CH-COOH) = 72.0,1/46,04 = 15,517%
(Chú ý: Đốt muối của axit no đơn chức mạch hở cũng như đốt axit no đơn chức mạch hở đều cho

n(CO2) = n(H2O)
- Đốt muối của axit không no đơn chức hở chứa 1 liên kết đôi C=C cũng như đốt axit đơn chức
không no hở chứa 1 liên kết đôi C=C đều cho n(CO2)- n(H2O) = n(muối) = n(axit).)
Câu 39: Chọn D. Khi cho từ từ HCl vào X, đã có PT tạo khí H+ + HCO3- → CO2 + H2O
=> Dung dịch Y không thể chứa OH-, CO32-. Vậy Y chứa KCl 0,5 mol (BTNT cho Cl) và KHCO3 y
mol.
Cho Y pứ với Ba(OH)2 dư:
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
y
y
2+
2Ba + CO3 → BaCO3
y
y = 0,2
ĐLBTNT cho K ta có n(KOH ban đầu) = 0,4x = 0,5 + y = 0,7 => y = 1,75
Câu 40: Chọn A.
Z là este của α-amino axit có cơng thức C3H7O2N
CTCT của Z là H2N-CH2-COOCH3 n H2 N-CH2 -COOCH3  n CH3OH  0,12 mol
Gọi n(NH2CH2COOK) = x mol, n(NH2CH(CH3)COOK) = y
t
 K2CO3 + 3CO2 + 4H2O + N2
2NH2CH2COOK + 4,5 O2 
x
2,25x
0,5x
t


2NH2CH(CH3)COOK + 7,5O2
K2CO3 + 5CO2 + 6H2O + N2

y
3,75y
0,5y
=> n(O2 pứ) = 2,25x + 3,75y = 1,455 (1)
n(K2CO3) = 0,5x + 0,5y = 0,25 (2) Giải hệ ta có: x= 0,28, y = 0,22, X là (Gly) n(Ala)4-n a mol, Y là
(Gly)m(Ala)5-m b mol.
t
 NH2CH2COOK + CH3OH
H2N-CH2-COOCH3 + KOH 
0,12
0,12
0,12
0,12
t
t
 muối + H2O
 muối + H2O
X + 4KOH 
Y + 5KOH 
a 4a
a
b
5b
b
BTNT cho Na ta có n(KOH pứ) = 0,12 + 4a + 5b =0,5 => 4a + 5b = 0,38 (3)
BTKL ta có 36,86 + 40.0,5 = 113.0,28 + 127.0,22 + 3,84 + 18(a+b) => a + b =0,08 (4)
Giải hệ ta có a = 0,02, b =0,06.
BT gốc Ala ta có n(muối Ala) = 0,22 = 0,02(4-n) + 0,06.(5-m) => n+ 3m = 8
=> n = 8-3m ≤ 4 => m ≥ 1,33. và 3m < 8 => m < 2,66 => m =2 => n = 2
Vậy X là (Gly)2(Ala)2 0,02 mol; và Y là (Gly)2(Ala)3 0,06 mol

=> %m(X) = 0,02.274/36,86 = 14,867%. => Chọn A. 14,87%.

Đăng tải bởi:

Trang 8 - Mã đề 121


SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN
(Đề thi gồm có 04 trang, 40 câu)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẤN 2
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Mơn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi 108

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Họ và tên thí sinh:..................................................................................Số báo danh:................................
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
D. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Câu 2: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOCH2-CH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 3: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là
A. 4.

B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O.
Cơng thức phân tử của X là
A. C3H7N.
B. C4H9N.
C. C3H9N.
D. C2H7N.
Câu 5: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ?
A. Đều tác dụng với dung AgNO 3/NH3 tạo kết tủa Ag.
B. Đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
D. Đun nóng với Cu(OH) 2 có kết tủa đỏ gạch.
Câu 6: Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
A. H 2 N  CH 2  CH 2  CO  CH 2  COOH
B. H 2 N  CH 2  CO  NH  CH 2  CO  NH  CH 2  COOH
C. H 2 N  CH 2  CH 2  CO  NH  CH 2  CH 2  COOH
D. H2 N  CH 2  CO  NH  CH(CH3 )  COOH
Câu 7: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic,
anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là
A. 7.
B. 5
C. 8.
D. 6 .
Câu 8: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 4,48 lit khí (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:
A. 2,0
B. 8,5
C. 2,2

D. 0
Câu 9: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:
men
C6 H12O 6 
 2C 2 H 5OH  2CO 2
30350 C
Để thu được 92 gam C 2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là
60%. Giá trị m là:
A. 270
B. 360
C. 108
D. 300
Câu 10: Cho các chất sau: saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi
đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 11: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/5 – Mã đề thi 108


A. HCOONH4
B. H2NCH2-CH2- COOH
C. CH3COOC2H5
D. C2H5NH2
Câu 12: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo
phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật

liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe,
dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu
này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:
A. (-CH2-CH=CH-CH2)n
B. (-NH-[CH2]5-CO-)n
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
D. (-NH-[CH2]6-CO-)n
Câu 13: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH 3COOH và HCOOH trong môi trường axit
(H2SO4), thu được tối đa số đieste là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 14: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 18,6
B. 20,8
C. 16,8
D. 22,6
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo dung
dịch bazơ là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 16: Xà phịng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COOH)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16(COONa)3
D. CH3[CH2]16COONa

Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 18: Hợp chất khơng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là:
A. CH3NH2
B. CH3COOH
C. NH3
D. H2N-CH2-COOH
Câu 19: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X
khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. đimetylamin
B. Benzylamin
C. metylamin
D. anilin
Câu 20: Dung dịch phenol ( C6 H5OH ) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Br2

B. NaCl

C. NaOH

D. Na


Câu 21: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3
B. Fe2(SO4)3
C. NaH2PO4
D. KHSO4
Câu 22: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :
A. Phản ứng thủy phân của protein.
B. Phản ứng màu của protein.
C. Sự đông tụ của lipit.
D. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
Câu 23: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H 2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 – Mã đề thi 108


Oxit X là:
A. CuO

B. K2O

C. MgO

D. Al2O3

Câu 24: Polime X có cơng thức (CH2 – CH )n . Tên của X là

Cl

A. poli vinyl clorua.
B. poli etilen.
C. poli (vinyl clorua). D. poli cloetan.
Câu 25: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit Acetic.
B. Axit Ađipic.
C. Axit Stearic.
D. Axit Glutamic.
Câu 26: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun
nóng), thu được m gam Ag.Gía trị của m là :
A. 16,2
B. 21,6
C. 5,4
D. 10,8
Câu 27: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là:
A. Saccarozơ
B. Amilopectin
C. Xenlulozơ
D. Fructozơ
Câu 28: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là:
A. 3,28
B. 8,56
C. 8,20
D. 10,40
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm C2 H6 , C3H6 và C4 H6 . Tỉ khối của X so với H 2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn
0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85

B. 7,88
C. 13,79
D. 5,91
Câu 30: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi
của X so với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung
dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần
phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là:
A. 46,58% và 53,42%
B. 56,67% và 43,33% C. 55,43% và 55,57%
D. 35,6% và 64,4%
Câu 31: Từ m gam α-aminoaxit X (có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2) điều chế được m1 gam
đipeptit Y. Cũng từ m gam X điều chế được m2 gam tetrapeptit Z. Đốt cháy m1 gam Y được 3,24 gam H2O.
Đốt cháy m2 gam Z được 2,97 gam H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,56
B. 5,34
C. 4,5
D. 3,0
Câu 32: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol H2SO4 (lỗng), thấy thốt ra
khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam kết tủa. ( giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3). Giá trị của m là
A. 12,0 gam.
B. 11,2 gam.
C. 14,0 gam.
D. 16,8 gam.
Câu 33: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản
ứng oxi hóa - khử là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8

Câu 34: Cho 2,16 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol KOH
và 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc cịn lại 3,94 gam chất rắn khan.
Cơng thức của X là
A. CH3-CH2-COOH.
B. CH2=CH-COOH.
C. CHC-COOH.
D. CH3-COOH.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 108


Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH 3 , đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,24
B. 21,60
C. 15,12
D. 25,92
Câu 36: Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch
thu được sau khi trộn là
A. pH=14.
B. pH=13.
C. pH=12.
D. pH=9.
Câu 37: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X
gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết
thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,24.
B. 86,94.
C. 60,48.

D. 43,47.
Câu 38: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic.
Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn tồn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít.
B. 20,160 lít.
C. 17,472 lít. D. 16,128 lít.
Câu 39: Để hịa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe 2O3 cần dùng tối thiểu V ml
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết
tủa . Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,7
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
Câu 40: Cho 9,3 gam chất X có cơng thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M.
Sau khi phản ứng hồn tồn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa
chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 10,375 gam.
B. 13,15 gam.
C. 9,95 gam.
D. 10,35 gam.

----------- HẾT ----------

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/5 – Mã đề thi 108


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA


Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

A

11

B

21

B

31


B

2

A

12

B

22

D

32

C

3

B

13

B

23

A


33

A

4

C

14

B

24

C

34

B

5

C

15

C

25


C

35

D

6

D

16

D

26

D

36

B

7

A

17

A


27

C

37

C

8

A

18

D

28

A

38

C

9

D

19


D

29

C

39

B

10

B

20

B

30

A

40

B

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 5/5 – Mã đề thi 108



SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH
(Đề thi gồm 03 trang, 40 câu)
Mã đề thi: 135

ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017– 2018
MƠN THI: HĨA HỌC 12
(Thời gian làm bài 50 phút)
--------------------------------

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5;
Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ca = 40;
Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng:
Thuốc súng khơng khói ← X → Y → Sobitol. X , Y lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ.
B. xenlulozơ, glucozơ.
C. xenlulozơ, fructozơ.
D. saccarozơ, glucozơ.
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(1). Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(2). Trong cơng nghiệp tinh bột dùng sản xuất bánh kẹo, hồ dán.
(3). Xenlulozơ là nguyên liệu chế tạo thuốc súng khơng khói và chế tạo phim ảnh.
(4). Trong công nghiệp dược phẩm saccarozơ dùng pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 43: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hóa

hồn toàn 20,24 gam E cần vừa đủ 140 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai muối có tổng khối lượng
a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 8,064
lít khí CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,0.
B. 21,5.
C. 20,2.
D. 23,1.
Câu 44: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C. saccarozơ và fructozơ,tinh bột.
D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 45: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím hóa xanh?
A. C2H5NH2.
B. CH3NH2
C. (CH3)2NH
D. C6H5NH2.
Câu 46: Hợp chất CH3-NH-CH2 - CH3 có tên đúng là
A. đimetylmetanamin. B. đimetylamin.
C. N-etylmetanamin.
D. etylmetylamin.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cơng thức phân tử là CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84
gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và
dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì có 0,896 lít (đktc)
khí thốt ra. Nếu hấp thụ hồn tồn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu
được là
A. 6,75 gam.
B. 7,87 gam.
C. 7,59 gam.

D. 7,03 gam.
Câu 48: Loại đường nào có nhiều trong mía và củ cải đường ?
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 49: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,16 gam.
B. 2,73 gam.
C. 2,7 gam.
D. 3,375 gam.
Câu 50: Mệnh đề nào sau đây khơng đúng ?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/5 – Mã đề thi 135


Câu 52: Thủy phân 17,8 gam tristearin (C17H35COO)3C3H5 bằng 350 ml dung dịch KOH 0,2M thu
được glixerol và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,88.

B. 19,32.
C. 18,76.
D. 7,00.
Câu 53: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc ?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH3COOC2H5.
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam một este đơn chức X thu được 13,44 lit khí CO 2 (đktc) và 10,8
gam nước.Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2
B. C5H8O2
C. C4H8O2
D. C3H6O2
Câu 55: Amin nào sau đây là amin bậc hai ?
A. (CH3)3N.
B. CH3NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. C6H5NH2.
Câu 56: Lên men a (g) glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong
tạo thành 7,5 g kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng so với dung dịch nước vôi trong ban đầu
giảm 2,55 g. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%, giá trị của a là
A. 22,5.
B. 11,25.
C. 10,125.
D. 9,1125.
Câu 57: Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 58: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.

B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.
D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 59: Tiń h khố i lươ ̣ng xelulozotrinitrat ta ̣o ra khi cho 24,3 gam xenlulozơ tác du ̣ng HNO3 dư.
A. 43,5 g.
B. 44,55 g.
C. 45,45g
D. 51,3 g.
Câu 60: Xà phịng hố hồn tồn 26,4 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng
lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là
A. 600 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 200 ml.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 0,495 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2
hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,905 mol O2, tạo ra 21,6 gam H2O. Nếu cho 0,5775 mol X vào dung
dich Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,70
B. 0,60
C. 0,40
D. 1.2.
Câu 62: Cho các phản ứng:
t
X  3NaOH 
 C6 H 5ONa  Y  CH 3CHO  H 2O
o

CaO ,t
Y  2 NaOH 
 T  2 Na2CO3

o

t
CH 3CHO  2Cu (OH ) 2  NaOH 
 Z  ...
o

CaO ,t
Z  NaOH 
 T  Na2CO3
Công thức phân tử của X là
A. C12H20O6.
B. C11H12O4.
C. C11H10O4.
D. C12H14O4
Câu 63: Trong số các hợp chất hữu cơ có cơng thức C4H8O2, số hợp chất đơn chức mạch hở tác dụng
được với dung dịch NaOH không tác dụng với Na là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 64: Tripanmitin có cơng thức là
A. (C15H29COO)3C3H5 .
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5 .
Câu 65: Este có mùi dứa là
A. metyl axetat.
B. etyl butirat.
C. Etyl axetat.

D. Isoamyl axetat.
Câu 66: Chất X có cơng thức: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. vinyl propioat.
B. vinyl axetat.
C. etyl axetat.
D. etyl propioat.
Câu 67: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được,
biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất
10%.
A. 2785,0 ml.
B. 2300,0 ml.
C. 3194,4 ml.
D. 2875,0 ml.
o

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 – Mã đề thi 135


Câu 68: Các este thường được điều chế bằng cách đun sơi hỗn hợp nào sau đây khi có axit H 2SO4 đặc
làm xúc tác?
A. Phenol và axit cacboxylic.
B. Ancol và axit cacbonyl.
C. Phenol và axit cacbonyl.
D. Ancol và axit cacboxylic.
Câu 69: Lên men 360 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (với hiệu suất của phản ứng lên men đạt
80%), khí sinh ra được dẫn vào nước vơi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 320.
B. 400.

C. 200.
D. 160.
Câu 70: Tính thể tính dung dịch HNO3 96% (D = 1,53 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư
xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat.
A. 11,86 ml.
B. 4,29 ml.
C. 12,87 ml.
D. 3,95 ml.
Câu 71: Sản phảm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Câu 72: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3 thu được 32,4 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,3 M
B. 6,0 M
C. 3,0 M
D. 0,6 M
Câu 73: Chất thuô ̣c loại polisaccarit là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 74: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịnh sau phản ứng chia thành hai
phần bằng nhau. Phần I tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được x mol Ag. Phần II làm
mất màu vừa đủ dung dịch chứa y mol brom. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 0,32; 0,1.
B. 0,12; 0,06.
C. 0,24; 0,06.

D. 0,48; 0,12.
Câu 75: Thực hiện phản ứng este hóa 4,6 gam ancol etylic và 12 gam axit axetic với hiệu suất đạt 80%
thì khối lượng este thu được là
A. 3,52g.
B. 7,04g.
C. 14,08g.
D. 10,56g.
Câu 76: Chất nào sau đây chiếm khoảng 30% trong mật ong?
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. glucozơ.
D. mantozơ.
Câu 77: Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện
tượng quan sát được là
A. Dung dịch bị đục, sau đó trong suốt.
B. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp.
C. Dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục.
D. Lúc đầu trong suốt, sau đó phân lớp.
Câu 78: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X.
Cô cạn X được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 21,8.
B. 19,8.
C. 14,2.
D. 8,2.
Câu 79: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Câu 80: Câu nào dưới đây đúng ?

A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit.
----------- HẾT ----------

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 135


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
41

B

51

B

61

A

71

B

42


A

52

A

62

C

72

C

43

B

53

B

63

A

73

D


44

D

54

C

64

C

74

C

45

D

55

C

65

B

75


B

46

D

56

B

66

C

76

C

47

A

57

D

67

D


77

C

48

A

58

D

68

D

78

A

49

D

59

B

69


A

79

D

50

B

60

A

70

C

80

A

– Chun trang đề thi thử Hóa

Trang 4/5 – Mã đề thi 135


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-----------


KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm 04 trang.
———————
Mã đề thi 132

Họ và tên:.....................................................................
Số báo danh: ...........................................................................
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Ba = 137; Zn = 65; Cu = 64.
Câu 41: Cho các phản ứng sau:
t , xt

 2NO;
(1) N 2  O 2 

o


 2NH 3
(2) N 2 + 3H 2 

to

Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

D. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 42: Có các nhận xét sau
(1) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều khơng làm đổi màu q tím.
(2) Các amino axit điều kiện thường đều ở trạng thái rắn.
(3) Đường sacarozơ tan tốt trong nước và có phản ứng tráng bạc.
(4) Đường glucozơ (rắn) bị hóa đen khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 đặc (98%).
(5) Phân tử xenlulozơ chỉ chứa các mắt xích α–glucozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 43: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5).
Câu 44: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CnH2n (n ≥2).
B. CnH2n+2 (n ≥1).
C. CnH2n-6 (n ≥6).
D. CnH2n-2 (n ≥2).
Câu 45: Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3CH2OH và HCOONa.
B. CH3CHO và CH3COONa.
C. CH3CH2OH và CH3COONa.
D. CH3OH và CH2=CHCOONa.
Câu 46: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung
dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,56.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 0,39.
Câu 47: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong
thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và hiệu suất của q trình điện
phân là 100%. Giá trị của t là
A. 1,00.
B. 1,20.
C. 0,60.
D. 0,25.
Câu 48: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
X
Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm
Có màu tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun
Kết tủa Ag trắng sáng
Z
nóng
Tạo chất lỏng khơng tan trong
Dung dịch NaOH
T
nước, lắng xuống

Đăng tải bởi

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
Câu 49: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 50: Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng:
A. Sủi bọt khí, Al khơng tan hết và dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch khơng màu.
C. Sủi bọt khí, bột Al khơng tan hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
Câu 51: Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy có 0,7 mol axit phản
ứng và cịn lại 0,35a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư, thu
được 34,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,0%.
B. 25,0%.
C. 40,0%.
D. 50,0%.
Câu 52: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của
V là
A. 160.

B. 240.
C. 80.
D. 120.
Câu 53: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch
(1)
(2)
(4)
(5)
(1)
khí thốt ra
có kết tủa
(2)
khí thốt ra
có kết tủa
có kết tủa
(4)
có kết tủa
có kết tủa
(5)
có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, NaOH, MgCl2.
B. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
Câu 54: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm tạo “khói trắng” từ hai dung dịch X và Y:

Biết mỗi dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. X, Y không phải cặp chất nào dưới đây?

A. Benzen và Cl2.
B. NH3 và HCl.
C. CH3NH2 và HCl.
D. (CH3)3N và HCl.
Câu 55: Trung hịa hồn tồn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối.
Amin X là
A. CH3CH2NHCH3.
B. H2NCH2CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2NH2.
D. CH3CH2CH2NH2.

Đăng tải bởi

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 56: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H 2. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,15.
B. 8,61.
C. 10,23.
D. 7,36.
Câu 57: Cho m gam hỗn hợp M gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250
gam dung dịch H2SO4 31,36%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và 0,16 mol hỗn hợp
Y chứa hai khí NO, H2 có đối với He bằng 6,625. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 60,84) gam muối.
Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi khơng cịn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1
lít dung dịch KOH. Nồng độ phần trăm của FeSO4 có trong dung dịch X là
A. 18,82%.
B. 10,43%.

C. 19,39%.
D. 10,28%.
Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein.
B. Saccarozơ.
C. Metyl axetat.
D. Glucozơ.
Câu 59: Phenolphtalein (X) có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 60 : 3,5 : 16. Biết khối lượng phân tử của
X nằm trong 300 đến 320u. Số nguyên tử cacbon của X là
A. 10.
B. 20.
C. 5.
D. 12.
Câu 60: Thuỷ phân dung dịch chứa 34,2 gam saccarozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu
được sau phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng
hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân mantozơ là:
A. 50%
B. 45%
C. 72,5%
D. 55%
Câu 61: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Mg.
C. Cu.
D. Au.
Câu 22: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?
A. HBr.
B. HI.
C. HCl.
D. HF.

Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; cho Fe dư
vào dung dịch HNO3 loãng; cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư; cho Fe vào dung dịch KHSO4. Số thí
nghiệm tạo ra muối sắt(II) là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 64: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khơ vào bình đựng khí amoniac là
A. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
B. Giấy quỳ mất màu.
C. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 65: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliete.
B. poliamit.
C. polieste.
D. vinylic.
Câu 66: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
Câu 67: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít
khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 100.
B. 50.
C. 60.
D. 40.
Câu 68: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là?

A. Cr2+, Au3+, Fe3+.
B. Cr2+, Cu2+, Ag+.
C. Fe3+, Cu2+, Ag+.
D. Zn2+, Cu2+, Ag+.
Câu 69: α-aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
A. H2NCH2COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có cơng thức phân tử dạng Cn H2n2O2 ) trong dung dịch
NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì thu
được 54 gam Ag. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Đăng tải bởi

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 71: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong nước.
B. Ngâm trong giấm.
C. Ngâm trong etanol. D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 72: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7
gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là
A. 6,72.
B. 4,48.

C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 73: Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 45.
B. 68.
C. 85.
D. 46.
Câu 74: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại?
A. 2,24  V  4,48.
B. 2,24  V  6,72.
C. 2,24  V  5,376.
D. 2,24  V  5,152.
Câu 75: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và
một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Xô đa.
D. Nước vôi trong.
Câu 76: Cho dãy các chất: CO2, Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO, P2O5. Số chất trong dãy tác dụng được với
H2O là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 77: Xà phịng hố hồn tồn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch
KOH 28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt

cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3, trong đó tổng khối lượng của CO2 và
H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần
nhất với
A. 12.
B. 14.
C. 10.
D. 11.
Câu 78: X có cơng thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 nhưng không
phản ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH.
B. HCOOC2H5.
C. HOCH2CH2CHO.
D. CH3COOCH3.
Câu 79: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. glixerol, glyxin, anilin.
B. etanol, fructozơ, metylamin.
C. metyl axetat, glucozơ, etanol.
D. metyl axetat, alanin, axit axetic.
Câu 80: Cho các dung dịch sau: NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeS, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung
dịch HCl. Số trường hợp có khí thốt ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
----------- HẾT ----------

Đăng tải bởi

Trang 4/5 - Mã đề thi 132



×