Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Tài liệu ôn thi môn tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.22 KB, 12 trang )

Tài Liệu ôn Thi Môn : Tin Học
1. Muốn phục hồi cửa sổ ta chọn
C. Chọn Control box /Restore
2. Muốn thu nhỏ cửa sổ ta chọn
D. Các câu trên điều sai (minimize)
3. Muốn đóng cửa sổ ứng dụng ta chọn
A. Alt + F4
4. Khi mở một hộp thoại,muốn chuyển đổi qua lại giữa các thành phần trong hộp thoại, ta dùng
A. Phím Tab
5. Trong chương trình windows Explore, muốn tạo thư mục:
A. chọn File / New /Folder
6. Trong chương trình windows Explore, muốn xóa thư mục đã chọn:
D. Tất cả đều đúng
7. Trong windows Explore, muốn thay đổi tên tập tin thư mục:
D.Tất cả đều đúng
8. Trong windows Explore, muốn thay đổi thuộc tính của tập tin hoặc thư mục:
D. Hai câu a ,b đều đúng
9. Trong windows Explore, muốn xem nội dung tập tin đã chọn:
D. Tất cả đều đúng
10. Trong windows Explore, muốn sao chép tập tin, đã chọn;
D. Hai câu a . b đều đúng
11. Trong windows Explore, muốn sao chép thư mục đã chọn:
A. Chọn Edit / copy, đến vị trí sao chép đến, chọn Edit / Paste
12. Trong windows Explore, muốn khôi phục tập tin vừa bị xóa, trong đĩa cứng cục bộ:
B. Mở Recycle Bin, chọn tập tin, chọn Restore
13. Trong windows Explore, muốn tạo Shortcut:
D. Hai câu a . c đều đúng
14. Muốn tạo Shortcut trên Desktop:
A. Mở windows Explore, dùng chuột phải kéo rê biểu tượng ra ngoài Desktop chọn
Create shortcut here
15. Để cài đặt một số tính năng của màn hinh Desktop


B. Chọn Start / Setting /Control panel/ Display
16. Bàn phím, chuột, máy quét là các thiết bị dùng để
A. Nhập thông tin.
17. Trong điều kiện mặc định.
D. Bấm, nhả 2 lần liên tiếp nút bên trái chuột với tốc độ nhanh.
18. Nhóm nào chỉ liệt kê những phần mềm(Software)?
C. windows, Word, Paint,Excel
19. Muốn vẽ hình ta có thể sử dụng chương trình:
C. Paint
20. Tên tập tin trong Windows cho phép đặt tối đa bao nhiêu ký tự?
B.255


21. Để chọn ảnh cho màn hình nền, trong hộp thoại Display Properties ta chọn thẻ.
A.Desktop
22. Trong các biểu tượng sau, có bao nhiêu biểu tượng là Shortcut;
C. 3
23.Trong windows có thể mở cùng lúc
D. Nhiều ứng dụng, tùy khả năng của máy
24. Hệ điều hành Windows cho phép người sử dụng:
D.Tất cả đều đúng
25. Thao tác này không xóa đối tượng đã chọn
C. Ctrl + C
26. Thư mục ở hình bên được xem (view) ở chế độ.
B.Thumbnails
27. Khi tìm kiếm File, người ta dùng dấu * để thay thế cho:
D. Nhiều ký tự bất kỳ
28. Nếu tập tin được đặt thuộc tập tính Read-Only thì thao tác nào không thực hiện được.
D.Thay đổi nội dung
29. Bộ nhớ nào sau đây khi mất điện dữ liệu chứa trong nó bị mất đi?

B. Ram
30. Khả năng lưu trữ của bộ nhớ được gọi là:
B. Dung lượng
31. Hệ điều hành Windows 64 bit hơn hệ điều hành Windows 32 bit là:
A. Quản lý được Ram lớn hơn
32. Hệ điều hành Windows XP là loại hệ điều hành
C. Đa nhiệm, nhiều người dùng
33. Khi khởi động máy tính thì hệ điều hành Windows sẽ được nạp vào.
B.Ram
34. Trên hệ điều hành Windows, để xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta sử dụng.
A. My Computer hoặc Windows Explorer
35. Trong Windows, khi xóa File hoặc Folder thì nó sẽ được lưu trong Recycle Bin,
nhưng ta muống xóa hẳn File hoặc Folder mà không đưa vào Recycle Bin ta bấm tổ hợp
phím,
A.Shift + Del

Bài tập Microsoft Word
Câu 1: Để chèn một bảng biểu vào văn bản ta thực hiện lệnh
B.Table/Insert /Table
Câu 2: Để chèn thêm dòng vào bên dưới dòng đã chọn trong bảng ta thực hiện:
A.Table/Insert/Row Below
Câu 3: Để chèn một bức tranh vào văn bản ta thực hiện
B.Insert/ Pictures/Clip Art
Câu 4: Để tạo tiêu đề trên tiêu đề dưới ta thực hiện lệnh
B.Chọn View/ Header and Footer


Câu 5: Để chia cột cho văn bản ta thực hiện lệnh
A.Format/ Column
Câu 6: Trong Word, để trình bày trang trước khi in ta thực hiện

C. Chọn File /Page Setup
Câu 7: Để chèn thêm cột vào bên trái cột đã chọn trong bảng ta thực hiện
C. Table / Insert /Columns to the left
Câu 8: Trong Microsoft Word để tạo một tệp mới:
A. Tất cả đều đúng
Câu 9: Để đánh số trang cho văn bản, từ Menu Insert ta thực hiện chọn:
D. Page Numbers
Câu 10: Để bật thanh công thức toán học bạn dùng lệnh nào:
B. Insert / Objects
Câu 11: Trong bảng biểu của Word khi bạn đã chọn một ô, bạn làm thế nào để tách ô đó
ra thành nhiều ô:
D. Chọn Table / Split Cells
Câu 12: Để chèn hộp nhập văn bản Texbox bạn dùng lệnh:
B. Insert /Texbox
Câu 13: Để xóa cột trong bảng biểu ta dùng lệnh nào
B. Table /Delete/ Columns
Câu 14: Khi tệp công văn 123 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới có tên là Cv- 123 có cùng
nội dung với công văn 123 thì bạn phải.
C. Chọn File / Save As
Câu 15: Trong Word, khi bạn đã chèn một bảng biểu , bạn muốn gộp nhiều ô đã bôi đen
thành một ô bạn dùng lệnh nào.
D. Chọn Table / Merge Cells
Câu 16: Bạn đã bôi đen một đoạn văn bản, bạn có thể dùng lệnh nào để sao chép đoạn
văn bản đó
B. Chọn Edit / Copy
Câu 17: Bạn đã bôi đen một đoạn văn bản, bạn có thể dùng tổ hợp phím nào để sao chép
đoạn văn bản đó:
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
Câu 18: Để chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản ta thực hiện thao tác nào dưới đây.
C. Chọn Insert / Symbol

Câu 19: Để tạo văn bản nghệ thuật ta thực hiện lệnh nào.
C. Insert / Picture / WordArt
Câu 20: Để định dạng văn bản theo kiểu danh sách bạn dùng.
D. Format / Bullets and Numbering
Câu 21: Để tạo đường viền cho đoạn văn bản, trang văn bản bạn dùng.
A.Format/ Borders and Shading
Câu 22: Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh FORMAT
B. Đổi phông chữ cho văn bản.
Câu 23: Trong Word, để bật tắt các thanh công cụ ta thực hiện lệnh
C.Chọn View / Toolsbar / Chọn thanh công cụ cần bật


Câu 24: Khi bạn soạn thảo văn bản bằng kiểu chữ Time New Roman thì bạn phải dùng
bảng mã nào:
A. Unicode
Câu 25: Trong Word, lưu tệp tin ta thực hiện
D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Để in văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím nào
B. Ctrl + P
Câu 27: Trong Word, để mở một tệp đã có ta thực hiện lệnh
D.Tất cả đều đúng
Câu 28: Để tăng độ rộng của cột, độ cao của dòng ta dùng lệnh
B. Table /Table Properties
Câu 29: Để tạo chữ cái lớn đầu dòng ta dùng lệnh nào
C. Format /Drop Cap…
Câu 30: Bạn muốn thay đổi phông chữ cho văn bản, bạn đã bôi đen văn bản đó rồi bạn
thực hiện lệnh nào
A. Chọn Format /Font
Câu 31: Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ H2O thành H2O, bạn cần:
B. Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím ( Ctrl =)

Câu 32: Khi chọn File /Save As ta thực hiện công việc nào dưới đây?
C.Lưu tài liệu với một tên khác
Câu 33: Khi bạn soạn thảo văn bản bằng kiểu chữ Vntime thì bạn phải dùng bảng ma nào
A.TCVN3
Câu 34: Để di chuyển một tệp, bạn có thể thực hiện lệnh nào?
B. File / Cut (Edit/cut)
Câu 35: Cho biết phát biểu nào sau đây là sai:
A.Bấm tổ hợp phím Ctrl + E tương đương với nút (Print) trên thanh Standard
Câu 36: Để trộn văn bản ta phải thao tác trên tệp văn bản nào?
A. Tệp văn bản chính
Câu 37: Để xem văn bản trước khi in bạn chọn biểu tượng nút lệnh nào dưới đây?
D. Biểu tượng soi.
Câu 38: Trong Word muốn gộp ô trong bảng, ta chọn Menu Table sau đó chọn
D. Merge Cells
Câu 39: Để tìm kiếm và thay thế trong văn bản ta thực hiện tổ hợp phím nào sau đây
C. Ctrl + H
Câu 40: Trong Word, bạn đang mở cùng một lúc nhiều tệp tin, bạn muốn chuyển từ tệp
tin hiện hành sang tệp tin khác bạn phải làm gì?
D.Tất cả đều đúng
Câu 41: Để di chuyển đến trang bất kỳ nào đó trong Word ta dùng tổ hợp phím nào?
C. Ctrl + G
Câu 42: Muốn thêm tiêu đề đầu và cuối trong Word ta vào.
B. View / Header and Footer
Câu 43: Trong Word muốn xuất hiện thước ta dùng:
A.View / Ruler


Câu 44: Để định nghĩa gõ tắt trong Word ta vào
ATools / AutoCorrect Options
Câu 45: Trong tài liệu Word muốn chừa chỗ để đóng gáy sách là ta vào?

A. Page Setup / Margin / Gutter
Câu 46: Để đưa con trỏ về cuối văn bản trong Wold ta dùng tổ hợp phím.
B. Ctrl + End
Câu 47: Trong Word để đếm từ trong một đoạn văn bản sau khi đã chọn đoạn văn bản đó ta vào.
D.Tools /Word Count
Câu 48: Để giãn dòng 1,5 ; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn đó, bạn sẽ
B.Ctrl +2
Câu 49: Trong Word muốn định dạng trang ta dùng công cụ:
A. Page Setup
Câu 50: Trong Word muốn chia văn bản thành 2 cột không đều nhau ta dùng.
D.Câu B, C đều đúng. (left, right).
Câu 51: Muốn định dạng một trang giấy kiểu ngang, trong khi các trang khác vẫn là dọc Word thì
ta kích chuột vào trang đó, chọn File / Page Setup… / Margins và:
A. Chọn Apply to là : This Section
Câu 52: Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản trong Word gồm có.
D. Tất cả đều đúng

MICROSOFT POWERPOINT
Câu 1: Bấm chuột phải tại một đối tượng trong PowerPoint có nghĩa là:
B. Mở Menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực hiện.
Câu 2: Cách nào sau đây không phải là cách tạo ra một bản trình diễn mới…..
B. Dùng Template.
Câu 3: Chế độ View nào sau đây không phải của PowerPoint ?
B. Presentation View
Câu 4: Kỹ thuật nào sau đây không phải để di chuyển xung quanh một bản trình diễn?
C. Chọn Edit
Move từ Menu và chỉ định Slide bạn muốn tới
Câu 5: Để lưu một bản trình diễn:
B. Chọn File
Save từ menu

C. Bấm nút Save trên thanh công cụ chuẩn
Câu 6: Chế độ View tốt nhất để duyệt qua một bản trình diễn?
B. Slide Sorter View
Câu 7: Câu nào sau đây là không đúng?
D. Outline View là chế độ xem tốt nhất để thêm và làm việc với đồ họa
Câu 8: Phím nào xóa văn bản trước con trỏ?
D. < Backspace>


Câu 9: Câu nào sau đây là không đúng
A. Wordart là một chương trình độc lập và có thể dùng với ………..
Câu 10: Giả sử ta cần đưa vào trong tài liệu nhiều hình ảnh minh họa. Khi tiếp tục hiệu chỉnh và
dàn trang, các hình đó khó giữ được vị trí ban đầu. Giải pháp nào sau đây giúp ta xử lý tình
huống trên?
D. Chọn tất cả các hình, bấm nút phải và chọn lệnh Group.
Câu 11: Một số AutoShapes có hình thoi màu vàng. Hình thoi đó là gì và có tác dụng ra sao
A. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes
Câu 12: Phím nào dùng thuận tiện nhất để nhập dữ liệu và di chuyển trong một table
A. < Tab > để di chuyển ô kế tiếp,< Shift > + < Tab > để di chuyển ngược lại
Câu 13: Câu nào sau đây là không đúng?
C. Font chữ trong table và cố định và không thể định dạng
Câu 14: trong chế độ View nào thì ta làm việc tốt nhất với các chuyển cảnh
A. Normal View
Câu 15: Cách nào sau đây không phải dùng để xóa cột?
A. Chọn cột và nhấn phím Delete
Câu 16: Để thêm một Slide mới trong chế độ Normal View ta nhấn.
B. Ctrl + M
Câu 17: Khi đang làm việc với POWERPOINT, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh…
ta thực hiện.
D. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Add Effect

Câu 18: Trong POWERPOINT muốn trình diễn ngay từ Slide đang chọn chúng ta nhấn tổ hợp:
D. Shift +5
Câu 19: Để thoát chương trình trong soạn thảo trong POWERPOINT ta dùng tổ hợp phím
D. Ctrl +Q
Câu 20: khi đang trình diễn trong POWERPOINT, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện
C. Nháy phải chuột, rồi chọn End Show
Câu 21: Khi đang làm việc với POWERPOINT, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,
ta thực hiện
D. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Add Efect
Câu 22: Khi đang làm việc với POWERPOINT, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối
tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện.
A. Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
Câu 23: Trong POWERPOINT, muốn thay đổi định dạng dữ liệu của toàn bộ các Slide theo một
định dạng theo mong muốn nào đó thì ta làm cách nào sau đây là tốt nhất.
D. Câu B .C đều đúng

Excel


Câu 1: Trong Excel, khi nhập dữ liệu vào:
C. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ cạnh phải trong ô.
Câu 2: Địa chỉ của một khối hình chữ nhật trong Excel được xác định bởi địa chỉ như sau:
B. < ô đầu tiên góc trên trái>:< ô dưới cuối cùng góc dưới phải>
Câu 3: Nếu gõ vào ô A2 công thức =ABS(-9)=SQRT(-81) thì kết quả trả về.
C. # NUM!
Câu 4: Kết quả của biểu thức AVERAGE(5;6) + ABS (3) + SQRT (9) –INT (81,13) là.
C.(-69,5)
Câu 5: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là.
B.#NAME
Câu 6: Tại ô A5 nhập chuỗi “TIN HỌC” cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =LEEP (A5)

D. “ T”
Câu 7: Để chèn thêm một hàng vào bảng tính thì di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn và
B. Chọn Insert / Row
Câu 8: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó:
C. Chọn Data / Filter / AutoFilter
Câu 9: Khi nhập dữ liệu trong ô, để ngắt xuống dòng trong ô đó thì.
D. Ấn tổ hợp phím Alt+ Enter
Câu 10: Tại địa chỉ ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn A là 12/ 10/
1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A
A. = 2011-year(A1)
Câu 11: Trong bảng điểm học sinh toàn trường đông á, nếu ta muốn in ra danh sách học sinh bị
điểm muôn chính trị dưới 5 để cho thi lại thì ta có thể dùng lệnh gì sau đây.
D. Data- Filter- AutoFilter
Câu 12: Kết quả của công thức = INT(1357.879) là:
B. 1357
Câu 13: Kích thước của một bảng tính trong EXCEL là.
D. 65536 dòng x 256 cột
Câu 14: Chộn kết quả đúng nhất: RIGHT (“Thành phố Lào Cai”, 7) sẽ trả về.
C. “ Lào Cai”
Câu 15: Các phép so sánh hay các phép toán logic trong EXCEL bao giờ cũng cho ra kết quả là.
A. True hoặc False
Câu 16: Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi
nhóm ta dùng lệnh.
A. Data - SubTotal
Câu 17: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5, thì
xếp loại không Đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thực hiện đúng điều này ( Giả sử ô K8
đang chứa điểm thi)
D. = IF ( K8>=5,”Đạt”,”Không đạt”



Câu 18: Với công thức = RIGHT (“OFFICE2003”,4) thì kết quả trả về sẽ là.
B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
Câu 19: Chọn kết quả đúng nhất: IF(18<19,”sai”,”đúng”) trả về
C. “Sai”
Câu 20: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây.
D. Hàm Average
Câu 21: Kết quả trả về của công thức: = OR(2>3,4<1) sẽ là.
B.False
Câu 22: Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:
A. Consolidate
Câu 23: Kết quả của công thức = ROUND(1257.897,1) là
C. 1257,9
Câu 24: Để đổi tên cho một Sheet ta thực hiện như sau.
D. Tất cả các cách trên điều đúng
Câu 25: Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô:
C. $15$K
Câu 26: Để sắp xếp cơ sở dữ liệu đang chọn thì sử dụng lệnh nào sau đây.
A. Data – Sort
Câu 27: Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô F12 ta có công thức = “ Lào Cai”& Average(5,5) thì
sẽ cho ra kết quả.
B. Lào Cai,5
Câu 28: Địa B$5 là địa chỉ.
C.Hỗn hợp
Câu 29: Cho kết quả của công thức =SQRT(100)
D. 10
Câu 30: Để tính tổng các số ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3,C3 Và khối E3:G3
thì sử dụng công thức nào sau đây.
A.SUM(A3,C3,E3,G3)
Câu 31: Với ĐTB cuối năm là 6,5, lê hoang Yến sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học
tập IF(ĐTB<5,”Yếu”, IF(ĐTB<6,5,”TB”, IF(ĐTB<8,”Khá”,”Giỏi”)))?

D. Khá
Câu 32:Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28.Tại ô C2 có công thức AVERAGE (A1:B2)
thì kết quả tại ô C2 là.
B. 20
Câu 33: Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có
công thức là.
B. = E6*F6 /100
Câu 34: Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List seperator) là:
D. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel


Câu 35: Tại ô B3 có công thức =D2+sumif( $C$2:$C6,A5,$E$2:$E$6)-C3 khi sao chép công
thức này đến ô D5 thì có công thức như thế nào.
C. =F4+ SUM($C$2:$C$6, C7,$E$2:$E$6)-E$3
Câu 36: Kết quả của biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ là.
D. 1200000
Câu 37: Công thức nào dưới đây là đúng.
D. =SUM(A1:A7)
Câu 38: Biểu thức = IF (2>3,”Sai”) cho kết quả là.
A.Fale
Câu 39: Cho trước cột” Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để điểm số học sinh có điểm trung
bình từ 7 trở lên thì sử dụng công thức nào sau đây.
D. Countif (E1:E10,”>=7”
Câu 40: Chọn phát biểu đúng.
B. Một tập tin Excel còn được gọi là một Worksheet
Câu 41: Trong Excel để tìm phần nguyên của phép chia giá trị ô H4 cho ô H1 ta dùng hàm nào
sau đây.
C. = INT( H4 /H1)
Câu 42: Trong ExCel, trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối
D. $H$5:$K$9

Câu 43: Kết quả của công thức
= If ( Value(Right(“Lop10”,2)>5,20,30) là
B. 20
Câu 44: Địa chỉ D$3 trong Excel sẽ cố định:
A. Dòng 3
Câu 45: Để tìm số lớn nhất trong các ô dữ liệu từ C3 đến C7 trong Excel ta dùng:
A. = Max(C3: C7)
Câu 46: Giả sử tại ô C1 có giá trị “DS1”. Tại ô B1 ta muốn lấy ra ký tự S trong đó.
C. = Mid(C1,2,1)
Câu 47: Ta có bản lương trong Excel nằm từ ô C2 đến C100, muốn xếp thứ tự bảng lương ta dùng
hàm.
A. Rank
Câu 48: Để sửa dữ liệu của ô trong Excel ta dùng:
A. F2
Câu 49: Trong một bảng tính Excel, muốn chèn đồ thi ta vào:
C. Insent, Chart
Câu 50: Trong Excel, tại ô A1 có công thức = 2+3*4^2/2 kết quả sẽ là.
C. 26
Câu 51: Trong Excel, toán tử nào sau đây là toán tử so sánh khác:
B. <>


Câu 52: Trong Excel, giả sử ngày hệ thống là: 21/1/2013. Tại ô A2 gõ vào công thức= Today() -1
thì nhận được kết quả:
D. 20/01/2013
Câu 53: Tại ô A1 có chuỗi ký tự; ***(với,lý tự* đại diện cho ký tực trắng), thì TRIM(A1) đưa ra
kết quả.
C. Tin học A
1. Trong địa chỉ Internet: www. Vnn.vn đâu là tên miền
B. vnn.vn

2. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không tham gia cấu tạo mạng cục bộ LAN
D. Modem
3. TCP/IP là gì?
B. Giao thức truyền tin trên mạng
4. Giao thức để truyền các tệp tin trên mạng Internet giữa các máy tính với nhau là.
B. FTP: File Transfer Protocol
5. Trong các mệnh đề sau mô tả chức năng của mạng Internet, mệnh đề nào đúng
D. Internet là mạng máy tính toàn cầu cung cấp dịch vụ…
6. Công cụ nào là công cụ tìm kiếm mạnh nhất hiện nay.
A. Goolge
7. Trình duyệt Web nào là trình duyệt Web mặc định trong hệ điều hành Windows.
A. Internet Explorer
8. Hệ thông email miễn phí nào có dung lượng lưu trữ lớn nhất.
A. Goolge mail
9. Mạng cục bộ LAN là viết tắt của chữ cái nào?
A. Local Area Network
10. Thành phần nào không thể thiếu trong mạng LAN hiện nay
B. Switch
11. Dịch vụ DHCP dùng để
B. Cung cấp IP động cho máy tính
12. Trong Windows XP, biểu tượng mạng trên máy tính có gạch chéo đỏ có nghĩa là.
C. Không có kết nối mạng
13. Do bị quyên mật khẩu đăng nhập vào Windows XP nên không thể đăng nhập vào máy. Nay
muốn vào máy để lấy dữ liệu trên Desktop ra, chúng ta dùng.
A. Đĩa Hirent Boot
14. Khi sử dụng trình duyệt Web, để vào trang Web……..
B. Ctrl + Enter
15. Khi sử dụng trình duyệt Web Mozilla Firefox, muốn mở một liên kết trong một tab của trình
duyệt ta nhấn.
C. Con lăn giữa chuột trái và chuột phải



Lệnh di chuyển
Ctrl + shift+Home : Về lại ô A1
Ctrl + PageUp : di chuyển ề sheet trước đo.
Ctrl + Page Down : di chuyển đến sheet kế tiếp .
Ctrl + Spacebar : chọn toàn bộ cột mà ô hiện hành đang ở đó .
Shift + Spacebar : chọn toàn bộ hàng mà ô hiện hành đang ở đó.
Ctrl + Shift + Spacebar : chọn toàn bộ bảng tính.
Shift + F11 : chèn một bảng tính mới trước bảng tính hiện tại. 
2.Nhập liệu :
Atl + Enter : xuống dòng trong cùng ô .
Ctrl + ; : đưa vào giờ hiện hành của máy tính 
Ctrl + A : Sau khi viết tên hàm đúng vào côngthức , thưc hiện bước 2 của công thức , hiện dấu 
mở ngoặc và danh sách đối số của hàm 
Ctrl + S : Lưu tập tin
Ctrl + O : Mở một tập tin 
Ctrl + N : Tạo một tập tin mới 
Ctrl + P : In một tài liệu 
Ctrl + Shift + A : Sau khi viết công thức trong ô bảng tính , hiện dấu mở ngoặc và danh sách đố 
số của hàm .
Atl + F3 : Định nghĩa tên một vùng 
Atl + = : Tính tổng tự động Auto Sum
F4 : Chuyển đổi các kiểu địa chỉ tuyệt đối , và tương đối .
Ctrl ­ : Xoá các ô đã chọn 
Ctrl + Shift + : Chèn các ô trống.
Ctrl + SpaceBar : Chọn toàn bộ dòng 
Shift + SpaceBar : Chọn toàn bộ cột 
3. Các phím định dạng dữ liệu :
Ctrl + Shift + ~ : Định dạng số General

Ctrl + Shift + $ : Định dạng số tiền tệ với 2 số lẻ 
Ctrl + Shift + % : Định dạng số phần trăm không lấy số lẻ.
Ctrl + Shift + ^ : Định dạng số khoa học với 2 số lẻ
Ctrl + Shift + # : Định dạng ngày 
Ctrl + Shift + @ : Định dạng giờ 
Ctrl + Shift + ! : Định dạng số có dấu phẩu ngăn cách ngàn triệu , lấy 2 số lẻ
Ctrl + Shift + & : Vẽ dường viền xung quanh khối 
Ctrl + Shift + _ : Xoá tất cả cc đường biên 
Ctrl + B : Bật tắt chữ in đậm
Ctrl + I : Bật tắt chữ in nghiêng 


Ctrl + U : Bật tắt chữ gạch dưới
Ctrl + 9 : Che dấu dòng 
Ctrl + Shift + ( : Thôi che dấu dòng 
Ctrl + 0 (zero) : Thôi che dấu cột



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×