A
*
B
*
C
*
BA
o
* a
D1
* b
D
* c
D3
ud
R
K
id
H2. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R
u
ud
0
ub
uc
1
0
i
ua
3
4
id
1
H3. Đồ thị điện áp tải là R
A
B
*
BA
*
D1
a
ia
*
o
*
b
*
*
iD
i
b
C
D
c
ic
iD3
D3
iD1
ud
Zt
H1. Chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt
K
id
A
*
B
*
C
*
BA
o
* a
D1
* b
D
* c
D3
ud
R
K
id
H2. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R
ua u ub
d
u
D3
0
D1
D2
D3
1
D1
i
0
uc
3
4
id
1
H3. Đồ thị điện áp tải là R
A
*
B
*
C
*
BA
o
* a
D1
* b
D
* c
D3
ud
R
K
id
H2. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R
ua
u
0
1
ub ud
i
0
uc
3
4
id
1
3
H3. Đồ thị điện áp tải là R
A
*
B
*
C
*
BA
D1
* a
o
* b
D
* c
D3
ud
R
K
id
H2. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R
ua
u
0
ub
uc u
d
1
4
3
i
0
id
1
3
H3. Đồ thị điện áp tải là R
4
+ Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lu:
1
Ud
2
2
ud d
0
3 6
U2
2
+ Điện áp ngợc cực đại trên mỗi điôt Ungmax :
U ng max 6U 2
+ Giá trị trung bình dòng điện tải:
Ud
Id
R
+ Trị số trung bình của dòng điện qua mỗi
điôt:
Id
ID
3
A
B
*
BA
D1
* a
D
* b
*
o
C
*
D3
* c
K
id
ud
R
E
+
H4. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R + E
A
*
B
*
C
*
BA
D1
* a
o
* b
D
* c
D3
ud
R
K
id
E
+
H4. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R + E
E
u
ua
2U 2
2
0
ub
uc
1
i
0
id
1
H5. Đồ thị điện áp tải là R + E
A
*
B
*
C
*
BA
D1
* a
o
* b
D
* c
D3
ud
R
K
id
E
+
H4. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R + E
u
2U 2
2
0
E
ub
uc
1
i
0
ua
id
1
H5. Đồ thị điện áp tải là R + E
A
*
B
*
C
*
BA
D1
* a
o
* b
D
* c
D3
ud
R
K
id
E
+
H4. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R + E
u
E
ud
2U 2
2
0
ua
ub
uc
1
i
0
id
1
H5. Đồ thị điện áp tải là R + E
A
*
B
*
C
*
BA
D1
* a
o
* b
D
* c
D3
ud
R
K
id
E
+
H4. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R + E
u
E
u
u a
ub
d
2U 2
2
0
uc
1
3
i
0
id
1
3
H5. Đồ thị điện áp tải là R + E
A
*
B
*
C
*
BA
D1
* a
o
* b
D
* c
D3
ud
R
K
id
E
+
H4. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R + E
ua ud
u
ub
uc
E
2U 2
2
0 1
3
i
0
id
1
3
H5. Đồ thị điện áp tải là R + E
A
*
B
*
C
*
BA
D1
* a
o
* b
D
* c
D3
ud
R
K
id
E
+
H4. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R + E
ua
u
E
ud
2U 2
2
0
ub
uc
1
3 4
5
i
0
id
1
3 4
5
H5. Đồ thị điện áp tải là R + E
A
*
B
*
C
*
BA
D1
* a
o
* b
D
* c
D3
ud
R
K
id
E
+
H4. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R + E
ua
u
ub
E
2U 2
2
0
ud
uc
1
3 4
5
i
0
id
1
3 4
5
H5. Đồ thị điện áp tải là R + E
A
*
B
*
C
*
BA
D1
* a
o
* b
D
* c
D3
ud
R
K
id
E
+
H4. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R + E
ua
u
E
ub u
d
uc
2U 2
2
0
1
3 4
5 6
7 8
i
0
id
1
3 4
5 6
H5. Đồ thị điện áp tải là R + E
7 8
A
*
B
*
C
*
BA
D1
* a
o
D
* b
D3
* c
ud
R
K
id
E
+
H4. Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha hình tia dùng điốt khi tải là R + E
u
ua
ub
uc
ud
E
2U 2
2
0
1
3 4
5 6
7 8
i
0
id
11
3 4
5 6
H5. Đồ thị điện áp tải là R + E
7 8
1. Vẽ sơ đồ và nêu nguyên lý làm việc chỉnh lưu
hình tia 3 pha dùng điốt trường hợp phụ tải là
một động cơ điện một chiều có sức phản điện
E, điện trở R và điện cảm L.
2. Đọc tài liệu: Chỉnh lưu cầu ba pha dùng điốt.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Giáo trình Điện tử công suất – Nhà xuất bản Khoa học
và Kỹ thuật 2000 (Nguyễn Bính) trang 61 – trang 66
- Giáo trình Điện tử công suất – Trường Đại học Bách
khoa Hà Nội 2004 PGS.TS Lê Văn Doanh trang 165 –
trang 168.
Thụng s c bn
+ Giá trị trung bình của điện áp chỉnh lu:
2
1
3 6
U d ud d
U2
2 0
2
+ Điện áp ngợc cực đại trên mỗi điôt Ungmax:
U ng max 6U 2
+ Giá trị trung bình dòng điện tải: (gián đoạn)
1
Id
2
2
1
2U 2 Sin E
3 2U 2 Cos1
d
(
Sin1 )
R
R
T
+ Trị số trung bình của dòng điện qua mỗi
điôt:
Id
ID
3