Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐẠI 6 CHUYÊN ĐỀ: TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.79 KB, 2 trang )

CHUYÊN ĐỀ: TỈ SỐ PHẦN TRĂM
A.
1.
2.

LÝ THUYẾT
Hỗn số
Số thập phân
Phân số thập phân là số mà mẫu là lũy thừa của 10
Ví dụ:

5 −157 299
;
;
101 10 2 103

Số thập phân gồm hai phần:
- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy
- Phần thâp phân viết bê phải dấu phẩy
Số chữ số của phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân
4
235
−7
= 0, 4;
= 2,35;
= −0, 007
10
100
1000

3.



Ví dụ:
Phần trăm

Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm. Kí hiệu %

9
207
= 9%;
= 207%
100
100

4.

Ví dụ:
Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Muốn tìm

m
n

của số b cho trước, ta tính
b.

m
(m, n ∈ N , n ≠ 0)
n



Ví dụ: Tìm

3
5

của 15. Ta tính

Muốn tìm một số biết

m
n

3
15. = 9
5

của nó bằng a, ta tính
a:

m
( m, n ∈ ¥ *)
n



×