Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KTHKII.LÝ 10NC.CÓ Đ.A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.98 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra Học kỳ II - Năm học 2007 – 2008
Môn: Vật lý - Khối 10NC - Thời gian:45 phút
Mã đề: 001
A/Trắc nghiệm (5 đi ểm)
Câu 1:
Chọn câu trả lời đúng
Biểu thức của định luật III Kê-ple đối với hai hành tinh bất kì có dạng:
A.
2
2
2
3
1
1








=









T
a
T
a
B.
3
2
2
2
1
1








=








T
a

T
a
C.
2
2
1
3
2
1








=








T
T
a
a

D.
3
2
1
2
2
1








=








T
T
a
a
Câu 2:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách phân tích một lực thành hai lực song song.

A.
Việc phân tích một lực thành hai lực song song phải tuân theo quy tắc hình bình hành.
B.
Có vô số cách phân tích một lực thành hai lực song song.
C. Chỉ có duy nhất một cách phân tích một lực thành hai lực song song.
D.
Chỉ có thể phân tích một lực thành hai lực song song nếu lực ấy có điểm đặt ở trọng tâm của vật
mà nó tác dụng.
Câu 3:
Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển động trên cùng
mặt phẳng và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh thời gian chuyển động
của mổi vật cho đến khi dừng.
A. Thiếu dữ kiện, không thể biết được.
B.
Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.
C.
Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
D.
Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.
Câu 4:
Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì
điều nào sau đây là sai?
A. Công của trọng lực bằng nhau. B. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
C. Thời gian rơi băng nhau. D. Gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 5:
Cơ năng của vật bảo toàn khi vật chuyển động
A. chậm dần đều. B.
nhanh dần đều.
C. chỉ dưới tác dụng của trọng lực. D. thẳng đều.
Câu 6:

Công của lực thế không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối B. trọng lượng của vật.
C. dạng đường đi của vật. D.
gia tốc trọng trường.
Câu 7:
Chọn câu phát biểu sai:
A. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương.
B.
Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương.
D.
Động lượng là đại lượng vectơ.
Câu 8:
Chọn câu trả lời đúng.
Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng là:
A.
Xac đinh́ ̣ B.
Không đổi C. Không xác định D. Luôn thay đổi
Câu 9:
Hệ hai lực được coi là ngẫu lực nếu hai lực đó cùng tác dụng vào một vật và có đặc điểm là:
A.
cùng phương, có độ lớn bằng nhau và cùng chiều.
MSĐ 001/Ly 10 NC 1
B. cùng phương, khác giá, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
C.
cùng phương, cùng chiều, khác giá và có độ lớn bằng nhau.
D. cùng phương, ngược chiều và khác giá.
Câu 10:
Công cơ học là đại lượng:
A. vô hướng. B. không âm. C. luôn dương. D. véctơ.

Câu 11:
Một vật nhỏ được ném từ dưới lên, khi lên đến điểm cao nhất vật dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức
cản của không khí. Trong quá trình đi lên thì điều nào sau đây là đúng?
A.
Thế năng giảm.
B. Cơ năng cực đại ở điểm cao nhất.
C. Động năng tăng. D. Cơ năng không đổi.
Câu 12:
Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A.
Ôtô tăng tốc.
B. Ôtô chuyển động tròn đều
C.
Ôtô giảm tốc.
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
Câu 13:
chọn câu đúng
Một quả viên đạn được bắn từ mặt đất hợp với phương nằm ngang một góc
α
, với vận tốc ban
đầu v
0
. Đại lượng không đổi trong khi viên đạn bay trong không khí là:
A. Thế năng
B.
Gia tốc.
C. Động năng D. Động lượng
Câu 14:
Chọn phát biểu sai
A.

Áp suất là như nhau tại tất cả các điểm trên cùngmột mặt nằm ngang.
B. Tại mổi điểm cuả chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau.
C. Áp suất có giá trị bằng lực trên một đơn vị diện tích.
D. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau là như nhau.
Câu 15:
Chọn câu đúng.
Động năng của vật tăng khi
A. gia tốc của vật tăng B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
C. gia tốc của vật a > 0. D.
vận tốc của vật v > 0.
B/ Bài tập tự luận (5đ)
1. Một giá treo đưỡc bố trí như hình vẽ. Thanh nhẹ AB tựa vào tường C B
ở A, dây BC không dãn nằm ngang, tại B treo vật có khối lượng m =3kg
Biết góc
0
30
=
α
. Tính lực căng của dây và phản lực do tường tác dụng
lên thanh . Lấy g=10m/s
2.

A


2. Một viên đạn đang bay theo phương ngang thì nổ thành hai mảnh, bay ra hai bên so với phương
ngang
và có phương vuông góc nhau. Mảnh thứ nhất có khối lượng m
1
= 2kg và vận tốc v

1
=75m/s, mảnh
thứ hai có khối lượng m
2
=1kg và vận tốc v
2
=150m/s. Tính vận tốc ban đầu của viên đạn.
3. Một vật có khối lượng m = 100g được ném lên với vận tốc ban đầu là 20m/s. Tính độ cao cực đại
của vật trong các trường hợp:
a/ Vật được ném thẳng đứng.
b/ Vật được ném nghiêng một góc 60
0
so với phương ngang.
Hết
MSĐ 001/Ly 10 NC 2
Hướng dẫn chấm vật lý 10-NC
I/ Trắc nghiệm :
Đề/Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
001 C B C C C C A B B A D D B D B
II/Bài tập
BAI 1̀
Biểu thức
0
=++
NTP

0,25
Vẽ hình đúng N
0,25
320

60sin
0
==
P
N
N
0,25X2
310
60sin
30sin
0
0
==
PT
N
0,25X2
BAI 2̀
21
PPP

+=
0,25
P
1
=150kg.m/s P
2
=150kg.m/s
0,25
2
2

2
1
2
PPP
+=
0,5
KẾT QUẢ V =
250
m/s
0,5
BAI 3̀
Ném thằng đứng:
2
2
1
mvmgh
=

g
v
h
2
2
=
0,25x2
Kết quả h =20m
0,5
Ném xiên : ở độ cao cực đại
smvv /1060cos
0

0
==
0,25
2
0
2
2
1
2
1
mvmvmgh
=+
g
vv
h
2
22
0

=⇒
0,25x2
Kết quả h = 15m
0,25
Chu ý ́: giải cách khác đúng, cho trọn điểm
Sai hoặc thiếu đơn vị, mổi trường hợp trừ 0,25 điểm
MSĐ 001/Ly 10 NC 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×