BEÄNH PHOÅI
PHOÅI
Tieåu PQ taän
BRONCHUS
(PQ)
NIỆM
MẠC
BRONCHIOL
ES (TIỂU PQ)
Biểu mô trụ
giả tầng có
lông chuyển
Biểu mô trụ
(thấp) giả
tầng có lông
chuyển
-TB đài, đáy -TB đài: ít
- Sợi elastic - Sợi elastic
DƯỚI
NIÊM
MẠC
Tuyến chứa
nhiều TB
nhầy đổ vào
NM
Tuyến
(-)
SỤN
Sụn hyalin
không liên
tục
Không
MÔ LIÊN
KẾT BÊN
NGOÀI
Sợi elastic
TERMINAL
BRONCHIOLES
RESPIRATORY
BRONCHIOLES
ALVEO
LI
Trụ hoặc vuông
đơn có lông
chuyển
Biểu mô lát đơn
- Trụ hoặc
vuông đơn có
lông chuyển
-Thành
-Type 1
(nhỏ):
TB lát
-Type 2
(lớn):
vuông,
tròn
- ĐTB
:TB bụi
TB đài
(-)
-
- Vuông
đơn, lông
chuyển (-)
-Sơi elastic
-Sợi cơ trơn
Trachea and extrapulmonary
bronchi
terminal bronchiole, a respiratory
bronchiole and surrounding alveoli
terminal bronchiole
Khói thuốc lá
• Chứa hơn 4000 hóa
chất, và có nhiều chất
có khả năng ung thư
• 20% người hút thuốc
chết vì ung thư phổi
thanh quản, cổ tử cung,
bàng quang, miệng,
thực quản, đại tràng
Ung thư
- Đường hô hấp
- Các vùng khác
Vấn đề khác
- Cấp: CHÁY, NỔ
- Thẩm mỹ, tiểu đường
Bệnh HH
(Lao, hen,
COPD…)
Bệnh tim mạch
Tình dục
Thai sản
Adverse effects of
cigarette smoke
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÁ
• Ảnh hưởng hoạt động của lông chuyển
– Ứ đọng chất nhầy → Ho vào buổi sáng
– Viêm phế quản
– Khó thở
– Dãn phế quản
– Ung thư
BỆNH PHỔI
1. VIÊM NHIỄM
2. BỆNH LÝ TẮC NGHẼN
3. HEN
4. BỆNH NGHỀ NGHIỆP
5. U
1. VIÊM
ĐƯỜNG
HÔ HẤP DƯỚI
ĐỐI TƯỢNG NGUY CƠ – TÁC NHÂN
Nhoùm ñoái töôïng nguy cô
Vi trùng: Streptococcus
pneumoniae,
Người già, trẻ nhỏ
Staphylococcus aureus,
Bệnh mãn tính, bỏng
Hemophilus influenzae,
AIDS
Klebsiella pneumoniae
Hút thuốc lá
Bệnh nhân có bệnh phổi
Lao
mạn tính: Hen
• Virus
Điều trị: mỗ, thuốc (hóa
• Nấm
trị, UCMD, nhiều KS …)
• Ít gặp:
Nằm viện lâu, trong ICU
Nhân viên y tế (4 nhóm – N. meningitidis
nguy cơ)
NGUY CƠ NHIỄM TRÙNG
BỆNH VIỆN
• Nhiễm trùng bệnh viện
thường gặp:
Nhiễm trùng đường tiểu
Viêm phổi
Nhiễm trùng vết thương
→ 0,5 / 5 / 3 tỷ USD /
năm
Figure 1: Effect of hospital acquired
infection on length of stay
• Viêm phế quản cấp
– Nhiễm trùng hoặc kích thích khí đạo (thuốc lá, dò
ứng, hóa chất
– Nhiễm trùng thường từ đường hô hấp trên (virus,
vi trùng)
Viêm phế quản
Viêm phế quản cấp:
Vi trùng, virus
Có thể đi kèm bệnh khác
Tế
bào
viêm
Ho, sốt, khó thở
Phù
Lông chuyển
bò tổn thương
Niêm
Mạc
Chất nhầy
Chất
nhầy
Viêm phế quản mạn:
Ho mạn tính, không có NN, thời gian dài
Thường do hút thuốc lá
– Giảm chuyển động lơng chuyển
– Giảm hoạt động của các đại thực bào phế nang
– Tăng hoạt động của các tuyến tiết nhầy
– Co thắt cơ trơn
Khói, bụi (bụi than …)
Nhiều chất nhầy → ↓ hoạt động lông chuyển → ứ đọng
Ho, đàm, viêm, khó thở, tím
Vi thể: TB viêm mạn, xơ hóa
VIÊM PHỔI
Đặc điểm
Viêm phổi Thùy phổi
Toàn bộ phổi
thùy
Tác nhân
Phế cầu trùng
4 giai đoạn: Sung huyết,
Gan hóa đỏ, Gan hóa
xám, Hồi phục, ápxe
Tụ cầu khuẩn
Viêm phổi Thường sau cảm, bạch
do tụ cầu hầu, sởi. Mọi lứa tuổi;
p xe phổi, tràn mủ, khí
màng phổi
Klebsiella
Viêm phổi Nam giới; trung niên;
nghiện rượu, tiểu đường,
do
Klebsiella nhiễm khuẩn nặng vùng
răng miệng
VIÊM PHỔI
Đặc điểm
Phế quản –
phế viêm
Vi khuẩn, hít bụi, thức
ăn; viêm rải rác từng ổ ở
2 phổi (xen kẽ vùng
lành)
Viêm phổi do Người có sức đề kháng
Pneumocystic yếu; ± gây tử vong
carinii
Mô kẽ phổi (quanh phế
Viêm phổi kẽ nang, tiểu PQ, vách liên
PN) dày do nhiều BC
đơn nhân
Tác nhân
Phế cầu, liên cầu,
Tụ cầu,
Haemophilus
influenza, lao
Ký sinh trùng đơn
bào
Sau sởi, cúm
Adenovirus, ho gà
thủy đậu
Đại
thực
bào &
fibrin
BCĐN
PHÙ
BCĐN
thực
bào
Sung
huyết
GAN
HÓA ĐỎ
Ít Sung
huyết
GAN HÓA
XÁM
HỒI PHỤC
Taờng saỷn
Pheỏ baứo II
SUNG
HUYET