Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT 1T SO 4- 11CB( hoi kho)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.26 KB, 2 trang )

1. Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop ,trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào nối đơi của anken
thì phần mang điện dương cộng vào :
a.cacbon bậc cao hơn
b.cacbon bậc thấp hơn
c.cacbon mang nối đơi ,bậc thấp hơn
d.cacbon mang nối đơi ,có ít H hơn
2. C
4
H
7
Cl mạch hở ,có số đồng phân là:
a.8 b.9 c.10 d.11
3. Khử nước từ but-2-ol ta thu đực sản phẩm chính là:
a.but-1-en b.but-2-en c.iso-butilen d.α-butilen.
4. Cộng nước vào iso-butilen ta được sản phẩm gồm:
a.1 ancol bậc 3 duy nhất.
b.1anccol bậc1,1anccol bậc2
c.1anccol bậc1,1anccol bậc3
d.1anccol bậc2,1anccol bậc3
5. Đốt cháy hồn tồn 1lít khí hiđrocacbon X cần 4,5lít oxi,sinh ra 3 lít CO
2
(cùng điều
kiện)Xcó thể làm mất màu dung dịch KMnO
4
.Vậy X là:
a.propan. b.propen. c.propin. d.propa-đien.
6. Lấy 0,2 mol một anken X cho vào 50gam brom, sau phản ứng khối lượng hỗn hợp thu
được bằng 64gam. Anken X là:
a.C
2
H


4
b.C
3
H
6
c.C
4
H
8
d.C
5
H
10.
7. Một hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp có thể tích 1,792lít (0
0
C,2,5atm) sục qua
dd KMnO
4
(dư),khối lượng bình tăng 70gam.Cơng thức phân tử của 2olefin là:
a.C
5
H
10
,C
6
H
12
b.C
2
H

4
,C
3
H
6
c.C
4
H
8
,C
5
H
10
d.C
3
H
6
,C
4
H
8
.
8. Một hiđrocacbon Y có tỉ khối hơi đối với etilen bằng 2 .Y cộng HCl tạo 2 sản phẫm.
Ylà:
a. but-1-en hoặc but-2-en b. i-butilen. hoặc but-3-en
c.but-2-en hoặc i-butilen d. but-1-en hoặc i-butilen
9. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken A .Dẫn toàn bộ sản phẫm qua bình đựng nước vôi
trong có dư thu được 40gam kết tủa.A tác dụng với HCl tạo ra 1 sản phẫm duy nhất.Vậy
A là:
a.but-1- en

b. but-2- en
c.
α
-butilen d. i-butilen
10. Ứng với công thức đien C
5
H
8
có số đồng phân mạch hở là:
a.5 b.6* c.7 d.8
11. Một hỗn hợpA gồm 0,3mol hiđro và 0,2mol etilen .Cho hhA qua bột Ni nung nóng
được hỗn hợp khí B.Hỗn hợp B phản ứng vừa đủ với 1,6gam brom.Hiệu suất phản ứng
hiđrohóa là:
a.95% b.59% c.95,5% d.50%
12. A,B,C là 3 ankin kế tiếp nhau trong dãy đờng đẳng có tổng khối lượng 162 đvC.Công
thức A,B,C lần lượt là:
a.C
2
H
2
;C
3
H
4
;C
4
H
6
b.C
3

H
4
;C
4
H
6
;C
5
H
8
*
c.C
4
H
6
;C
3
H
4
;C
5
H
8
d.C
4
H
6
;C
5
H

8
;C
6
H
10
13. Theo IUPAC CH
3
-C

C-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3
; có tên gọi là:
a.4-đimetylhex-1-in b. 4,5-đimetylhex-1-in
1
c. 4,5-đimetylhex-2-in* d. 2,3-đimetylhex-4-in
14. Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H
2
trong điều kiện có
xúc tác:
a.Ni/ t
o
b.Mn/ t
o
c.Pd/ PbCO
3
* d.Pb/PdCO

3
15. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol ankin A  0,4 mol H
2
O.Hiđro hoá hoàn toàn 0,2 mol
ankin A rồi đốt hết sản phẩm tạo thành thu được a mol H
2
O.Giá trò của A là:
a.0,8* b.0,6 c.1,25 d.2,5
16. đốt cháy V(l) (đktc) một ankin ở thể khí thu được CO
2
và H
2
O có tổng khối lượng bằng
50,4 g.Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nườc vôi trong dư thì thu được 90 g kết
tủa.V có giá trò là:
a.6,72l* b.4,48l c.3,36l d.13,44l
17. Đốt cháy a mol ankin  b mol CO
2
và c mol H
2
O.Quan hệ giữa a,b,c là:
a.b>c và a= b-c* b. b<c và a= b-c c. b>c và a= b+c d. b>c và a= c-b
18. Cho 1,3 g ankin A chất khí ở đk thường tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
tạo 12 g kết tủa
vàng nhạt.Vậy CTPT của A là:
a.C
2

H
2
* b.C
3
H
6
c.C
3
H
4
d.C
4
H
8
19. Dãy các chất đều có phản ứng với axetilen (ở điều kiện thích hợp) là:
a.H
2
O, AgNO
3
/NH
3
, Br
2
, C
2
H
2
, H
2
* b.H

2
O, NaOH, Br
2
, C
2
H
2
c.H
2
O, Br
2
, H
2
, CaO, KMnO
4
d.Br
2
, H
2
, HCl, CH
3
COOH, NaOH
20. Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vò trí trên 1 vòng benzen:
a. vò trí 1,2 gọi là ortho b.1,4-para c.1,3-meta d. 1,5-ortho*
20. A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C
3
H
4
)
n

. Công thức phân tử
của A là:
a.C
3
H
4
b.C
6
H
8
c.C
9
H
12
* d.C
12
H
16
21. Tính chất nào không phải của toluen?
a.Tác dụng với dung dòch Br
2
(Fe) b.Tác dụng với Cl
2
(as)
c.Tác dụng với dung dòch KMnO
4
, t
0
d.Tác dụng với dung dòch Br
2

*
22. Đốt cháy 10,8g A (C
x
H
y
)  10,8g H
2
O. A có chứa 1 vòng benzen. Công thức phân tử
của A là:
a.C
3
H
4
b.C
6
H
8
c.C
9
H
12
d.C
12
H
16
23. Để phân biệt được các chất Hex-1-in,Toluen,Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
a. dd AgNO
3
/NH
3

b.dd Brom c.dd KMnO
4
* d.dd HCl
24. C
2
H
2
 A  B  m-brombenzen .A và B lần lượt là:
a.benzen ; nitrobenzen* b.benzen,brombenzen
c. nitrobenzen ; benzen d. nitrobenzen; brombenzen
25. Để làm sạch metan có lẫn etilen ta cho hổn hợp qua :
a.khí hiđrocó Ni ,t
0
. b.dung dịch Brom.
c.dung dịchAgNO
3
/NH
3.
d.khí hiđroclo rua.
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×