Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Trắc nghiệm glucozơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.03 KB, 2 trang )

bài: Glucozơ
399. Tính chất vật lí nào sau đây không phải là của glucozơ
A. Chất kết tinh không màu
B. Dễ tan trong nước
C. Có vị ngọt
D. Có mùi chua
400. Tổng các hệ số trong phương trình lên men đường glucozơ là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
401. Tính chất hoá học nào sau đây không phải là của lucozơ
A. Lên men tạo thành rượu và cacbonic
B. Thuỷ phân
C. Cháy trong không khí tạo ra cacbonic và nước.
D. Tráng bạc
402. Điền từ “có” hoặc “không” vào các ô trống trong bảng sau:
Có tráng bạc Lên men thành
rượu và cacbonic
Tác dụng với
NaHCO
3
Tác dụng với
Na
Glucozơ
Axit axetic
Rượu etilen
403. Khi lên mon m gam glucozơ thì thu được 20,7 gam C
2
H
5


OH. Biết hiệu suất của
quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là:
A. 45 gam
B. 50 gam
C. 55 gam
D. 60 gam
404. Glucozơ có những ứng dụng chính sau:
A. Tráng gương, tráng ruột phích
B. Pha huyết thanh
C. Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.
D. Tất cả đều đúng
405. Trong nước tiểu của những người bị bệnh tiểu đường, có chứa đường glucozơ.
Chọn thuốc thử để nhận biết đường glucozơ trong nước tiểu trong số các chất cho dưới
đây:
A. Quỳ tím
B. Nước vôi trong
C. Ag
2
O/NH
3
D. Zn
406. Glucozơ có ở đâu:
A. Trong quả nho chín
B. Trong máu người
C. Trong quả chuối chín
D. Tất cả đều đúng.
407. Theo phương trình phản ứng, cứ một mol đường glucozơ phản ứng hoàn toàn với
oxit bạc tạo ra hai mol bạc kim loại. Nếu lượng Ag thu được là 2,16 gam thì số gam
đường glucozơ đã tham gia phản ứng là:
A. 1,8

B. 3,6
C. 3,2
D. 2,4
Biết rằng khối lượng mol của Ag là 108 gam.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×