Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN HAY CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.66 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 25

x
1   1
2 

:
+

÷
÷
÷
 x −1 x − x   x + 1 x −1 

Câu 1. Cho biểu thức A =
1) Rút gọn biểu thức A.

x = 2 2 +3

2) Tính giá trị của A khi

x + ax + b + 1 = 0

.
a, b

2

Câu 2. Cho phương trình

1) Giải phương trình khi



a=3



với a > 0, a ≠ 1

với

b = −5

là tham số.
.

a, b

2) Tìm giá trị của

để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt

 x1 − x 2 = 3
 3
3
 x1 − x 2 = 9

x1 , x 2

thoả

mãn điều kiện:

.
Câu 3. Một chiếc thuyền chạy xuôi dòng từ bến sông A đến bên sông B cách nhau 24km.
Cùng lúc đó, từ A một chiếc bè trôi về B với vận tốc dòng nước là 4 km/h. Khi về đến B
thì chiếc thuyền quay lại ngay và gặp chiếc bè tại địa điểm C cách A là 8km. Tính vận
tốc thực của chiếc thuyền.
Câu 4. Cho đường trong (O, R) và đường thẳng d không qua O cắt đường tròn tại hai điểm A,
B. Lấy một điểm M trên tia đối của tia BA kẻ hai tiếp tuyến MC, MD với đường tròn (C, D là
các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của AB.
1) Chứng minh rằng các điểm M, D, O, H cùng nằm trên một đường tròn.
2) Đoạn OM cắt đường tròn tại I. Chứng minh rằng I là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác MCD.
3) Đường thẳng qua O, vuông góc với OM cắt các tia MC, MD thứ tự tại P và Q. Tìm vị
trí của điểm M trên d sao cho diện tích tam giác MPQ bé nhất.
a+b+c =

Câu 5. Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =

1
abc

( a + b) ( a + c)

ĐÁP ÁN

.

.




x −1

 x x −1


(

Câu 1.1) Ta có A =

x = 2 2 +3 ⇔ x =

2)

Câu 2. 1) Khi

a=3

(



)

)

 

÷:  x + 1 ÷
÷  x − 1 ÷




x = 2 +1

ta có phương trình:

Khi đó theo định lý Vi-et, ta có

Từ hệ (2) ta có:

( x1 + x2 )

x + 3x − 4 = 0

.

. Do a + b + c = 0 nên

x1 , x 2 ⇔ ∆ = a 2 − 4(b + 1) > 0

 x1 + x2 = − a

 x1 x2 = b + 1

 x1 − x 2 = 3
 3
3
 x1 − x 2 = 9 ⇔
2


2 2 +2
=2
2 +1

.

2) Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Bài toán yêu cầu

nên A =

.

2

x1 = 1, x 2 = −4

phương trình có nghiệm

=

2

2 +1 ⇔

b = −5

x +1 x − 1 x −1

.
=
x
x +1
x

(*)

(1).

 x1 − x 2 = 3

3
( x1 − x 2 ) + 3x1x 2 ( x1 − x 2 ) = 9 ⇔

= ( x1 − x2 ) + 4 x1 x2 = 3 + 4( −2) = 1
2

 x1 − x 2 = 3

 x1 x 2 = −2

2

a = 1
 a = 1, b = −3
⇔

b + 1 = −2
 a = −1, b = −3


, kết hợp với (1) được

2

.
Các giá trị này đều thoả mãn điều kiện (*) nên chúng là các giá trị cần tìm.
Câu 3.
Gọi x (km/h) là vận tốc thực của chiếc thuyền (x > 4).
Vận tốc của chiếc thuyền khi xuôi dòng là x + 4 (km/m).
Vận tốc của chiếc thuyền khi ngược dòng là x – 4 km.

Thời gian chiếc thuyền đi từ A đến B là

24
x+4

Thời gian chiếc thuyền quay về từ B đến C là

Thời gian chiếc bè đi được

8
=2
4

(giờ).

.
16
x−4


.

(2).


24
x+4

Ta có phương trình:

+

16
x−4

Biến đổi phương trình: (1) ⇔
x( x − 20) = 0

= 2 (1).

12( x − 4) + 8( x + 4) = ( x − 4 ) ( x + 4 )



x 2 − 20 x = 0

x = 0
 x = 20





.
Đối chiếu với điều kiện ta thấy chỉ có nghiệm x = 20 thoả mãn. Vậy vận tốc thực của
chiếc thuyền là 20km/h.
Câu 4.
OH ⊥ AB

1) Vì H là trung điểm của AB nên
OD ⊥ DM

·
ODM
= 900

hay

·
OHM
= 900

. Theo tính chất của tiếp

tuyến ta lại có
hay
. Suy ra các điểm M, D, O, H cùng nằm trên
một đường tròn.
2) Theo tính chất tiếp tuyến, ta có MC = MD ⇒ ∆MCD cân tại M ⇒ MI là một đường
phân giác của

1
2



º
CI

=

·
CMD

. Mặt khác I là điểm chính giữa cung nhỏ

»
CD

nên

1
·
DCI
=
2



»
DI


=

·
MCI
·
MCD

⇒ CI là phân giác của
. Vậy I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MCD.
3) Ta có tam giác MPQ cân ở M, có MO là đường cao nên diện tích của nó được tính:
1
S = 2SOQM = 2. .OD.QM = R (MD + DQ )
2

. Từ đó S nhỏ nhất ⇔ MD + DQ nhỏ nhất. Mặt

khác, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông OMQ ta có
nên MD + DQ nhỏ nhất ⇔ DM = DQ = R. Khi đó OM =
với đường tròn tâm O bán kính

R 2

.

DM .DQ = OD 2 = R 2

R 2

không đổi


hay M là giao điểm của d


P
C
A
d

H
B
I

O

M

D
Q

Câu 5.
Từ giả thiết ta có:
P=

( a + b) ( a + c)

abc ( a + b + c ) = 1

=


a 2 + ab + ac + bc

Đẳng thức xảy ra ⇔

. Do đó, áp dụng bất đẳng thức Côsi,
=

a ( a + b + c ) = bc


1
a + b + c =
abc


a ( a + b + c ) + bc





2 a ( a + b + c ) bc

a ( a + b + c ) = 1

bc = 1

= 2.

.


Hệ này có vô số nghiệm dương, chẳng hạn ta chọn b = c = 1 ⇒ a =
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2.

2 −1

.



×