Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.55 KB, 3 trang )

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008 – 2009
Họ và tên :………………………… Môn : SINH HỌC Lớp 8
…………………………… Thời giạn : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của giáo viên
I) TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái a,b,c…….ở đầu mỗi câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Chức năng của nhân trong tế bào là :
a) Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng .
b) Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất.
c) Thực hiện các hoạt động sống của tế bào .
d) Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 2: Thành phần cấu tạo của máu gồm :
a) Huyết tương, bạch cầu và tiểu cầu . c) Huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
b) Huyết tương, hồng cầu và các tế bào máu. d) Huyết tương, tiểu cầu và các tế bào máu.
Câu 3: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu (fibrinogen) sẽ tạo thành :
a) Tơ máu. c) Cục máu đông.
b) Huyết thanh. d) Bạch huyết.
Câu 4: Sự thực bào là :
a) Các bạch cầu đánh và tiêu hủy vi khuẩn .
b) Các bạch cầu bao vây vi khuẩn làm cho vi khuẩn bị chết
c) Các bạch cầu hình thành chân giả, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn.
d) Các bạch cầu vây và tiếp xúc với vi khuẩn.
Câu 5: Thành dạ dày có các lớp là :
a) Màng bọc, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc và lớp niêm mạc.
b) Màng bọc, lớp niêm mạc và lớp cơ vòng.
c) Màng bọc, lớp cơ vòng và lớp niêm mạc.
d) Màng bọc, cơ dọc và lớp niêm mạc.
Câu 6: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra ở ruột non (Sau khi kết thúc quá trình biến đổi hóa học) là:
a) Lipít, đường đôi, a xít a min. c) Axít a min, các đoạn peptít, lipít.
b) Đường đơn, axít amin, axít béo và glixêrin. b) Axít béo, đường đôi và axít a min.
II) TỰ LUẬN . (7 điểm)


Câu 7: (1,5đ) Thành phần hóa học của xương có ý nghĩa gì đối với chức năng của xương?
Câu 8: (2,5 đ) Nêu quá trình trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào?
Câu 9: (2đ) Vai trò của tiêu hóa đối với cơ thể là gì ?
Câu 10: (1đ) Khi lao động hay chơi thể thao nhu cầu trao đổi khí tăng cao, hoạt động hô hấp biến đổi như
thế nào để đáp ứng nhu cầu đó ?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : SINH HỌC - LỚP 8
I) TỰ LUẬN : (3 điểm) Có 6 câu mỗi câu đúng 0,5 điểm.
(Mỗi câu chỉ có một ý đúng khoanh tròn đúng 1 ý được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Ý đúng d c b c a b
II) TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 7: (1,5đ)
- Thành phần hợp chất hữu cơ là chất kết dính và đảm bảo tính đàn hồi của xương. (0,5đ)
- Thành phần vô cơ: Can xi, phốt pho làm tăng độ rắn của xương. (0,5đ)
- Nhờ các thành phần nêu trên mà xương có tính đàn hồi, vững chắc là cột trụ của cơ thể. (0,5đ)
Câu 8: (2,5 điểm)
- Quá trình trao đổi khí ở phổi : (0,25đ)
+ O xi khuyết tán từ phế nang vào máu. (0,5đ)
+ Cácbonic khuyết tán từ máu vào phế nang. (0,5đ)
- Quá trình trao đổi khí ở tế bào: (0,25đ)
+ Ô xi khuyết tán từ máu vào tế bào. (0,5đ)

+ Cacboníc khuyết tán từ tế bào vào máu. (0,5đ)
Câu 9: (2điểm)
- Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng giúp cơ thể giúp cơ thể hấp thụ được qua thành ruột.
(1đ)
- Qua quá trình tiêu hóa đã thải bỏ các chất thừa không hấp thu được ra ngoài . (1đ)
Câu 10: (1điểm)
- Hoạt động hô hấp của cơ thể biến đổi theo hướng tăng nhịp hô hấp (Nhanh hơn) (0,5đ)
- Tăng dung tích hô hấp (Thở sâu hơn) (0,5đ)
MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : SINH HỌC - KHỐI 8
CÁC CHỦ
ĐỀ CHÍNH
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG SỐ
CÂU
NHẬN BIẾT (50%) THÔNG HIỂU (40%) VẬN DỤNG (10%)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương I
(5%)
Câu 1
0,5
1 câu
0,5 đ
Chương II
(15%)
Câu 7
1,5đ
1 câu
1,5 đ
Chương III

(15%)
Câu 2,3

Câu 4
0,5đ
3 câu
1,5đ
Chương IV
(35%)
Câu 8
2,5
Câu 10

2 câu
3,5đ
Chương V
(30%)
Câu 5,6

Câu 9

3 câu
3 đ
Tổng cộng
100% 2,5đ 2,5đ 0,5đ 3,5đ 1đ
10 câu
10 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×