Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

hướng dẫn làm toán lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.75 KB, 3 trang )

Tiết 1: Toán.
Tiết 117: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
Những kiến thức HS đã biết liên quan
Những kiến thức mới trong bài
đên bài học
được hình thành
- Nhận biết được tính chất cơ bản của - Biết trừ hai phân số cùng mẫu số
phân số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận biết phép trừ hai PS cùng MS.
2. Kỹ năng: Biết cách thực hiện phép trừ hai PS cùng MS.
- Rèn kĩ năng quan sát, lắng nghe, chia sẻ, phản hồi thông tin.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức làm bài
II. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị 1 băng giấy 12 cm x 4 cm.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
* Ổn định:
* Bài cũ:
4 3
16 15 31
+ =
+
=
+ Cộng các PS: 5 4 20 20 20

- HS nhận xét.
2. Phát triển bài:
a. Ví dụ:


- GV nêu vấn đề nh: SGK/129.
* GV: Muốn biết còn lại bao nhiêu phần
của băng giấy chúng ta cùng hoạt động.
- HD hoạt động với băng giấy.
- 2 băng giấy bằng nhau
- Nhận xét hai băng giấy.
- Chia băng giấy 6 phần bằng nhau.
- Cắt

5
6

băng giấy.

5
6

+ Có băng giấy lấy đi ? để cắt chữ.

- Lấy đi

3
6

để cắt chữ.

- HS cắt 3 phần


- Yêu cầu cắt


3
6

băng giấy.

- Đặt phần còn lại sau khi cắt
5
6

+ băng giấy cắt đi
lại? phần băng giấy?

3
6

3
6

băng giấy còn

-

-

2
6

băng giấy


5 3 2
− =
6 6 6

5 3
− =?
6 6

+ Vậy
b. Hướng dẫn thực hiện phép trừ hai
PS cùng MS.
* GV nêu lại vấn đề.
+ Để biết còn lại bao nhiêu băng giấy
chúng ta làm phép tính gì?
+ Theo kết quả hoạt động với băng giấy
thì

5 3 2
− =
6 6 6

+ Vậy làm thế nào để có
5
6

- Làm phép tính trừ.

- Lấy 5 - 3 = 2 được tử số của hiệu
giữ nguyên mẫu số.


5 3 2
− =
6 6 6

3
6

* GV: 2 PS và là 2 PS cùng MS
muốn thực hiện phép trừ hai PS này ta
5 3 5−3 2
− =
=
6 6
6
6

làm nh sau:có
+ Muốn trừ hai PS cùng MS ta làm ntn?
* Quy tắc: SGK/129
c. Thực hành.
* Bài 1 ( 129 ) Tính.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm vở, 2 HS làm bảng nhóm.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.

- 2 HS nêu
- HS đọc quy tắc.
- HS đọc yêu cầu.
- Đáp số: a.
.


8
16

; b.

4
=1
4

; c.

6
5

; d.

- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc yêu cầu.
- Đáp số: a.

1
3

; b.

4
5

; c.


2
=1
2

; d.

5
49


* Bài 2 ( 129 ) Rút gọn rồi tính.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm nháp, 4 HS lên bảng làm.

8
=2
4

.

- HS nhận xét.
- HS đọc yêu cầu
5
6

- Gọi HS nhận xét.
* Huy chương vàng: tổng số
* Bài 3 ( 129)
* Huy chương bạc và đồng:….tổng

- Gọi HS đọc yêu cầu.
số?
+ Bài toán cho biết gì?
Bài giải:
+ Bài toán hỏi gì?
Số huy chương bạc và đồng chiếm
- Cho HS làm vở, 1 HS làm bảng nhóm.
số phần là:
1−

5 19 5 14
= − =
19 19 19 19

(tổng số huy chương)
Đáp số:

14
19

( tổng số huy chương )

- HS nhận xét.
- Gọi HS nhận xét.
3. Kết luận:
+ Muốn trừ hai PS cùng MS ta làm ntn?
- Nhận xét giờ.
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………




×