Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

PHÉP TRỪ PHÂN số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.04 KB, 6 trang )

. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được phép trừ
phân số.
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng tìm số đối của một phân số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số
3. Thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi thực hiện phép trừ phân số
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án.
* Học sinh: Học bài cũ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: (4 phút) Nêu quy tắc cộng hai phân số?
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu số đối(15 phút)
GV: Từ KTBC a&b em có nhận xét gì về
tổng của 2 số trên?
GV: khẳng định: hai số như trên gọi là 2 số
đối nhau.
GV: Goị hs trả lời miệng ?2
HS: đứng tại chỗ trả lời.


a
b


a
b

là số đối của phân số
GV: Khi nào 2 số đối nhau?
GV: Tìm số đối của phân số
a
a
−a a
+
=
+
=0
−b b
b
b

a
−b

Số đối của

a

b






? Vì sao?

a
b

a
−b

−a
b

Kí hiệu:
a
b

Số đối của





a
b

.

a  a
+  − ÷= 0
b  b



GV: giới thiệu kí hiệu:
a
b

1. Số đối
ĐN: Hai số đối nhau nếu tổng của chúng
bằng 0.

GV: So sánh ; ; ? Vì sao?
GV: Qua các vd trên em nào nhắc lại ý



a a
−a
=
=
b −b b

Ta có:
Bài tập 58 trang 33 SGK
2
3



2
3


Số đối của là
Số đối của-7 là 7
Số đối của

−3
5



3
5


4
4
nghĩa của số đối trên trục số?
−7
7
HS: Trên trục số 2 số đối nhau nằm về 2 Số đối của là
phía của điểm 0 và cách đều điểm 0.
6
−6
11

Hoạt động 2: Tìm hiểu phép trừ phân số
(20 phút)
GV: Cho hs hoạt động nhóm ?3
HS: Làm ?3
GV: Cho hs nhận xét .Gv khẳng định:


11

Số đối của là
Số đối của 0 là 0
Số đối của 112 là -112
2. Phép trừ phân số
?3 Tính và so sánh

1 2 3 2 1 1  −2  3 −2 1
− = − = ; +  ÷= +
=
3 9 9 9 9 3  9  9 9 9
1 2 1
2
GV: Từ vd trên em nào có thể rút ra quy tắc ⇒ 3 − 9 = 3 + (− 9 )
1 2 1  2
− = +− ÷
3 9 3  9

phép trừ phân số
Quy tắc : SGK
HS: nêu quy tắc phép trừ phân số .
GV: Gọi 2 hs lên bảng tính.,các hs khác làm a − c = a +  − c 

÷
b d b  d
bài vào vở.
a)

2  −1 

15  −1 
−
+
÷; b)
÷
7  4 
28  4 

Vd: Tính:
a)

2  −1  2 1 8 + 7 15
−
=
÷= + =
7  4  7 4
28
28

GV: Từ vd trên em có nhận xét gì: ?
15  −1  15  −7  8
2
HS: nêu nhận xét như sgk.
b)
+
+
=
÷=
÷=
28  4  28  28  28 7

GV: kết luận: Vậy phép trừ (phân số) là
phép toán ngược của phép cộng phân số
Nhận xét :
GV: gọi hs lên bảng làm ?4
a c c a
HS: Làm ?4
 − ÷+ =
b d d b
GV: Lưu ý: Hs phải chuyển phép trừ thành
phép cộng với số đối của số trừ.
?4 Tính:
3 −1 11

=
5 2 10

;

−5 1 −22 −2 −3 7
1 −31
− =
; −
= ; −5 − =
7 3 21 5
4 20
6
6

4. Củng cố (3 phút)
– GV nhấn mạnh lại quy tắc phép trừ hai phân số.

– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 59 trang 33 SGK.
5. Dặn dò (2 phút)
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
Rót kinh nghiÖm:


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
........................


Tuần 28

Ngày soạn:5 /3/2015

Ngày dạy: ..../
…/2015
Tiết 86

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Thông qua các bài tập hs nắm được định nghiã về số đối và biết cách trừ các
phân số.
2. Kỹ năng
Học sinh có kỹ năng tìm số đối, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
3. Thái độ

Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận chính xác
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án.
* Học sinh: Học bài cũ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: (5phút) Nêu khái niệm phép trừ, vận dụng làm bài tập
3. Bài luyện tập.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Tìm số nguyên x và
hoàn thành phép tính. (12 phút)
GV: Đưa bài tập trên bảng
GV: Muốn tìm số hạng chưa biết của 1
tổng ta làm thế nào?
HS: Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
GV: Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta
làm thế nào?
HS: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
GV: Gọi 4 hs lên bảng làm bài tập
HS: Ln bảng trình by bi giải.
GV: Nhận xét.
* Bài: 64/34SGK
GV: Hướng dẫn hs dự đoán:

Dạng 1: Tìm số nguyên x
Bài tập 1: Tìm x , biết:
a)

1

−2
−1
2
1
1
−8
+x=
; b)
+ x = ; c) − x =
;d)
−x=0
12
3
3
5
4
20
13

Giải:

−2
1
−3

=
3
12
4
2

−1
11
b) x =

=
5
3
15
1
1
1
c) x =

=
4
20
5
−8
−8
d )x =
−0 =
13
13
a) x =

Bài tập 2 (64/34SGK) Hoàn thành phép tính:


7 6 1
− =

9 9 9
6 6:3 2
=
= ⇒ ... = 2
9 9:3 3

7
2
1

=
9
3
9
1
−2
7
b) −
=
3
15
15
−11
−4
−3
c)

=
14
7

14
19
2
5
d)

=
21
3
21
a)

HS: Tương tự hs lên bảng làm bài tập,
các hs khác làm vào vở và nhận xét.
GV: Lưu ý HS rút gọn để phù hợp với tử
hoặc mẫu đã có ở phân số cần tìm.
Hoạt động 2: Bài toán thực tế(12 phút) Dạng 2: Bài toán thực tế
GV: Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt đề
Bài tập 3(65/34SGK):
bài.
Số thời gian Bình có là:
5
HS: Thời gian có: Từ 19 h -> 21 h 30 ‘.
1
4

1
6

2


21h30’–19h=2h30’= h.
Rửa bát: giờ; quét nhà:
giờ.
Tổng số giờ Bình làm việc là:
3
1 1
3 3 + 2 + 12 + 9
+ +1+ =
4
4 6
4
12
Làm bài: 1giờ; xem phim: 45 ph =
26 13
giờ
= = ( h)
GV: Muốn biết Bình có đủ thời gian để
12 6
xem hết phim hay không ta làm thế nào?
HS: Phải tính được số thời gian Bình có Vậy Bình vẫn còn đủ thời gian xem hết phim
và tổng số thời gian Bình làm các việc,
rồi so sánh 2 thời gian đó.
GV: Yêu cầu HS ln bảng trình by bi giải. Dạng 3: Điền vào chỗ trống
Bài tập 4(66/34SGK)
HS: Trình by bi giải trn bảng.
Hoạt động 3: Điền vào chỗ trống(8
a
−3
4

phút)
b
4
5
GV: Gọi 1 hs lên bảng.
GV: cho HS hoạt động nhóm.
a
3
−4

HS: Hoạt động nhóm.
b
4
5
GV: Cho HS cả lớp nhận xét các nhóm
4
−3
 a
làm bài.
−− ÷
 b
4
5
GV: Cho hs rút ra nhận xét.

HS: Rút ra nhận xét.

• Nhận xét:
Số đối của số đối của 1 số bằng chính nó.


−17
11

17
11


17
11


a
 a
−  − ÷=
b
b



4. Củng cố: (5 phút)
– Thế nào là 2 số đối nhau?
– Nêu quy tắc phép trừ phân số.
HS: phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số
x=

GV: Cho

19  −1
7 
−

+
÷
24  2
24 

x=

Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

25
;
24

x =1 ;

3
x=
2

5. Dặn dò: (2 phút)
- Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới.
Rót kinh nghiÖm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×