Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GIÁO ÁN TIẾNG ANH 6 ĐẦY ĐỦ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.47 KB, 2 trang )

THE FUTURE TENSE: Going to …
Exercises
I.Grammar
A. Usage: express an action happen in the near future (have plans)
Time: tomorrow, next week / month/ year.., tonight , this summer…..
B. Form:
a. S + be + going to + V ……………..
b. S + be + not + going to + V……..
c. Be + S + going to + V ……….?
Yes, S + be.
/ No, S + be + not.
d. Wh- + be + S + going to + V……?
e. How long + be + S + going to + V …..? -> For + one / t wo… day/ week...
II.Drill exercises
Ex1: Complete the dialogue
Lan: What ………………. To do this summer vacation?
Nam: I ………………….. visit Da Nang.
Lan: How long …………………… stay?
Nam: I’m going to ……………………..five days.
Lan: Where ………………………. stay?
Nam: I’m …………………………. in a hotel.
Lan: What are ……………… to do there?
Nam: I’m ……………….. Hoi An ancient town and some of my friends as well.
Ex2: Write your own plan for this summer vacation. Answer the questions.
1. What are you going to do this weekend?
2. Where are you going (to visit) ?
3. How long are you going to stay there?
4. Who are you going with?
5. Where are you going to stay?
6. What are you going to do there?
7. How are you going to visit?


8. Are you going to swim at the beach?
9. Which sports do you like to play there?
10. What’s the weather like there?
Ex3: Make sentences using these words:
1. The children / skip rope / school yard / tomorrow.
2. Mai and Hoa / listen / music / tonight.
3. Nga / not / swim / the swimming pool / this weekend.
4. He / jog / around the park / his father / tonight?
5. How long / she / write a letter / friend?


6. What / they / do / next Sunday?
7. Where / your mother / cook dinner ?
8. She / do / her homework / tomorrow afternoon.
9. My sister / drive a car / work / tomorrow.
10. We / go on a picnic / next summer.
Ex4: Translate into English.
1. Kỳ nghỉ hè tới , tôi sẽ đi thăm thành phố HCM.
2. Cô ấy định sẽ đi đâu vào mùa hè này?
3. Cậu ấy sẽ l àm gì vào thứ 7 tới/
4. Họ sẽ ở lại Hà Nội thời gian bao lâu? Khoảng 4 ngày
5. Bạn s ẽ đi thăm vịnh Hạ Long không?
6. Cậu ấy sẽ ở lại một khách sạn ở Đà Nẵng vào tháng 6 tới.
7. Chúng ta sẽ không đi cắm trại vào ngày thứ 5 này.
8. Ai sẽ đi tham quan với cô ấy vào ngày mai?
9. Tối nay tôi sẽ làm bài tập Anh văn.
10. Chị tôi sẽ không ở nhà vào thứ hai tới.
5. Homework
- Learn theory by heart and make sentences with form.
Teaching:....../......./




×