Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra Số 6 ( Tiết 18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.67 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Số học 6 – Tiết 18
Năm học : 2007 – 2008
Nội
Dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
Cộng
TN TL TN TL TN TL
Bài 1
A.I.1
(0,5đ)
1câu
(0,5đ)
Bài 3
A.II.5
(1đ)
1câu
(1đ)
Bài 4
A.I.2
(0,5đ)
1câu
(0,5đ)
Bài 6
A.I.4
(0,5đ)
A.I.3
(0,5đ)
2câu
(1đ)


Bài 7
B.1a
(1,5đ)
A.II.6
(1đ)
B.3
(1đ)
3câu
(3,5đ)
Bài 8
B.1b
(1,5đ)
1câu
(1,5đ)
Bài 9
B.2
(2đ)
1câu
(2đ)
Cộng
2 câu
(1đ)
2 câu
(3đ)
4 câu
(3đ)
2 câu
(3đ)
10 câu
( 10đ)

Xuân Lãnh , Ngày 11 tháng 10 năm 2007
Nhóm GV ra đề
Hồ Minh Hoàng Mai Hoàng Sanh
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Số 6 – Tiêt 39
Thời gian làm bài : 45’
A. Trắc nghiệm :( 4d
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất : (2đ)
Câu 1 : Số phần tử của tập hợp
{ }
1975;1976;1977;....;2007B =

A. 30 phần tử B. 32 phần tử
C. 33 phần tử D. 20 phần tử
Câu 2 : Kết quả đúng của phép tính
( )
15 15 10 2− − + 
 
là :
a) 10 b) 12 c) 15 d) 0
Câu 3 : Số 62037 có thể viết thành:
A. 60000+200+30+7 B. 60000+2000+30+7
C. 60000+20+37 D. 620+37
Câu 4: Phân tích số 24 ra thừa số ngun tố- Cách tính đúng là:
A. 24=4.6=2
2
.6 B. 24=2
3
.3
C. 24= 24.1 D. 24= 2.12

Câu 5: ƯCLN( 18;60 ) là:
A.36 B. 6
C. 12 D. 30
Câu 6: BCNN ( 10; 14; 16 ) là:
A. 2
4
.5.7 B. 2.5.7
C. 2
4
D. 5.7
Câu 7 : Điền vào ô trống: (1đ)
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục
1526
Câu 8 : Điền vào ô trống: (1đ)
Lũy thừa Giá trò của lũy thừa
4
3
7
3
B. Tự luận:
Bài 1 :
a) Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số (1đ)
Áp dụng, tính : 4
6
. 4
3
= 7
5
. 7 =
b) Nêu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số (1đ)

Áp dụng, tính : 12
6
: 12
3
= 6
6
: 6
6
=
Bài 2 : Thực hiện các phép tính (2đ)
a) 227 + 75 – 27 + 25 b) 46.101
Bài 3 : Thực hiện các phép tính (2đ)
a) 3
6
: 3
4
.4 + 2
3
. 2 b)
( )
2
80 120 12 5
 
− − −
 
Hết
Đáp án và Thang điểm
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Số 6
A. Trắc nghiệm :

I. Mỗi lựa chọn đúng được 0.5đ
Câu 1 : Chọn c) A là một tập hợp có 1 phần tử là số 0
Câu 2: Chọn c) 33 phần tử
Câu 3 : Chọn b) 12
Câu 4 : Chọn b) Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia
II.Điền số :
Câu 5 : Mỗi hàng điền đúng được (0.5đ)
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục
1526
15 5 152 2
25458
254 4 2545 5
Câu 6 : Mỗi hàng điền đúng được (0.5đ)
Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trò của lũy thừa
4
3
4 3 64
7
3
7 3
343
B. Tự luận:
Bài 1 :
a) Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số : Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ
số và cộng các số mũ (0.5đ)
4
6
. 4
3
= 4

9
( 0.25đ) 7
5
. 7 = 7
6
( 0.25đ)
b) Quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ
nguyên cơ số và trừ các số mũ (0.5đ)
12
6
: 12
3
= 12
3
( 0.25đ) 6
6
: 6
6
= 6
0
= 1 ( 0.25đ)
Bài 2 : Tính nhanh
b) 227 + 75 – 27 + 25 b) 46.101
= ( 227 – 27 ) + ( 75 + 25 ) = 46.(100 + 1)
= 200 + 100 = 46.100 + 46.1
= 300 ( 1đ) = 4646 ( 1đ)
Bài 3 : Thực hiện các phép tính
a)
6 4 3
2 3

3 : 3 .4 + 2 . 2
= 3 .4 + 2 .2
= 9.4 + 8.2
= 52
( 1đ) b)
( )
( )
( )
2
2
80 120 12 5
80 120 7
80 120 49
80 71
9
 
− − −
 
= − −
= − −
= −
=
( 1đ)
-- Hết --

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×