Tải bản đầy đủ (.pdf) (146 trang)

(TOÁN) 20 đề THI có cấu TRÚC 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.36 MB, 146 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

năm học 2018

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO


nT
hi
D

ai

H
oc

01

Tổng hợp đề thi thử thptqg có cấu trúc 2018

w

w

w

Lời nói đầu

Tôi xin cám ơn, tập thể giáo viên Word Toán, page Toán Học Bắc Trung Nam đã chia sẻ các đề thi
thử file word.
Tôi mong rằng 20 đề này sẽ giúp các bạn học sinh có một bộ đề để ôn luyện bám sát chương trình
của Bộ.
Tổng hợp: nguyễn bảo vương

- 0946798489

/>

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tổng hợp đề thi thử thptqg có cấu trúc 2018

năm học 2018

đề số 1

im M trong hỡnh v bờn l im biu din s phc
A. z 2 i .
B. z 1 2i .
C. z 2 i .
D. z 1 2i .

y
M

Cõu 4:

01
H
oc

Th tớch ca khi chúp cú chiu cao bng h v din tớch ỏy bng B l:
1

1
1
A. V Bh .
B. V Bh .
C. V Bh .
D. V Bh .
3
6
2
Cho hm s y f x cú bng bin thiờn nh sau

ro

up

s/

Ta

iL

Cõu 5:

x

uO
nT
hi
D


Cõu 3:

x2
2
O
bng
x x 3
2
A. .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
3
Cho tp hp M cú 10 phn t. S tp con gm 2 phn t ca M l:
A. A108 .
B. A102 .
C. C102 .
D. 10 2 .
lim

ie

Cõu 2:

1

ai

Cõu 1:


/g

Hm s y f x nghch bin trờn khong no di õy ?
C. 0; 2 .

D. 0; .

Cho hm s y f x liờn tc trờn on a ; b . Gi D l hỡnh phng gii hn bi th hm s

.c

Cõu 6:

B. ; 2 .

om

A. 2;0 .

ok

y f x , trc honh v hai ng thng x a , x b

a b . Th tớch khi trũn xoay to thnh

khi quay D quanh trc honh c tớnh theo cụng thc.

bo

b


a

x dx .

b

B. V 2 f

2

x dx .

C. V

b

2

a

f x dx .
2

D. V

b

2


a

f x dx .
a

Cho hm s y f x cú bng bin thiờn nh sau

.fa

Cõu 7:

ce

A. V f

2

w

x



w

y



0






w



2

0

0



5

y


1

Hm s t cc i ti im
A. x 1 .
B. x 0 .
Tổng hợp: nguyễn bảo vương

- 0946798489


C. x 5 .

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. x 2 .
Page | 2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  1 là

B. N  0; 1;1 .

C. P  0; 1; 0  .

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y   x  2 x  2 .
4

2

B. y  x 4  2 x 2  2 .

y


ie

phương là:



up



Ta

x  2 y 1 z

 . Đường thẳng d có một vec tơ chỉ
1
2
1

s/

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
B. u2   2;1;0  .





C. u3   2;1;1 .


D. u4   1; 2;0  .

C.  0;64  .

D.  6;   .

ro

A. u1   1;2;1 .

x

iL

D. y   x 3  3 x 2  2 .

Tập nghiệm của bất phương trình: 2 2 x  2 x 6 là:

/g

Câu 13:

D. Q  0; 0;1 .

O

C. y  x 3  3 x 2  2 .

Câu 12:


D. x3  x  C .

C. 6x  C .

Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng

 Oyz  là điểm
A. M  3; 0;0  .
Câu 11:

x3
 xC.
3

H
oc

B.

01

A. x 3  C .

Câu 10:

1
D. log  3a   log a .
3

ai


Câu 9:

Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
A. log  3a   3log a .
B. log a3  log a .
C. log a 3  3log a .
3

uO
nT
hi
D

Câu 8:

n¨m häc 2018

B.  ; 6  .

om

A.  0;6  .

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng:
3a
A. 2 2a .
B. 3a .

C. 2a .
D.
.
2

Câu 15:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;  1; 0  và P  0; 0; 2  . Mặt phẳng

bo

ok

.c

Câu 14:

.fa

ce

 MNP 

w

A.

w

w


Câu 16:

Câu 17:

có phương trình là

x y z
   0.
2 1 2

B.

x y z
   1 .
2 1 2

C.

x y z
  1.
2 1 2

D.

x y z
   1.
2 1 2

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?


x 2  3x  2
A. y 
.
x 1

x2
B. y  2
.
x 1

C. y  x 2  1 .

D. y 

x
.
x 1

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 3



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

n¨m häc 2018

01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

A. 0 .

2

Tích phân

B. 5 .

C. 1 .

D. 122 .

5
B. log .
3

5
C. ln .
3

dx


 x  3 bằng
0

2
.
15

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2  4 z  3  0 . Giá trị của biểu thức z1  z2
A. 3 2 .

Ta

bằng
B. 2 3 .

C. 3 .

3.

s/

D.

Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng BD và AC  bằng

up

Câu 21:


D.

iL

Câu 20:

16
.
225

ie

A.

ai

Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  4 x 2  5 trên đoạn  2;3 bằng
A. 50 .

Câu 19:

D. 2 .

uO
nT
hi
D

Câu 18:


C. 1 .

B. 3 .

H
oc

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là

ro

A

C
B

ok

.c

om

/g

D

bo

B'


ce
.fa
w
w
w

Câu 22:

A.

3a .

D'

A'

B. a .

C'
C.

3a
.
2

D.

2a .


Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lại suất 0, 4% /tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần
nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất
không thay đổi ?

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

A. 102.424.000 đồng.

B. 102.423.000 đồng.

n¨m häc 2018

C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.

Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn ra 2 quả cầu cùng màu bằng

5
6
5
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
22
11
11
11

Câu 24:

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 và B  2;1;0  . Mặt phẳng qua A và vuông góc với

C. x  3 y  z  5  0 .

D. x  3 y  z  6  0 .

H
oc

B. 3x  y  z  6  0 .


ai

AB có phương trình là
A. 3x  y  z  6  0 .

uO
nT
hi
D

Câu 25:

01

Câu 23:

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm SD . Tang của
góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  bằng
A.

B.

3
.
3

C.

2
.

3

n

iL
Ta

C. 80640 .

D. 13440 .

s/

B. 3360 .

80
.
9

C. 9 .

2
bằng
3

D. 0 .

/g

B.


ro

82
.
9

up

Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log81 x 
A.

om

Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC . Gọi M là
trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng

A

.fa

ce

bo

ok

.c

Câu 28:


1
.
3

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1  Cn2  55 , số hạng không chứa x trong khai triển của thức

 3 2
 x  2  bằng
x 

A. 322560 .
Câu 27:

D.

ie

Câu 26:

2
.
2

B

w

O


w

M

w

C
A. 90 .

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

B. 30 .

- 0946798489

C. 60 .

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. 45 .

Page | 5


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tổng hợp đề thi thử thptqg có cấu trúc 2018

x 3 y 3 z 2

x 5 y 1 z 2




; d2 :
1
2
1
3
2
1
v mt phng P : x 2 y 3 z 5 0 . ng thng vuụng gúc vi P , ct d1 v d 2 cú phng
Trong khụng gian Oxyz , cho hai ng thng d1 :

trỡnh l
x 1 y 1 z

.
A.
1
2
3
x3 y 3 z 2


C.
.
1
2

3

A. 5 .

B. 3 .

1
ng bin trờn
5 x5

uO
nT
hi
D

khong 0; ?

Cõu 31:

01

Cú bao nhiờu giỏ tr nguyờn õm ca tham s m hm s y x3 mx

H
oc

Cõu 30:

x 2 y 3 z 1



.
1
2
3
x 1 y 1 z

.
D.
3
2
1
B.

ai

Cõu 29:

năm học 2018

D. 4 .

C. 0 .

Cho H l hỡnh phng gii hn bi parabol y 3x 2 , cung trũn cú phng trỡnh y 4 x 2 (vi

0 x 2 ) v trc honh (phn tụ m trong hỡnh v). Din tớch ca H bng

4 3
.

6

C.

D.

5 3 2
.
3

s/

y

4 2 3 3
.
6

ie

B.

iL

4 3
.
12

Ta


A.

Bit I

x 1

bo

P abc .
A. P 24 .

B. P 12 .

C. P 18 .

D. P 46 .

Cho t din u ABCD cú cnh bng 4 . Tớnh din tớch xung quanh S xq ca hỡnh tr cú mt

ce

Cõu 33:

2

dx
a b c vi a , b , c l cỏc s nguyờn dng. Tớnh
x x x 1

ok


1

O

.c

2

Cõu 32:

x

om

/g

ro

up

2

w

w

w

.fa


ng trũn ỏy l ng trũn ni tip tam giỏc BCD v chiu cao bng chiu cao ca t din
ABCD .

Cõu 34:

A. S xq

16 2
.
3

B. S xq 8 2 .

C. S xq

16 3
.
3

D. S xq 8 3 .

Cú bao nhiờu giỏ tr nguyờn dng ca tham s m phng trỡnh 16 x 2.12 x m 2 9 x 0 cú
nghim dng ?
A. 1 .

Tổng hợp: nguyễn bảo vương

B. 2 .


- 0946798489

C. 4 .

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. 3 .
Page | 6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

Câu 35:

n¨m häc 2018

3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

m  33 m  3sin x  sin x có

nghiệm thực ?
A. 5 .
B. 7 .
C. 3 .
D. 2 .

Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

C. 0 .

D. 6 .

2
1 
Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f   x  
, f  0   1 và f 1  2 . Giá trị
2x 1
2
của biểu thức f  1  f  3 bằng

Câu 38:

B. 2  ln15 .

Cho số phức z  a  bi
A. P  1 .

 a, b   

C. 3  ln15 .

D. ln15 .

uO
nT
hi

D

A. 4  ln15 .

ai

Câu 37:

B. 2 .

H
oc

A. 1 .

01

y  x3  3 x  m trên đoạn  0; 2  bằng 3 . Số phần tử của S là

thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và z  1 . Tính P  a  b .

B. P  5 .

C. P  3 .

D. P  7 .

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  .Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f  2  x  đồng biến

/g


D.  ; 2  .

om

.c

B.

3
.
2

C.

5
.
2

D.

1
.
2

bo

A. 1 .

Câu 41:


C.  2;1 .

x  2
có đồ thị  C  và điểm A  a;1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
x 1
của a để có đúng một tiếp tuyến từ  C  đi qua A . Tổng tất cả giá trị của phần tử S bằng
Cho hàm số y 

ok

Câu 40:

B.  2;   .

ro

A. 1;3 .

up

s/

Ta

iL

ie

trên khoảng:


Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng  P  đi qua M và cắt

ce

các trục xOx , yOy , z Oz lần lượt tại điểm A , B , C sao cho OA  OB  OC  0 ?

.fa

A. 3 .

w

w

w

Câu 42:

Câu 43:

B. 1 .

C. 4 .

D. 8 .

Cho dãy số  un  thỏa mãn log u1  2  log u1  2 log u10  2 log u10 và un 1  2un với mọi n  1 .

Giá trị nhỏ nhất để un  5100 bằng

A. 247 .

B. 248 .

C. 229 .

D. 290 .
4

3

2

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3 x  4 x  12 x  m có 7 điểm cực trị
?

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018


D. 4 .

 8 4
;
 3 3
tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng  OAB 
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 1 , B   ;

B.

1
5
11
y
z
3
3
6 .
1
2
2

x
C.

x 1 y  8 z  4
.


1

2
2

01

x 1 y  3 z 1


.
1
2
2

có phương trình là

2
2
5
y
z
9
9
9.
1
2
2

x
D.


ai

A.

8
 . Đường thẳng đi qua tâm đường
3

uO
nT
hi
D

Câu 44:

C. 6 .

H
oc

B. 5 .

A. 3 .

n¨m häc 2018

Câu 45:

Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1 , lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc
với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE . Thể tích của khối đa diện

ABCDSEF bằng.
7
11
2
5
A. .
B.
.
C. .
D. .
6
12
3
6

Câu 46:

Xét các số phức

thỏa mãn

iL

z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.
B. P  4 .

C. P  6 .

P  ab


khi

D. P  8 .

Ta

A. P  10 .

z  4  3i  5 . Tính

ie

z  a  bi  a, b   

up

s/

Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có AB  2 3 và AA  2 . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh AB , AC  và BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Côsin của góc tạo bởi hai mặt

ro

phẳng  ABC   và  MNP  bằng

/g

C'

om


N
M

A'

bo

ok

.c

B'

ce

C

.fa

P
A

w

w

w

B


A.

6 13
.
65

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

B.

- 0946798489

13
.
65

C.

17 13
.
65

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D.

18 13
.

65

Page | 8


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

n¨m häc 2018

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;1 , B  3; 1;1 và C  1; 1;1 . Gọi  S1  là mặt cầu có
tâm A , bán kính bằng 2 ;  S 2  và  S3  là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B , C và bán kính bằng 1 .
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S 2  ,  S3  .
A. 5 .

B. 7 .

C. 6 .

D. 8 .

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp
12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau bằng
11
1
1
1
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
630
126
105
42

Câu 50:

Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 ,

uO
nT
hi
D

1

ai

H
oc

01


Câu 49:

  f   x 

2

dx  7 và

0

1

1

1
 x f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng
2

7
.
5

B. 1 .

C.

7
.
4


D. 4 .

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta


iL

A.

0

ie

0

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 9


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

n¨m häc 2018

®Ò sè 2

Có 7 tấm bìa ghi 7 chữ “HIỀN”, “TÀI”, “LÀ”, “NGUYÊN”, “KHÍ”, “QUỐC”, “GIA”. Một người
xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ “HIỀN

TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUỐC GIA”
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
25
5040
24
13

A. y   x  2x  7x
2

1
C. y   2
x 1

B. y  4x  cos x

Với hai số thực dương a, b tùy ý và
A. a  b log 6 2


2 
D. y  


 2 3

x

log 3 5log5 a
 log 6 b  2 . Khẳng định nào là khẳng định đúng?
1  log 3 2

B. a  36b

C. 2a  3b  0

Ta

D. a  b log 6 3

Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết diện qua
tâm là 68.5(cm). Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đen,

s/

Câu 5:

D. 4t 2  8t  5  0

Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên  .
3

Câu 4:


C. 4t 2  8t  5  0

ie

Câu 3:

B. 4t 2  8t  3  0

uO
nT
hi
D

A. 4t 2  8t  3  0

ai




 5


Cho phương trình cos 2  x    4 cos   x   . Khi đặt t  cos   x  , phương trình đã cho
3

6
 2
6


trở thành phương trình nào dưới đây?

iL

Câu 2:

H
oc

01

Câu 1:

up

mỗi miếng có diện tích 49.83  xm 2  . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên?
D.  30 (miếng da)

ax  b
đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x 1

/g

Cho hàm số có y 

C.  35 (miếng da)

bo


ok

.c

om

Câu 6:

B.  20 (miếng da)

ro

A.  40 (miếng da)

B. 0  b  a

C. b  a  0

D. 0  a  b

Cho hai hàm số f  x   log 2 x, g  x   2 x . Xét các mệnh đề sau:

w

w

w

.fa


Câu 7:

ce

A. b  0  a

Câu 8:

(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y  x
(II). Tập xác định của hai hàm số trên là  .
(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.
(IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.
A. 3
B. 2
C. 1

D. 4

Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 10



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tổng hợp đề thi thử thptqg có cấu trúc 2018

năm học 2018

C. S 2400 4 3

D. S 4 2400 3

H
oc

B. S 2400 4

ai

Kớ hiu Z0 l nghim phc cú phn thc õm v phn o dng ca phng trỡnh z 2 2z 10 0 .

uO
nT
hi
D

Cõu 9:

A. S 4 2400

01


mt hỡnh tr cú hai ỏy l hai hỡnh trũn ni tip hai
mt i din ca hỡnh lp phng. Gi S1 , S2
ln lt l din tớch ton phn ca hỡnh lp p
hng v din tớch ton phn ca hỡnh tr.
Tớnh S S1 S2 cm 2

Trờn mt phng ta , im no di õy l im biu din s phc w i 2017 z 0 ?
A. M 3; 1

B. M 3;1

C. M 3;1

Cõu 10: Tớnh tng S cỏc nghim ca phng trỡnh

2 cos 2x 5 sin 4 cos 4 x 3 0

11
6

ie

0; 2
B. S 4

C. S 5

D. S


iL

A. S

D. M 3; 1
trong khong

7
6

Ta


Cõu 11: Trong khụng gian vi h trc ta Oxyz, cho OA 2i 2 j 2k, B 2; 2; 0 v C 4;1; 1 . Trờn

up

s/

mt phng (Oxz), im no di õy cỏch u ba im A, B,
C.
3 1
3 1
3 1
A. M ; 0;
B. N ; 0;
C. P ; 0;
2
2
4 2

4
4

3 1
D. Q ; 0;
2
4

B. 2

/g

A. 4

ro

Cõu 12: th hm s y x 3 3x 2 2ax b cú im cc tiu A 2; 2 . Khi ú a b ?
C. 4

D. 2

om

Cõu 13: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh vuụng cnh a. Hai mt bờn (SAB) v (SAD) cựng
vuụng gúc vi mt ỏy. Bit gúc gia hai mt phng (SCD) v (ABCD) bng 450 . Gi V1 , V2 ln

bo

ok


.c

lt l th tớch khi chúp S.AHK v S.ACD vi H;K ln lt l trung im ca SC v SD. Tớnh
V
di ng cao ca khi chúp S.ABCD v t s k 1
V2

ce

A. h a; k

1
4

B. h a; k

1
6

C. h 2a; k

1
8

D. h 2a; k

1
3

.fa


Cõu 14: Cho hm s f x ln 2 x 2 2x 4 . Tỡm cỏc giỏ tr ca x f ' x 0
B. x 0

C. x 1

D. x

w

A. x 1

w

w

eax 1
khi x 0

x
Cõu 15: Cho hm s f x
. Tỡm giỏ tr ca a hm s liờn tc ti x 0 0
1

khi x 0
2
1
1
A. a 1
B. a

C. a 1
D. a
2
2
Tổng hợp: nguyễn bảo vương

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 11


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

n¨m häc 2018

Câu 16: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  \ 1 và có bảng biến thiên như sau
0
0-

1
-


0








01

27
4

H
oc

y



3
+

Tìm điều kiện của m để phương trình f  x   m có 3 nghiệm phân biệt.
C. 0  m 

B. m  0

27
4

D. m 


27
4

uO
nT
hi
D

A. m  0

ai


+

x
y'

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  y  x  10  0 và đường thẳng

x  2 y 1 z 1


. Đường thẳng Δ cắt (P) và d lần lượt tại M và N sao cho A(1;3;2) là trung
2
1
1
điểm MN. Tính độ dài đoạn MN.
d:


C. MN  4 16,5

iL

ie

B. MN  2 26,5

A. MN  4 33

D. MN  2 33
n

Ta

1 

Câu 18: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  x x  4  , với x  0 , nếu biết rằng
x 

B. 238

up

A. 165

s/

C2n  C1n  44


C. 485

D. 525

/g

nguyên hàm của hàm số f  x 

ro

Câu 19: Cho hai hàm số F  x    x 2  ax  b  e  x và f  x     x 2  3x  6  e  x . Tìm a và b để F  x  là một
B. a  1, b  7

om

A. a  1, b  7

C. a  1, b  7

D. a  1, b  7

3a
. Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó

bo

A. V  a 3


ok

.c

Câu 20: ] Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA ' 

B. V 

2a 3
3

C. V 

3a 3
4 2

D. V  a 3

3
2

w

w

w

.fa


ce

3  x2
khi x  1

2
Câu 21: Cho hàm số f  x   
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
1
khi x  1
 x
A. Hàm số f  x  liên tục tại x  1
B. Hàm số f  x  có đạo hàm tại x  1
C. Hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm tại x  1
D. Hàm số f  x  không có đạo hàm tại x  1
Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 12


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tổng hợp đề thi thử thptqg có cấu trúc 2018

năm học 2018


9
1
x3 x 2
Cõu 22: Bit ng thng y x
ct th hm s y 2x ti mt im duy nht; ký
4
24
3
2
hiu x 0 ; y 0 l ta im ú. Tỡm y0
13
12

B. y 0

12
13

C. y 0

1
2

D. y 0 2

01

A. y 0


s hng tng quỏt u n ca cp s cng ú
A. u n 5 4n

B. u n 3 2n

C. u n 2 3n

D. u n 4 5n

H
oc

Cõu 23: Cho cp s cng u n v gi Sn l tng n s hng u tiờn ca nú. Bit S7 77 v S12 192 . Tỡm

uO
nT
hi
D

ai

Cõu 24: Trong khụng gian vi h trc ta Oxyz, cho ba im A 1; 2; 4 , B 1; 3;1 , C 2; 2;3 . Tớnh
ng kớnh l ca mt cu (S) i qua ba im trờn v cú tõm nm trờn mt phng (Oxy)
C. l 2 26

B. l 2 41

Cõu 25: th hm s f x
A. 3


1

D. l 2 11

cú bao nhiờu ng tim 2cn ngang?

x 2 4x x 2 3x
B. 1

C. 4

D.

ie

A. l 2 13

Cõu 26: Trong mt phng ta Oxy, cho hai ng trũn

v C : x m y 2 5
2

iL

C ' : x 2 y 2 2 m 1 y 6x 12 m 2 0

s/

Ta


di õy l vect ca phộp tnh tin bin (C) thnh (C)?



A. v 2;1
B. v 2;1
C. v 1; 2

2


D. v 2; 1

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

Cõu 27: Ngi th gia cụng ca mt c s cht lng cao X ct mt min tụn hỡnh trũn vi bỏn kớnh 60cm
thnh ba ming hỡnh qut bng nhau. Sau ú ngi th y qun v hn ba ming tụn ú c ba
cỏi phu hỡnh nún. Hi th tớch V ca mi cỏi phu ú bng bao nhiờu?


16000 2
lớt
3

ce

A. V

B. V

16 2
lớt
3

C. V

16000 2
160 2
lớt D. V
lớt
3
3

w

w

w


.fa

Cõu 28: Cho hm s f x x 3 6x 2 9x 1 cú th (C). Cú bao nhiờu tip tuyn ca th (C) ti im
thuc th (C) cú honh l nghim phng trỡnh
2f ' x x.f '' x 6 0
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Cõu 29: ễng An mun xõy mt cỏi b cha nc ln dng mt khi hp ch nht khụng np cú th tớch
bng 288cm3 . ỏy b l hỡnh ch nht cú chiu di gp ụi chiu rng, giỏ thuờ nhõn cụng xõy

Tổng hợp: nguyễn bảo vương

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 13


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018


n¨m häc 2018

bể là 500000 đồng/ m 2 . Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê
nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A. 108 triệu đồng.
B. 54 triệu đồng.
C. 168 triệu đồng
D. 90 triệu đồng

x 1 y  2 z 1


, A  2;1; 4  . Gọi
1
1
2
H  a; b; c  là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính

01

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

A. T  8

B. T  62

H
oc

T  a 3  b 3  c3

D. T  5

C. T  13

Câu 31: Cho hàm số f  x   5x.82x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
B. f  x   1  x  6x 3 log 5 2  0

C. f  x   1  x log 2 5  6x 3  0

D. f  x   1  x log 2 5  3x 3  0

uO
nT
hi
D

A. f  x   1  x log 2 5  2.x 3  0

ai

3

Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu
đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó.
49a 2
144

B. S 

7a 2

3

C. S 

7 a 2
3

ie

A. S 

49a 2
144

D. S 

dấu?
A. 2

Ta

iL

Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f  x   2x 3  6x 2  m  1 có các giá trị cực trị trái
C. 3

1

s/


B. 9

D. 7

3

1

0

1

up

Câu 34: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  2;  f  x  dx  6 . Tính I   f  2x  1  dx

2
3

B. I  4

C. I 

/g

A. I 

ro

0


3
2

D. i  6

om

Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là tâm
của đáy ABC, d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và d 2 là khoảng cách từ O đến mặt

ok

2a 2
11

B. d 

bo

A. d 

.c

phẳng (SBC). Tính d  d1  d 2

2a 2
33

C. d 


8a 2
33

D. d 

8a 2
11

ce

Câu 36: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và
C. a  b  4

D. a  b  8

w

.fa

với a, b là hai số nguyên dương. Tính a  b
A. a  b  6
B. a  b  11

x a  b

,
y
2


w

w

Câu 37: Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y   x 3  12x và y   x 2
A. S 

343
12

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

B. S 

- 0946798489

793
4

C. S 

397
4

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. S 

937

12

Page | 14


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

n¨m häc 2018

Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng y  sin 3 x  3cos 2 x  m sin x  1 biến

D. m  0

Câu 39: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

 3
D   ; 1  1;  . Tính giá trị T của m.M
 2
1
A. T 
9

3
2

C. T  0

D. T  


3
2

uO
nT
hi
D

B. T 

x2 1
trên tập
x2

01

C. m  3

H
oc

B. m  0

ai

 
trên đoạn 0; 
 2
A. m  3


B. 9V1  4V2

C. V1  3V2

D. 2V1  3V2

iL

A. 4V1  9V2

ie

Câu 40: Cho tam giác SAB vuông tại A, ABS  600 , đường phân giác trong của ABS cắt SA tại điểm I. Vẽ
nửa đường tròn tâm I bán kính IA (như hình vẽ). Cho SAB và nửa đường
tròn trên cùng quay quanh SA tạo nên các khối cầu và khối nón có thể tích
tương ứng V1 , V2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

k

  2x  1 dx  4 lim

Ta

Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có

x 0

1


 k  1
C. 
 k  2

s/
up

k  1
B. 
 k  2

D.

/g

ro

k  1
A. 
k  2
 k  1
k  2


x  1 1
x

Câu 42: Có bao nhiêu giá tri thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m  1 có ba điểm cực trị

.c


om

tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng 1?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

ok

Câu 43: Một hình vuông ABCD có cạnh AB  a, diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 theo thứ tự
của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai là A1B1C1D1 có diện tích S2 . Tiếp tục

bo

như thế ta được hình vuông thứ ba A 2 B2C 2 D 2 có diện tích S3 và cứ tiếp tục như thế, ta được diện

ce

tích S4 ,S5 ,... . Tính S  S1  S2  S3  ...  S100
2100  1
A. S  99 2
2 a

.fa

B. S 

a  2100  1

299

C. S 

a 2  2100  1
299



D. S 

a 2  299  1
299



w

w

w

Câu 44: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 0,02 log 2  3x  1  log 0,02 m có nghiệm
với mọi x   ;0 
A. m  9

B. m  2

C. 0  m  1


D. m  1

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục
tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm
tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P)
Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 15


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

A. 3x  2y  z  14  0

n¨m häc 2018

B. 2x  y  3z  9  0 C. 2x  2y  z  14  0 D. 2x  y  z  9  0

Câu 46: Cho số phức z  a  bi  a, b    . Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường

x1 , x 2 ,






hai

nghiệm

của

phương

trình

 4x 2  4x  1 
2
log 7 
  4x  1  6x
2x





ai

1
a  b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a  b
4
A. a  b  16
B. a  b  11

C. a  b  14

D. a  b  13

uO
nT
hi
D

x1  2x 2 



H
oc

Câu 47: Biết

01

tròn (C) có tâm I(4;3) và bán kính R  3. Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của
F  4a  3b  1 . Tính giá trị M + m
A. M  m  63
B. M  m  48
C. M  m  50
D. M  m  41

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  ax  by  cz  d  0 có
x  5  t


bán kính R  19 , đường thẳng d :  y  2  4t và mặt phẳng  P  : 3x  y  3z  1  0 . Trong các
z  1  4t


ie

số a; b;c; d theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn a  b  c  d  43 , đồng thời tâm I của (S)

un 

sao cho u n 

D. 3;5; 6; 29

f 1 .f  3 .f  5  ...f  2n  1

up

2

s/

Câu 49: Đặt f  n    n 2  n  1  1 . Xét dãy số

Ta

iL

thuộc đường thẳng d và (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P)?
A. 6; 12; 14; 75

B. 6;10; 20; 7
C. 10; 4; 2; 47

ro

lim n u n

B. lim n u n 

/g

A. lim n u n  2

1
3

f  2  .f  4  .f  6  ...f  2n 

C. lim n u n  3

D. lim n u n 

. Tính

1
2

w

w


w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

a
f  x  .f  a  x   1
dx
ba

Câu 50: Cho f  x  là hàm liên tục trên đoạn  0; a  thỏa mãn 
và 
,
c
f  x   0, x   0;a 
0 1 f x
b
trong đó b, c là hai số nguyên dương và
là phân số tối giản. Khi đó b  c có giá trị thuộc
c

khoảng nào dưới đây?
A. 11; 22 
B.  0;9 
C.  7; 21
D.  2017; 2020 

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 16


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tổng hợp đề thi thử thptqg có cấu trúc 2018

năm học 2018

đề số 3

uO
nT
hi
D

ai


H
oc

01

Cõu 1:

Hỡnh v trờn l th ca hm s no di õy?

s/

1
cú ng bin, nghch bin trong tng khong nhng khụng cú cc tr
x2

up

D. Hm s y

D. y x 3 1

ie

Khng nh no sau õy sai?
1
A. Hm s y x 3 x 2 x 2017 khụng cú cc tr
3
B. Hm s y x cú cc tr
C. Hm s y 3 x 2 khụng cú cc tr


Tỡm s thc th hm s y x 4 2kx 2 k cú ba im cc tr to thnh mt tam giỏc nhn

ro

Cõu 3:

C. y x 2 2 x 1

Ta

Cõu 2:

B. y x 4 2x 2 1

iL

A. y x 2 1

om

/g

1
im G 0; lm trng tõm?
3
1
1
A. k 1; k
B. k 1; k

3
2

D. k 1; k

1
3

.c

Cho hm s bc ba y f x cú th C tip xỳc vi trc honh nh hỡnh v.

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

Cõu 4:

1
C. k ; k 1

2

Phng trỡnh no di õy l phng trỡnh tip tuyn ca C ti im un ca nú?
A. y 3x 2

Cõu 5:

B. y 3x 2

Xột th C ca hm s y

Tổng hợp: nguyễn bảo vương

- 0946798489

C. y 2x 2

D. y x 2

x 2
. Khng nh no sau õy sai?
x 1

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 17


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Tổng hợp đề thi thử thptqg có cấu trúc 2018

A. th ct tim cn ti mt im.

B. Hm s gim trong khong 1; 2

C. th C cú 3 ng tim cn.

D. Hm s cú mt cc tr.

Cho hm s y sin 2 x. Khng nh no sau õy ỳng?



A. 2y ' y '' 2cos 2x
4

C. 4y y '' 2
D. 4y y '' 2

B. 2y ' y '.tanx 0

H
oc

01

Cõu 6:


năm học 2018

Nh xe khoỏn cho hai ti x ta-xi An v Bỡnh mi ngi ln lt nhn 32 lớt v 72 lớt xng. Hi
tng s ngy ớt nht l bao nhiờu hai ti x chy tiờu th ht s xng ca mỡnh c khoỏn, bit
rng bt but hai ti x cựng chy trong ngy (khụng cú ngi ngh ngi chy) v cho ch tiờu
mt ngy hai ti x ch chy ht 10 lớt xng?
A. 20 ngy
B. 15 ngy
C. 10 ngy
D. 25 ngy

Cõu 8:

Giỏ tr tham s thc k no sau õy th hm s y x 3 3kx 2 4 ct trc honh ti ba im
phõn bit.
A. 1 k 1

C. k 1

D. k 1

ie

Cho hm s y f x . th hm s y f x nhn gc ta lm tõm i xng nh hỡnh v bờn

/g

ro

up


s/

Ta

iL

Cõu 9:

B. k 1

uO
nT
hi
D

ai

Cõu 7:

om

Khng nh no sau õy SAI?
A. th hm s y f x cú ba im cc tr.

.c

B. th hm s y f x nhn trc tung lm trc i xng.

ok


C. th hm s y f x ct trc honh ti 4 im.

bo

D. th hm s y f x cú hai im un.

ce

Cõu 10: Cho hm s y

x 1
ax 2 1

cú th C . Tỡm giỏ tr a th ca hm s cú ng tim cn v

.fa

ng tim cn ú cỏch ng tip tuyn ca C mt khong bng
B. a 2

C. a 3

D. a 1

w

A. a 0

2 1?


w

w

Cõu 11: Hóy nờu tt c cỏc hm s trong cỏc hm s y sin x, y cos x, y tan x, y cot x hm s ú


ng bin v nhn giỏ tr õm trong khong ;0 ?
2
A. y tanx
B. y s inx, y cot x C. y s inx, y tan x D. y tan x, y cosx

Tổng hợp: nguyễn bảo vương

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 18


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

n¨m häc 2018

Câu 12: Để giải phương trình: tanxtan2x  1 có ba bạn An, Lộc, Sơn giải tóm tắt ba cách khác nhau như

sau:

H
oc

uO
nT
hi
D

 k


Phương trình tanx tan2x  1  tan 2x  cot x  tan   x   x  
6 3
2

 k
Nên nghiệm phương trình là: x   , k  
6 3
+ Lộc: Điều kiện tanx  1.
2 tan x
 1  3 tan 2 x  1
Phương trình tanx tan2x  1  tan x.
2
1  tan x

01



 k
2


 k ,k
4
2

ai


 x 
+An: Điều kiện 
x 


2

ro

up

s/

Ta

iL

ie



 1 
 tanx= 
  x   6  k, k   là nghiệm.
 3
cosx  0
cosx  0

+ Sơn: Điều kiện 
 2
1 . Ta có
cos2x  0 sin x 

2
s inx sin 2x
tan x. tan 2x 
.
 1  2sin 2 x cos x  cosxcos2x  2sin 2 x  cos2x  1  2sin 2 x
cos x cos2x
1


 sin 2 x   sin 2  x    k2, k   là nghiệm.
4
6
6
Hỏi, bạn nào sau đây giải đúng?
A. An
B. Lộc
C. Sơn

D. An, Lộc, Sơn

om

/g

Câu 13: Tập hợp S của phương trình cos 2x  5 cos 5x  3  10 cos 2x cos 3x là:


 

A. S    k2, k    B. S    k2, k   
3

 6


ok

.c

 

 

C. S    k, k    D. S    k2, k   
 3

 3


Câu 14: Số nghiệm của phương trình cos 2 x  2cos 3x.s inx  2  0 trong khoảng  0;   là:

bo

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

cos x  a.s inx  1
có giá trị lớn nhất y  1.
cos x  2
C. 2
D. 3

ce

Câu 15: Có bao nhiêu giá trị của tham số thực a để hàm số y 
B. 1

.fa

A. 0

w

w


w

Câu 16: Với n  * , dãy  u n  nào sau đây không phải là một cấp số cộng hay cấp số nhân?
A. u n  2017n  2018

 u1  1
n

 2017 
B. u n   1 
un
 C. 
 2018 
u n 1  2018
n

u  1
D.  1
u n 1  2017u n  2018

Câu 17: Dãy  u n  nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?
Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 19



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

2018

A.

B. u n  n



n 2  2018  n 2  2016

u1  2017

C. 
1
u n 1  2  u1  1 , n  1, 2,3...

D. u n 



1
1
1
1



 ... 
1.2 2.3 3.4
n.  n  1

2017. 2018
2

D. k 

20016
2019
2017

ai

C. k 

B. k  2 2019

uO
nT
hi
D

A. k  1

H
oc



x 2016  x  2
,x 1

Câu 18: Xác định giá trị thực k để hàm số f  x    2018x  1  x  2018
liên tục tại x  1.
k
,x 1


01

 2017  n 
un 
2017
n  2018  n 

n¨m häc 2018

ie

Câu 19: Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên đê trả lời. Hỏi xác
suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu?
5
1
1
29
A.

B.
C.
D.
6
30
6
30
12

Ta

iL

1

Câu 20: Cho x là số thực dương. Khai triển nhị thức Niu tơn của biểu thức  x 2   ta có hệ số của một
x


s/

số hạng chứa x m bằng 495 . Tìm tất cả các giá trị m ?
A. m  4, m  8
B. m  0
C. m  0, m  12

D. m  8

om


/g

ro

up

3
Câu 21: Một người bắn sung, để bắn trúng vào tâm, xác xuất tầm ba phần bảy   . Hỏi cả thảy bắn ba lần
7
xác xuất cần bao nhiêu, để mục tiêu trúng một lần?
48
144
199
27
A.
B.
C.
D.
343
343
343
343
Câu 22: Trong không gian cho đường thẳng a và A, B, C, E, F, G là các điểm phân biệt và không có ba

.c

điểm nào trong đó thẳng hàng. Khẳng định nào sau đây đúng?
a  BC
B. 
 a  mp  ABC 

a  AC

AB / /EF
C. 
  ABC  / /  EFG 
BC / /FG

a   ABC 
D. 
  ABC    EFG 
a   EFG 

ce

bo

ok

a / /BC
A. 
 a / /  EFG 
BC   EFG 

BCD lấy một điểm M tùy ý ( điểm M có đánh dấu tròn như hình vẽ). Nêu đầy đủ các trường hợp

 TH 

để thiết diện tạo bởi mặt phẳng  MEF  với tứ diện ABCD là một tứ giác?

w


w

w

.fa

Câu 23: Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BC. Trên mặt phẳng

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 20


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. TH1, TH2

D. TH2

C. TH2, TH3

Câu 24: Giả sử  là góc của hai mặt của một tứ diện đều có cạnh bằng a. Khẳng định đúng là:
C. tan   2 3


B. tan   3 2

D. tan   4 2

S của hình nón đó là:
1
A. S  a 2
2

B. S  4a 2

C. S  2a 2

3 3
a . Diện tích chung quanh
3

uO
nT
hi
D

Câu 25: Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích V 

ai

A. tan   8

H
oc


A. TH1

n¨m häc 2018

01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

D. S  a 2

up

s/

Ta

iL

ie

Câu 26: Có tấm bìa hình tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền bằng a. Người ta muốn cắt tấm bìa đó
thành hình chữ nhật MNPQ rồi cuộn lại thành một hình trụ không dáy nhu hình vẽ.

Diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu để diện tích chung quanh của hình trụ là lớn nhất?
a2
2

3a 2
4


ro

B.

C.

a2
8

D.

3.a 2
8

/g

A.

om

Câu 27: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi

ok

2a
3 2 3

B. r 


a3
. Bán kính r mặt cầu nội tiếp của tứ diện là:
12

a3 4
2(3  3)

C. r 



2a

3 3 2 3

D. r 



bo

A. r 

.c

một. Biết thể tích của tứ diện bằng



a


3 3 2 3



ce

Câu 28: Có một khối gỗ hình lập phương có thể tích bằng V1. Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ

.fa

đó thành một khối trụ có thể tích bằng V2 . Tính tỉ số lớn nhất k 

w

A. k 

1
4

B. k 


2

C. k 

V2
?
V1



4

D. k 


3

w

w

Câu 29: Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 3a, 6a . Người ta muốn tạo tâm bìa đó thành 4 hình
không đáy như hình vẽ, trong đó có hai hình trụ lần lượt có chiều cao 3a, 6a và hai hình lăng trụ
tam giác đều có chiều cao lần lượt 3a, 6a

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 21


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trong 4 hình H1, H2, H3, H4 lần lượt theo thứ tự có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất là:

A. H1, H4

B. H2, H3

C. H1, H3

D. H2, H4

2a  5b  ab
b

B. S 

2a  5b  ab
a

C. S 

5a  2b  ab
b

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 2018 x  log x 2018 là:

1
 x  2018
B.
2018

2a  5b  ab
a


1

0x

C.
2018

1

x

2018


1

x

D.
2018

1

x
 2018


ie


A. 0  x  2018

D. S 

uO
nT
hi
D

A. S 

ai

Câu 30: Tính S  log 2 2016 theo a và b biết log 2 7  a, log 3 7  b.

01

n¨m häc 2018

H
oc

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

B. 2

C. 3

Ta


A. 1

iL

Câu 32: Số nghiệm của phương trình 2018x  x 2  2016  3 2017  5 2018 là:

4
9

B.

9
4

ro

A.

up

s/

Câu 33: Cho hai số thực a, b đều lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 
C.

D. 4

1
1


log ab  a log 4 ab b

9
2

D.

1
4

/g

Câu 34: Với tham số thực k thuộc tập S nào dưới đây để phương trình log 2  x  3  log 2 x 2  k có một

om

nghiệm duy nhât?
A. S   ;0 

B. S  (2; )

C. S   4;  

D. S   0;  

ok

.c

Câu 35: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y  2sinx 2cos x  cos x  sin x 

B. y 

bo

A. y  2sinx+cos x  C

2sinx.2cos x
ln 2

C. y  Ln2.2sinx+cos x

D. y  

2sinx+cos x
C
ln 2

ce

Câu 36: Hàm F  x  nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y  3 x  1
4
3
4
4
 x  1 3  C B. F  x   3  x  1  C
4
3
3
3
C. F  x    x  1 3 x  1  C

D. F  x   4  x  13   C
4
4

w

w

w

.fa

A. F  x  

2

4

1

1

Câu 37: Cho  f  x  dx  2 .Tính I  
A. I  1

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

f

 x dx bằng:


B. I  2
- 0946798489

x

C. I  4

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. I 

1
2
Page | 22


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tổng hợp đề thi thử thptqg có cấu trúc 2018

Cõu 38: Cho f x l hm s chn liờn tc trong on 1;1 v



bng:
A. I 4

dx


e

dx 1, f e 1. Ta cú I f ' x .ln xdx

x

1

C. I 1

B. I 3

x

D. I 4

f x

1

1 e

01

liờn tc trong on 1; e , bit

x

e


f x

1

C. I 2

B. I 3

Cõu 39: Cho hm s f

1

f x dx 2. Kt qu I

1

H
oc

bng:
A. I 1



1

năm học 2018

D. I 0


ai

Cõu 40: Cho hỡnh H gii hn bi trc honh, th ca mt Parabol v mt ng thng tip xỳc

16
15

B.

Ox bng:

32
5

C.

2
3

D.

s/

A.

H quay quanh trc

Ta


Th tớch vt th trũn xoay to bi khi hỡnh

iL

ie

uO
nT
hi
D

Parabol ú ti im A 2; 4 , nh hỡnh v bờn di.

22
5

up

Cõu 41: Cho bn im M, N, P, Q l cỏc im trong mt phng phc theo th t biu din cỏc s
A. M

/g

B. N

ro

i, 2 i,5,1 4i. Hi, im no l trng tõm ca tam giỏc to bi ba im cũn li?
C. P


D. Q

Cõu 42: Trong cỏc s phc: 1 i , 1 i , 1 i , 1 i s phc no l s phc thun o?
4

om

3

A. 1 i

B. 1 i

4

6

C. 1 i

5

D. 1 i

6

.c

3

5


ok

Cõu 43: nh tt c cỏc sthc m phng trỡnh z 2 2z 1 m 0 cú nghim phc z tha món z 2.
A. m 3

B. m 3, m 9

C. m 1, m 9

D. m 3, m 1, m 9

bo

Cõu 44: Cho z l s phc tha món z m z 1 m v s phc z ' 1 i. nh tham s thc m z z '

.fa

ce

l ln nht.
1
A. m
2

B. m

1
2


C. m

1
3

D. m 1

w

w

w

Cõu 45: Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho ba im A 1; 2; 0 , B 2;1;1 , C 0;3; 1 . Xột 4 khng
nh sau:
I. BC 2AB II. im B thuc on AC
III. ABC l mt tam giỏc IV. A, B, C thng hng
A. 1

Tổng hợp: nguyễn bảo vương

B. 2

- 0946798489

C. 3

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


D. 4

Page | 23


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

n¨m häc 2018

x 1 y  7 z  3


và d 2 là giao
2
1
4
tuyến của hai mặt phẳng 2x  3y  9  0, y  2z  5  0 . Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
A. Song song
B. Chéo nhau
C. Cắt nhau
D. Trùng nhau

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

x y 1 z  2


và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  : 2x  z  4  0,  Q  :x  2y  2  0

1
1
1

H
oc

thẳng  d  :

01

Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu  S  có tâm nằm trên đường

là:
A.  S :  x  1   y  2    z  3  5

B.  S :  x  1   y  2    z  3  5

C.  S :  x  1   y  2    z  3  5

D.  S :  x  1   y  2    z  3  3

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

ai

2

uO
nT
hi
D

2

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0;3; 1 . Điểm M nằm trên
phẳng  P  2x  y  z  0 sao cho MA  MB nhỏ nhất là:
A. 1; 0; 2 

B.  0;1;3

C. 1; 2; 0 


D.  3; 0; 2 

ie

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

iL

 P  : x  2y  2z  2018  0,  Q  : x  my   m  1 z  2017  0.

Khi hai mặt phẳng  P  và  Q  tạo

B. M  2017; 1;1

C. M  2017;1; 1

D. M 1;1; 2017 

s/

A. M  2017;1;1

Ta

với nhau một góc lớn nhất thì điểm M nào dưới đây nằm trong  Q  ?

up

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng chéo nhau


om

/g

ro

 x  4  2t
x  1


d1 :  y  t
, d 2 :  y  t ' . Phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai
z  3
z   t '


đường thẳng trên là:

3
9
2

B.  x    y 2   z  2  
2
4


3
3

2

C.  x    y 2   z  2  
2
2


3
3
2

D.  x    y 2   z  2  
2
2


2

.c

3
9
2

A.  x    y 2   z  2  
2
4


2


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

2

2

Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

- 0946798489

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page | 24


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Tæng hîp ®Ò thi thö thptqg cã cÊu tróc 2018

n¨m häc 2018

®Ò sè 4

Câu 1:

 xn  thỏa

Cho dãy số

mãn x1  40 và xn  1,1.xn 1 với mọi n  2, 3, 4... Tính giá trị

A. 855,4

B. 

C. 0

H
oc
ai

g '0

D. 1

ie


Ta

iL

B. MN / / CD
D. MN và CD chéo nhau

4x  4
và y  x 2  1 cắt nhau tại bao nhiêu điểm?
x 1
B. 1
C. 2

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

2 3
9

1
4

om

/g

B. 

up


s/

Đồ thị hàm số y 

D. 3

1 1
 khi x  0
x3 x
D. 

C. 0

2 3
9

.c

Cho log a x  2, log b x  3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log a x

ok

A. 6

b2

B. 6

C.


1
6

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z  1  2i 
1
5

B.

5

C.

D. 

1
6

2

1
25

D.

1
5

.fa


ce

A.

bo

Câu 8:

5
6

f '0

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là CD. Gọi M là trung điểm của
cạnh SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng  MCD  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề

A.
Câu 7:

D. 

uO
nT
hi
D

5
6

A. 0

Câu 6:

C. không tồn tại

Cho f  x   1  3 x  3 1  2 x , g  x   sin x . Tính giá trị của

đúng?
A. MN và SD cắt nhau
C. MN và SC cắt nhau
Câu 5:

B. 

x2

x 0

A.
Câu 4:

D. 741,3

x

Xác định lim
A. 0

Câu 3:

C. 741,2


ro

Câu 2:

B. 855,3

01

S  x1  x2  ...  x12 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

w

w

w

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M 1;3; 2  đến đường thẳng
x  1 t

 y  1 t
 z  t


A.

2


Tæng hîp: nguyÔn b¶o v­¬ng

B. 2

- 0946798489

C. 2 2

/>
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. 3

Page | 25


×