Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 11: Chia đa thức cho đơn thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.92 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I/ MỤC TIÊU :
- HS biết được đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của
đa thức A đều chia hết cho B; HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn
thức.
- HS thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (trong trường hợp chia
hết) và biết trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng
kết quả lại với nhau).
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : bảng phụ, thước
- HS : Ôn phép chia đơn thức cho đơn thức, làm bài ở nhà.
- Phương pháp : Qui nạp, nêu vấn đề
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
1/ Phát biểu quy tắc chia - Treo bảng phụ ghi đề
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
một đơn thức A cho đơn

- Gọi HS lên bảng

- Một HS lên bảng trả lời và

thức B (trường hợp A chia - Cả lớp làm vào vở bài

làm bài

hết cho B)



1/ Phát biểu qui tắc trang 26

(5đ)

tập

2/ Tính:
a) x5 : (-x)3

SGK
(2đ)

b) 4x3y2 : 2x2y (3đ)

- Kiểm tra bài tập về nhà 2/ Tính :
của HS

a) x5 : (-x)3

= (-x)2

- Cho HS nhận xét câu

b) 4x3y2 : 2x2y = 2xy


trả lời

- HS nhận xét


- GV đánh giá cho điểm - HS tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§11. CHIA ĐA THỨC - Ở tiết trước các em đã - HS chú ý nghe và ghi tựa
CHO ĐƠN THỨC

biết chia đơn thức cho

bài

đơn thức . Hôm nay
chúng ta sẽ cùng nhau
tìm hiểu cách chia đa

1. Qui tắc :

thức cho đơn thức
Hoạt động 3 : Qui tắc (15’)
- Cho HS làm ?1
- Thực hiện ?1 theo yêu cầu

?1

- Ghi bảng các ví dụ của của GV
HS

- HS1 đưa ra một vd…
- HS2 đưa ra một vd…

- Cho cả lớp nhận xét


- Cả lớp nhận xét về các ví dụ
của bạn: tính chia hết, kết quả
của các phép chia, tổng thu

- Đa thức tìm được là

được…

thương của phép chia của
Qui tắc : trang 27 SGK

đa thức …… cho đơn
thức 3xy2.
- Vậy muốn chia một đa

- Phát biểu cách tìm => qui tắc

thức A cho một đơn thức
Ví du : Thực hiện phép

B ta làm như thế nào?

tính

- Hoàn chỉnh qui tắc

- HS nhắc lại

(30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): - Ghi bảng ví dụ cho HS - Một HS lên bảng thực hiện

5x2y3

làm

= (30x4y3 : 5x2y3) -

Thực hiện phép tính

(30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4):


(25x2y3 : 5x2y3) -(3x4y4: (30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3
5x2y3)

5x2y3

= 6x2 – 5 – 3/5x2y

= (30x4y3 : 5x2y3) - (25x2y3 :
5x2y3) -(3x4y4: 5x2y3)

- Lưu ý cho HS: có thể

= 6x2 – 5 – 3/5x2y

2. Ap dụng :

tính nhẩm…
Hoạt động 4 : Vận dụng (13’)
- Treo bảng phụ đưa ra ?


?2

2

- HS quan sát, xem cách làm

a) Nhận xét : Lời giải của a) Để HS nhận xét cách

của bạn Hoa, suy nghĩ và trả

bạn Hoa là đúng.

lời…

làm của bạn Hoa

(4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) - GV: Nếu A = B.Q thì

- HS khác nhận xét…

= [-4x2(-x2+2y2–3 x3y)]:(- A:B = Q

- HS thực hiện

4x2)

@ (20x4y – 25x2y2 –3x2y) :

b) Cho HS làm


= -x2 + 2y2- 3x3y

5x2y

b) Làm tính chia:

= (20x4y: 5x2y) - (25x2y2:

(20x4y – 25x2y2 –3x2y) :

5x2y) - (3x2y: 5x2y)

5x2y

= 4x2 – 5y –3/5

= (20x4y: 5x2y) - (25x2y2: - Ta có thể làm với cách

@ (20x4y – 25x2y2 –3x2y) :

5x2y) - (3x2y: 5x2y)

khác không ?

5x2y

= 4x2 – 5y –3/5

- GV chốt lại có hai


= [x2y(20x2 – 25y – 3)] : 5x2y

cách : làm phép chia theo = = 4x2 – 5y –3/5
qui tắc , phân tích thành

- Cả lớp nhận xét đúng sai.

Bài 63 trang 28 SGK

nhân tử rồi rút gọn.
Hoạt động 5: Củng cố (5’)
Bài 63 trang 28 SGK

Không làm tính chia hãy

- Gọi HS đọc đề . Cho

- HS đọc đề và phân tích

xét xem đa thức A có chia HS phân tích để hiểu yêu
hết cho đơn thức B không cầu của bài

- Vì A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2


:

= y2(15x + 17xy + 18)


- Gọi HS trả lời

A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2

Nên A chia hết cho B

B = 6y2

- HS nhận xét
- Cho HS nhận xét

Bài 64 trang 28 SGK

Bài 65 trang 29 SGK

- HS sửa bài vào tập

- GV hoàn chỉnh
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
Bài 64 trang 28 SGK
* Chia đa thức cho đơn

- HS vễ xem lại cách làm chia

thức theo 2 cách

đa thức cho đơn thức theo 2

Bài 65 trang 29 SGK


cách

* (y – x)2 = ?
Bài 65 trang 29 SGK

Bài 66 trang 29 SGK
* Đặt nhân tử chung xem
ai đúng ai sai ?
- Vễ xem lại qui tắc và
cách làm . Tiết sau học
bài §12

- (y – x)2 =(x – y)2



×